catchment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catchment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catchment trong Tiếng Anh.
Từ catchment trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự hứng nước, sự dẫn nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catchment
sự hứng nướcadjective |
sự dẫn nướcadjective |
Xem thêm ví dụ
Around 185 million people live in the catchment area of the rivers discharging into the North Sea encompassing some highly industrialized areas. Có khoảng 185 triệu người sống trong lưu vực của những sông đổ vào biển Bắc bao gồm một số khu vực công nghiệp hóa cao. |
Bosten lake receives water inflow from a catchment area of 56,000 km2 (22,000 sq mi). Hồ Bosten nhận được nguồn nước từ một lưu vực rộng 56.000 km2 (22.000 sq mi). |
The total catchment of the Mississippi River covers nearly 40% of the landmass of the continental United States. Lưu vực Mississippi phủ gần 40% đất liền của Hoa Kỳ lục địa. |
The park was founded in 1981 by protecting the Rumbak and Markha catchments, an area of about 600 km2 (230 sq mi). Được thành lập vào năm 1981 nhằm bảo vệ lưu vực Rumbak và Markha với diện tích khoảng 600 km2 (230 sq mi). |
The park protects the body of Todos los Santos Lake and a large part of its catchment. Vườn quốc gia bảo vệ khu vực tự nhiên của Hồ Todos los Santos và phần lớn các lưu vực sông của nó. |
Catchment topography and shape determine the time taken for rain to reach the river, while catchment size, soil type, and development determine the amount of water to reach the river. Địa hình và hình dạng lưu vực xác định thời gian mưa cho dòng sông, trong khi kích thước lưu vực, loại đất và sự phát triển xác định lượng nước tiếp cận sông. |
In addition to serving Porsanger, the airport's catchment area includes Karasjok and Lebesby. Ngoài ra để phục vụ Porsanger, diện tích khu vực của sân bay này bao gồm Karasjok và Lebesby. ^ “ENNA – Lakselv/Banak” (PDF). |
Four years later it changed its name to the West Midlands (Regional) League to more accurately reflect its catchment area, which now included very few teams from Birmingham or its immediate environs. Bốn năm sau, giải đấu đổi tên thành West Midlands (Regional) League để phản ánh chính xác vùng bao quát các đội bóng, nên bây giờ chỉ còn rất ít đội ở Birmingham và vùng lân cận. |
At the same time, we found ways to make our operation more efficient through the addition of solar power, rainwater catchment, organic gardening, recycling. Cùng lúc đó, chúng tôi tìm ra cách vận hành hiệu quả hơn thông qua việc dùng thêm năng lượng mặt trời, sử dụng nước mưa, vườn hữu cơ và tái chế. |
He is also known for a study of the religious affiliations of foreign members of the French and British Academies of Science during the Scientific Revolution that demonstrated that in both academies Protestants were more heavily represented than Catholics by comparison with catchment populations. Ông còn được biết đến vì nghiên cứu nguồn gốc tôn giáo của các thành viên nước ngoài của cả Viện hàn lâm khoa học Pháp và Anh trong Cách mạng Khoa học và chứng minh rằng trong cả hai viện hàn lâm thì những người theo đạo Tin Lành là nhiều hơn so với những người theo Công giáo khi tính theo tỷ lệ dân số. |
Most of the park area are covered in dense forest and important as a water catchment area with its headwater connecting to five major rivers in the west coast area. Hầu hết khu vực vườn có rừng rậm bao phủ và có tấm quan trọng do là một khu vực chứa nước khi nước đầu nguồn của nó nối với năm sông lớn tại khu vực bờ tây. |
And you can notice they have created a kind of false catchment. Hãy chú ý cách họ tạo ra nó một dạng thu mưa. |
You can notice the small holes the water will fall on this catchment, and there is a slope. Hãy nhìn vào các hốc nhỏ. nước mưa rơi vào các khe thu nước, trên một đường dốc. |
In 1818, the British government made an agreement with the U.S. government to allow U.S. citizens access to the Columbia catchment (see Treaty of 1818). Năm 1818, chính phủ Anh cho phép thực hiện một thỏa thuận với chính phủ Mỹ để cho các công dân Mỹ vào lưu vực sông Columbia (xem Hiệp ước 1818). |
Local climate changes have also been hypothesized to contribute to the changing environmental conditions in the lakes catchment. Sự biến đổi khí hậu địa phương cũng đã được đưa ra để thảo luận về việc thay đổi điều kiện môi trường trong các hồ nước. |
At the same time the catchment areas of the Regional League and the then-Midland Football Combination were increasingly converging, and by the early 1990s the standard of play and geographical coverage of the two competitions were considered to be almost identical. Cùng thời điểm đó vùng bao phủ của Regional League và Midland Football Combination ngày càng hội tụ nhau, và trong những năm đầu của 1990, tiêu chuẩn thi đấu và vùng địa lý của hai giải đấu đã được xem như là gần giống nhau. |
The park is part of the Brigalow Belt South bioregion and lies within the water catchment areas of the Macintyre and Weir rivers. Công viên là một phần của khu vực sinh học Brigalow Belt South và nằm trong khu vực có lưu vực nước của sông Macintyre và Weir. |
The high ground of Dartmoor forms the catchment area for many of Devon's rivers. Vùng đất cao của Dartmoor hình thành lưu vực cho nhiều sông ở Devon. |
The river drains a total catchment area of 14,442 square kilometres (5,576 sq mi) in India after flowing for a length of 720 kilometres (450 mi). Lưu vực sông rộng 14.442 kilômét vuông (5.576 sq mi) tại Ấn Độ sau khi đã chảy một quãng đường là 720 kilômét (450 mi). |
Since then, plantations have been expanded, with the benefit of reducing erosion in the Cotter catchment, and the forests are also popular recreation areas. Kể từ đó, thảm thực vật được mở rộng, giúp giảm xói mòn trong lưu vực suối Cotter, và các khu rừng là nơi tiêu khiển phổ biến. |
As poor as Haiti is, in the area where Farmer's clinic is active -- and they serve a catchment area far greater than the medical professionals they have would indicate they could serve -- since 1988, they have not lost one person to tuberculosis, not one. Và những nơi khác trên thế giới. ở những nơi nghèo như Haiti, những nơi của Farmer hoạt động -- và họ phục vụ một khu vực lớn hơn hơn là những dịch vụ họ đã cam kết sẽ thực hiện từ năm 1988, họ chưa để một bệnh nhân nào chết vì bệnh lao cả. |
And you can notice they have created a kind of false catchment. một dạng thu mưa. |
The introduction of beavers to rivers has been encouraged by environmentalists, who have argued that beaver dams provide a habitat for birds and fish, reduce the strength of flooding by trapping water high up in a catchment area, away from homes further downstream, and could be a future tourist attraction. Việc đưa hải ly ra các con sông đã được các nhà môi trường khuyến khích khi đã lập luận rằng hải ly xây các đập sẽ cung cấp môi trường sống cho chim và cá, giảm cường độ lũ lụt bằng cách đưa nước lên cao trong lưu vực, ra xa các căn nhà nằm gần vùng hạ lưu, và có thể là một điểm hấp dẫn nhiều khách du lịch trong tương lai. |
The Elbe river basin, comprising the Elbe and its tributaries, has a catchment area of 148,268 square kilometres (57,247 sq mi), the fourth largest in Europe. Lưu vực sông Elbe, bao gồm Elbe và các chi lưu của nó, có diện tích 148.268 kilômét vuông (57.247 sq mi), và là lưu vực sông lớn thứ tư tại châu Âu. |
These hills cover 160,000 km2 (62,000 sq mi) and form the catchment area for complex riverine drainage systems that drain almost 40% of India. Các vùng đồi núi có diện tích 160.000 km2 (62.000 sq mi) và hình thành nên khu vực nước ngầm của hệ thống lưu vực sông chiếm tới 40% của cả Ấn Độ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catchment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới catchment
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.