cebra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cebra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cebra trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cebra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con ngμa vân, ngựa vằn, Ngựa vằn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cebra

con ngμa vân

noun (Animal africano, cercano al caballo, con rayas negras y blancas.)

ngựa vằn

noun

Compartimos más genes con ellos que las cebras con los caballos.
Có chung gien với chúng nhiều hơn ngựa vằn với ngựa.

Ngựa vằn

noun (especies del género Equus)

Compartimos más genes con ellos que las cebras con los caballos.
Có chung gien với chúng nhiều hơn ngựa vằn với ngựa.

Xem thêm ví dụ

Un caballo tiene 64 cromosomas, mientras que una cebra tiene entre 32 y 44 (dependiendo de la especie).
Một con lừa có 62 nhiễm sắc thể; ngựa vằn có khoảng 32 đến 46 (tùy theo loài).
(Job 38:31-33.) Jehová dirigió la atención de Job a algunos animales: el león y el cuervo, la cabra montés y la cebra, el toro salvaje y el avestruz, el poderoso caballo y el águila.
(Gióp 38:31-33) Đức Giê-hô-va lưu ý Gióp một số thú vật—sư tử, quạ, dê rừng, lừa rừng, bò tót, chim lạc đà, ngựa mạnh mẽ và chim ưng.
Sí, no puedes ponerte leopardo y cebra.
hai đứa đó không chơi chung đâu.
Así es, pues aunque era la primera vez que veía cebras, leones, jirafas y otros animales de carne y hueso, los conocía desde antes.
Đúng vậy, mặc dù đó là lần đầu tiên cậu bé được thấy ngựa vằn, sư tử, hươu cao cổ và những thú vật khác bằng xương bằng thịt, nhưng cậu đã làm quen với chúng từ trước.
Estos son peces cebra.
Đây là những con cá ngựa vằn.
Para buscar páginas más concretas, puedes incluir términos de búsqueda; por ejemplo, site:example.com/tiendademascotas iguanas cebras.
Bạn có thể thêm cụm từ tìm kiếm để tìm các trang cụ thể trên trang web của mình, ví dụ như site:example.com/petstore iguanas zebras.
Mejillón cebra
Trai rằn
A fin de mostrar la razón por la que el ser humano debe temerle, en cierta ocasión Dios le habló a Job de criaturas tales como el león, la cebra, el toro salvaje, Behemot (el hipopótamo) y Leviatán (al parecer, el cocodrilo).
Để cho thấy tại sao loài người phải kính sợ Đấng Tạo Hóa, Đức Giê-hô-va đã có lần phán với Gióp về những con thú như sư tử, ngựa vằn, bò rừng, hà mã, và cá sấu.
Por ejemplo, se sabe que en los embriones de pez cebra, 3 días después de la fertilización, cada una de las clases celulares encontradas en el pez adulto — melanóforos, xantóforos e iridóforos — ya están presentes.
Nó được biết đến trong phôi của cá ngựa vằn, ví dụ, chỉ 3 ngày sau khi thụ tinh, mỗi lớp tế bào được tìm thấy trong cá trưởng thành - melanophore, xanthophore và iridophore - đã hiện diện trong phôi.
Pero algunas veces, dice un libro sobre la fauna salvaje, el león “sencillamente se aprovecha de cierta situación, por ejemplo, cuando encuentra un potro de cebra dormido”. (Portraits in the Wild.)
Một cuốn sách (Portraits in the Wild) nói rằng nhưng đôi khi con sư tử chỉ “giản dị lợi dụng một tình thế—chẳng hạn, chụp bắt một ngựa vằn con đang ngủ”.
Solíamos vivir junto con ustedes las cebras.
Chúng tôi từng sống bên cạnh ngựa vằn.
Estos son peces cebras modificados genéticamente para ser amarillos, verdes, rojos, y en realidad están disponibles ahora en algunos estados.
Nhưng những con cá này đã được thay đổi di truyền để có màu vàng, xanh, và đỏ, và chúng được bán khá rộng rãi ở một số bang.
El equipo de Moore no pudo encontrar al La Cebra real entonces.
Đội Moore cũng không thể tìm được La Cebra thật.
Sí, sólo cebras.
Phải, cho riêng ngựa vằn.
Mitad cebra es mejor que nada, ¿verdad?
Vậy méo mó có còn hơn không nhỉ?
Todos asumen que La Cebra es mexicano debido a su apodo, pero en realidad, puede ser cualquiera que pueda hacer un gran disparo, como un biatleta.
Mọi người đều cho rằng La Cebra là người Mexico vì biệt danh của hắn ta, nhưng thực tế, có thể là bất kỳ ai có khả năng bắn chuẩn, như một vận động viên trượt tuyết bắn súng.
Hemos estado tras La Cebra por años.
Chúng tôi đã truy đuổi La Cebra nhiều năm.
Aunque no se parecía mucho a una cebra.
Thực ra cũng không giống ngựa vằn lắm.
Este es el pozo de agua de las cebras.
Đây là hồ nước của ngựa vằn.
Y basados en las cosas que encontramos en su apartamento definitivamente es La Cebra.
Dựa vào những thứ ta tìm thấy trong căn hộ, hắn ta chắc chắn là La Cebra.
Es decir, la construí de nogal peruano con incrustaciones de madera cebra.
Tôi làm nó bằng gỗ cây óc chó Pê-ru có hiện cả vân.
La Cebra mató a un par de personas aquí y a un montón en México.
La Cebra đã giết vài người ở đây và cả đống người ở Mexico.
¿Por qué la gente no anda en cebra?
Tại sao mọi người không cưỡi ngựa vằn?
Sabemos que eres La Cebra.
Chúng tôi biết ông là La Cebra.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cebra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.