catedrático trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ catedrático trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catedrático trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ catedrático trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giáo sư, Giáo sư, 教師, giáo viên, 教員. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ catedrático
giáo sư(professor) |
Giáo sư(professor) |
教師(professor) |
giáo viên(teacher) |
教員(teacher) |
Xem thêm ví dụ
Un catedrático que soportó los horrores del campo de concentración de Auschwitz observó: “No hay nada en el mundo capaz de ayudarnos a sobrevivir, aun en las peores condiciones, como el hecho de saber que la vida tiene sentido”. Một vị giáo sư đã trải qua những điều kinh hoàng trong trại tập trung Auschwitz nhận xét: “Không điều gì trên đời này... có thể giúp một người chịu đựng được ngay những hoàn cảnh đen tối nhất một cách hữu hiệu cho bằng sự hiểu biết là đời sống mình có một ý nghĩa”. |
Soy catedrática. Tôi là giáo viên ở đây. |
Siendo la primera mujer catedrática de esta Facultad. Bà là sinh viên nữ đầu tiên của trường y khoa này. |
Padres de familia, catedráticos, distinguidos invitados. Các vị phụ huynh, các vị giáo viên, các vị khách danh dự. |
En enero de 2005, el primer ministro Jun'ichirō Koizumi designó a un panel especial compuesto de magistrados, catedráticos e intelectuales en orden a estudiar cambios en la Ley de la Casa Imperial y para hacer recomendaciones al gobierno. Vào tháng 1 năm 2005, Thủ tướng Koizumi Junichirō bổ nhiệm một ủy ban đặc biệt gồm các thẩm phán, giáo sư đại học và công chức để nghiên cứu sự thay đổi trong Luật Hoàng gia và để kiến nghị với chính phủ. |
En 1840, fue nombrado catedrático de química de la École Polytechnique y en 1841 se convirtió en profesor de física en el Colegio de Francia. Năm 1840, ông được bổ nhiệm làm chủ tịch của Viện Hóa học của Trường Bách khoa Paris, và năm 1841 ông trở thành giáo sư Vật lý tại Collège de France. |
* (Éxodo 21:2; Levítico 25:10; Deuteronomio 15:12). En cuanto a estas leyes, el catedrático en Judaísmo Moses Mielziner comentó que el “esclavo era siempre considerado un ser humano, una persona con ciertos derechos naturales contra los que el amo no podía atentar sin quedar impune”. * (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:2; Lê-vi Ký 25:10; Phục-truyền Luật-lệ Ký 15:12) Bình luận về đạo luật nô lệ này, học giả Do Thái Moses Mielziner nói: “Người nô lệ không bao giờ mất quyền làm người, nhưng được xem như một con người với một số nhân quyền căn bản, mà ngay cả chủ cũng không được phép xâm phạm”. |
Y un catedrático de Estudios Científicos de la Religión de la universidad de Leipzig planteó una pregunta pertinente sobre la comisión que el gobierno alemán creó para investigar las llamadas sectas: “¿Por qué examinar solo las minorías religiosas y no las dos grandes iglesias [la Iglesia Católica Romana y la Iglesia Luterana]?”. Và một giáo sư môn nghiên cứu tôn giáo cách khoa học của đại học Leipzig đã nêu câu hỏi thích đáng sau đây về một ủy ban do chính phủ Đức thành lập nhằm điều tra xem xét các tổ chức gọi là giáo phái: “Tại sao chỉ những tôn giáo ít người mới bị giám sát, thay vì hai giáo hội lớn [Giáo Hội Công giáo La Mã và Giáo Hội Luther]?” |
El catedrático de Oceanografía Robert Ballard fue citado por decir "Eso es demasiado profundo, me sorprendería si fuera humano. Giáo sư hải dương học Robert Ballard được dẫn lời khi nói: "Nó quá sâu. |
Dever, catedrático de Arqueología y Antropología del Oriente Próximo, comenta: “No es posible que haya sido una ‘invención’ de los escritores que vivieron en el período helenístico romano varios siglos después de que estas pesas hubieran desaparecido y quedado en el olvido. Dever, giáo sư khảo cổ và nhân loại học vùng Cận Đông bình luận: “Các văn sĩ thời Hy-La không thể ‘bịa đặt’ [điều đó] nhiều thế kỷ sau khi những đơn vị đo lường này đã biến mất và chìm vào quên lãng. |
Por supuesto que no aprendimos a hablar el mandarín muy bien, pero aprendimos lo suficiente para que, cuando se me invitó el mismo año siguiente (debido a una serie de sucesos muy inesperados) a ir a China como catedrático visitante para enseñar cirugía a corazón abierto, me hallara en una mejor posición para aceptar la invitación. Dĩ nhiên chúng tôi đã không thể học nói tiếng Hoa rất giỏi, nhưng chúng tôi đã học đủ để khi tôi được mời ngay trong năm sau (qua một loạt các sự kiện rất bất ngờ) để đi đến Trung Quốc với tư cách là một giáo sư thỉnh giảng để dạy ngành phẫu thuật tim hở, tôi đã sẵn sàng để chấp nhận lời mời đó. |
Pero sin duda inspiró una reacción enérgica de muchos catedráticos universitarios. Tuy nhiên, nó chắc chắn lấy cảm hứng từ một phản ứng rất mạnh mẽ từ phía các giáo sư đại học. |
Desde luego, no aprendimos a hablar mandarín muy bien, pero aprendimos lo suficiente para que, cuando el año siguiente (debido a una serie de acontecimientos muy inesperados) se me invitó a ir a China como catedrático visitante para enseñar cirugía a corazón abierto, me hallara en una mejor posición para aceptar la invitación. Dĩ nhiên chúng tôi đã không thể học nói giỏi tiếng Phổ Thông, nhưng chúng tôi đã học vừa đủ để khi tôi được mời ngay trong năm sau (qua một loạt các sự kiện rất bất ngờ) để đi đến Trung Quốc với tư cách là một giáo sư thỉnh giảng để dạy ngành phẫu thuật tim hở, tôi đã sẵn sàng để chấp nhận lời mời đó. |
Wheelwright, respetado catedrático y administrador de Harvard Business School, como Rector de la Universidad Brigham Young–Hawai el 5 de junio de 2007. Wheelwright, vị giáo sư và vị quản lý đáng kính của trường Harvard Business School, làm chủ tịch trường Brigham Young University–Hawaii vào ngày 5 tháng Sáu năm 2007. |
Hilbert permaneció como profesor en la Universidad de Königsberg de 1886 a 1895, cuando, como resultado de la intervención en su nombre de Felix Klein, obtuvo el puesto de Catedrático de Matemática en la Universidad de Göttingen, que en aquel momento era el mejor centro de investigación matemática en el mundo, donde permanecería el resto de su vida. Hilbert ở lại Đại học Königsberg như là một giáo sư từ 1886 đến năm 1895, khi, là kết quả của sự can thiệp của Felix Klein ông đạt được vị trí Trưởng khoa Toán tại Đại học Göttingen, vào thời gian đó là trung tâm nghiên cứu toán học tốt nhất thế giới và ông ở lại đó cho đến cuối đời. |
Firmaban la carta catorce catedráticos de ciencias de universidades británicas. Lá thư do 14 giáo sư khoa học thuộc các đại học Anh Quốc ký tên. |
Luke Johnson, catedrático del Nuevo Testamento y Orígenes del Cristianismo de la Facultad de Teología Candler de la Universidad de Emory, sostiene que gran parte de la investigación sobre el Jesús histórico pasa por alto el objetivo bíblico. Luke Johnson, giáo sư dạy môn Tân Ước và nguồn gốc đạo Đấng Christ tại Trường Thần Học Candler thuộc Đại Học Emory, cho rằng hầu hết cuộc nghiên cứu về nhân vật lịch sử Giê-su đi trệch mục tiêu của Kinh Thánh. |
En 1932, ayudó a organizar el Institute for Advanced Study de Princeton, renunciando a su plaza de catedrático para convertirse en el primer catedrádico del Instituto en el mismo año. Năm 1932, ông đã giúp việc thành lập Institute for Advanced Study tại Princeton, từ chức giáo sư ở Đại học Princeton và trở thành giáo sư đầu tiên ở Viện này trong cùng năm. |
Se convirtió en catedrática en 1960. Cô làm giáo viên cho đến năm 1960. |
Dale Carnegie, un destacado autor y catedrático norteamericano, pensaba que cada persona llevaba en su interior “el poder para aumentar la suma total de [la] felicidad del mundo ... al brindar algunas palabras de sincero agradecimiento a alguien que se sienta solo o desanimado”. Dale Carnegie, một tác giả và diễn giả nổi tiếng người Mỹ, đã tin rằng bản thân mỗi người đều có “khả năng để gia tăng tổng số hạnh phúc của thế giới” ... bằng cách đưa ra một vài lời biết ơn chân thành cho một người nào đó cô đơn hay chán nản.” |
Funk, catedrático de estudios religiosos y autor de varios libros sobre interpretación religiosa. Funk giảng sư đại học dạy môn nghiên cứu về tôn giáo và cũng là tác giả nhiều sách chú giải về tôn giáo. |
Un catedrático del Instituto Alemán de Cardiología, con sede en Berlín, se llevó un DVD para él y otro para un colega. Một giáo sư của học viện tim Deutsches Herzzentrum Berlin tại Đức, nhận một đĩa DVD cho mình và một đĩa cho đồng nghiệp. |
Entre 1970 y 1985 fue catedrático de literatura árabe en la Universidad del Líbano. Từ năm 1970 đến năm 1985 ông là giáo sư môn Văn học Ả Rập tại Đại học Liban. |
Los griegos mostraron tanto interés por la astrología que, según el catedrático Gilbert Murray, esta “cayó sobre la mente helenística como una nueva plaga cae sobre la gente de unas islas remotas”. Theo Giáo Sư Gilbert Murray, người Hy Lạp say mê thuật chiêm tinh đến nỗi thuật này thâm nhập đầu óc người Hy Lạp như một căn bệnh mới thâm nhập cơ thể người dân trên hòn đảo xa xôi nào đó”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catedrático trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới catedrático
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.