CEI trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ CEI trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ CEI trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ CEI trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Cộng đồng các Quốc gia Độc lập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ CEI
Cộng đồng các Quốc gia Độc lậpproper |
Xem thêm ví dụ
En septiembre de 2002, Kazajistán se convirtió en el primer país de la CEI para recibir un grado de inversión de calificación crediticia de una de las principales agencias de calificación crediticia internacional. Tháng 9 năm 2002 Kazakhstan trở thành quốc gia đầu tiên trong CIS nhận được sự đánh giá mức độ tín nhiệm cấp đầu tư từ một cơ quan đánh giá mức độ tín nhiệm lớn của thế giới. |
La Selección de fútbol de CEI, anteriormente conocido como el equipo de fútbol nacional de la Unión Soviética, concluyó su participación en la Eurocopa 1992 en junio de ese mismo año. Đội tuyển bóng đá quốc gia CIS, trước đây được biết đến là Đội tuyển bóng đá quốc gia Liên Xô, tham dự Euro 1992 vào tháng 6 năm 1992. |
PARECE que, por la misericordia de Dios, la Guerra Fría que ha dominado al mundo por más de 40 años ha cesado”, declara One World, una revista del CEI (Consejo Ecuménico de las Iglesias). TẠP CHÍ “Một Thế giới” (One World) của Hội đồng Thế giới các Giáo hội (World Council of Churches) có nói: “Nhờ sự thương xót của Đức Chúa Trời, Chiến tranh Lạnh kềm kẹp thế giới hơn 40 năm nay, hình như tới lúc chấm dứt”. |
Los representantes del CEI no son los únicos que enlazan a Dios con los planes del hombre para la seguridad internacional. Các đại diện của Hội đồng Thế giới các Giáo Hội không phải là những kẻ duy nhất liên kết Đức Chúa Trời với các kế hoạch của loài người về an ninh thế giới. |
En mayo de 1992, el comandante militar de las Fuerzas de la CEI, Mariscal Yevgeny Shaposhnikov, emitió un aviso a los países occidentales, especialmente a los Estados Unidos, para que no interfirieran en el conflicto del Cáucaso, afirmando que eso iría a "colocarlos al borde de una Tercera Guerra Mundial y eso no puede ser permitido". Tháng 5 năm 1992, chỉ huy các lực lượng SNG, Nguyên soái Yevgeny Shaposhnikov, ra một thông cáo, cảnh cáo các quốc gia phương tây, đặc biệt là Hoa Kỳ, không nên can thiệp vào cuộc xung đột tại Caucasus; vì sẽ đẩy "chúng tôi tới bờ đại chiến thế giới lần thứ ba, và việc đó là không thể chấp nhận được." |
La CSCE propuso el recurso a tropas de mantenimiento de la paz de la OTAN y la CEI para monitorizar los acuerdos de cese al fuego y proteger los cargamentos de ayuda humanitaria enviados a los refugiados. Tổ chức CSCE đề xuất sử dụng lực lượng gìn giữ hòa bình NATO và SNG để kiểm soát lệnh ngưng bắn, bảo vệ các chuyến hàng nhân đạo gửi đến cho người tị nạn. |
“Acontecimientos significativos en Europa central y oriental [...] parecen dar buena indicación de que habrá paz y seguridad en Europa y el resto del mundo”, añade el escritor anglicano John Pobee, miembro del Programa de educación teológica del CEI. Biên tập viên Anh giáo John Pobee thuộc Chương trình Giáo dục Thần học của Hội đồng nói thêm: “Những gì đang xẩy ra ở Trung và Đông Âu có vẻ báo trước một nền hòa bình và an ninh ở Âu Châu và trên toàn thế giới”. |
Mientras que Azerbaiyán se abstuvo de participar, Armenia, bajo el temor de una posible invasión turca ante la escalada del conflicto, ingresó en la CEI con el fin de ponerse bajo la protección del "paraguas de seguridad colectiva". Trong khi Azerbaijan không tham gia, thì Armenia lo ngại việc Thổ Nhĩ Kỳ có thể can thiệp quân sự vào cuộc xung đột, gia nhập SNG vì nó sẽ đóng vai trò "lá chắn quân sự bảo vệ". |
En enero del mismo año fuerzas de la CEI se desplazaron hacia la zona, estableciendo sus cuarteles y centro de mando en Stepanakert, con lo que adquirieron un rol más activo en el mantenimiento de la paz e incorporaron antiguas unidades del Ejército Rojo, como el 366o Regimiento motorizado de Fusileros y el 4o ejército. Tháng 1 năm 1992, lực lượng SNG tiến vào, đóng đại bản doanh tại Stepanakert, bắt đầu đóng vai trò tích cực hơn trong việc gìn giữ hòa bình, sát nhập thêm vào các đơn vị cũ ở đó, trong đó có Trung đoàn Bộ binh cơ giới 366 và Quân đoàn 4 Sô viết cũ. |
La Federación de Fútbol de la CEI se constituyó el 11 de enero de 1992 y fue aprobado por la FIFA, dos días después. Hiệp hội các Liên đoàn bóng đá của CIS được thành lập ngày 11 tháng 1 năm 1992 và được FIFA chấp thuận hai ngày sau đó. |
REN TV es un mosaico de 406 empresas de radiodifusión independiente en Rusia y la CEI. Mạng lưới sản xuất truyền hình của REN TV bao gồm 406 công ty phát sóng truyền hình ở Nga và Khối Thịnh vượng chung. |
Hoy en día Taskent mantiene el estatus de la cuarta ciudad en población entre los países de la CEI y el Báltico. Ngày nay, Tashkent vẫn là thành phố đông dân thứ tư ở các nước CIS và Baltic. |
Uzbekistán participó en la fuerza de mantenimiento de la paz de la CEI en Tayikistán y en grupos organizados por Naciones Unidas para ayudar a resolver los conflictos entre Tayikistán y Afganistán, dos de los cuales lo vieron como una amenaza a su propia estabilidad. Từ thời điểm đó, Uzbekistan đã tham gia vào lực lượng gìn giữ hòa bình của Cộng đồng tại Tajikistan và trong những nhóm do Liên hiệp quốc tổ chức nhằm giải quyết những cuộc xung đột Tajik và Afghan, mà họ coi là những nguy cơ tiềm tàng cho sự ổn định của mình. |
La organización pasó a llamarse Iniciativa Centroeuropea (CEI) en 1992. Liên minh này được kế nhiệm bởi Đảng Xã hội chủ nghĩa châu Âu (PES) vào năm 1992. |
La Selección de fútbol de CEI fue dirigida por Anatoly Byshovets, ex futbolista internacional soviético. Đội tuyển bóng đá quốc gia CIS được dẫn dắt bởi Anatoly Byshovets. |
Se construyeron más de 1000 An-24, y aún siguen más de 880 en servicio activo alrededor del mundo, mayormente en la CEI y Africa. Hơn 1.000 chiếc đã được chế tạo và 880 chiếc vẫn đang hoạt động trên khắp thế giới, chủ yếu tại các nước thuộc Cộng đồng các quốc gia độc lập và Châu Phi. |
Nace así la idea de la Comunidad de Estados Independientes (CEI), al mismo tiempo que anuncian que la nueva confederación estará abierta a todas las repúblicas soviéticas, así como a todas aquellas que compartan los mismos objetivos. Đồng thời, họ tuyên bố rằng liên minh mới sẽ mở cửa với toàn bộ các nước cộng hòa thuộc Liên Xô cũ, và cho các quốc gia khác có cùng các mục tiêu tương tự. |
Entre 2003 y 2005, líderes de tres países de la CEI fueron depuestos en una serie de Revoluciones de colores: Eduard Shevardnadze en Georgia, Leonid Kuchma en Ucrania, y Askar Akayev en Kirguistán. Từ năm 2003 đến năm 2005, ba quốc gia thành viên SNG trải qua thay đổi chính phủ trong một loạt cách mạng sắc màu: Eduard Shevardnadze bị lật đổ tại Gruzia; Viktor Yushchenko đắc cử tại Ukraina; và Askar Akayev bị lật đổ tại Kyrgyzstan. |
También se define como el enchufe Clase II en el estándar italiano CEI 23-50. Nó cũng được miêu tả trong tiêu chuẩn CEI 23-5 của Ý. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ CEI trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới CEI
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.