cellular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cellular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cellular trong Tiếng Anh.

Từ cellular trong Tiếng Anh có các nghĩa là di động, điện thoại di động, có lỗ hổng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cellular

di động

adjective noun (of, relating to, consisting of, or resembling a cell or cells)

Are you talkin'to me on a cellular phone?
Mày đang nói chuyện với tao qua điện thoại di động à?

điện thoại di động

noun

có lỗ hổng

adjective

Xem thêm ví dụ

I've discovered cellular anomalies in his blood that I've been unable to categorize.
Tôi phát hiện ra các tế bào dị thường trong máu anh ta mà tôi không thể phân loại được.
Airtime contracts could pay certain 'agents' as much as $350 and 7% of the customers monthly service bill for your customers, who signed airtime contracts for 2-3 years of cellular service.
Hợp đồng thời gian sử dụng có thể trả cho một số 'đại lý' nhất định tới $350 và 7% hóa đơn dịch vụ hàng tháng của khách hàng cho khách hàng của bạn, những người đã ký hợp đồng thời gian sử dụng trong 2-3 năm dịch vụ di động.
On some cellular level that still torments me.
Vẫn còn giày vò từng tế bào của tôi.
Catalase is usually located in a cellular organelle called the peroxisome.
Catalaza thường nằm trong một di động cơ quan gọi là peroxisome.
Amatoxins are cyclic peptides which inhibit the enzyme RNA polymerase II and interfere with various cellular functions.
Amatoxins là peptide cyclic ức chế enzyme RNA polymerase II và can thiệp vào chức năng tế bào khác nhau.
Besides the well-established endosymbiotic theory of the cellular origin of mitochondria and chloroplasts, there are theories that cells led to peroxisomes, spirochetes led to cilia and flagella, and that perhaps a DNA virus led to the cell nucleus, though none of them are widely accepted.
Bên cạnh lý thuyết nội cộng sinh (endosymbiotic) có cơ sở khá vững chắc về nguồn gốc tế bào với ty thể và các lục lạp (chloroplast), cũng có lý thuyết cho rằng các tế bào đã hình thành peroxisomes, spirochete hình thành nên cilia và flagella, và có lẽ một virus DNA đã tạo nên nhân tế bào,, dù không một lý thuyết nào trong số đó được chấp nhận rộng rãi.
And in some ways we had hooked ourselves back onto this idea: cells, organisms, environments, because we were now thinking about bone stem cells, we were thinking about arthritis in terms of a cellular disease.
Ở phương diện nào đó, chúng tôi đã kết nối lại với ý tưởng: tế bào, sinh vật, môi trường, bởi vì chúng tôi đang nghĩ về các tế bào gốc của xương, chúng tôi nghĩ về viêm khớp như 1 bệnh lý ở mức độ tế bào.
Another advantage of in vitro methods is that human cells can be studied without "extrapolation" from an experimental animal's cellular response.
Một ưu điểm khác của 'phương pháp in vitro là tế bào của con người có thể được nghiên cứu mà không có "ngoại suy" từ phản ứng tế bào của bào động vật thí nghiệm.
As an essential nutrient, sodium is involved in numerous cellular and organ functions.
Là một chất dinh dưỡng thiết yếu, natri có liên quan đến nhiều chức năng của tế bào và cơ quan.
These designs are often inspired by natural cellular materials such as plant and bone tissue which have superior mechanical efficiency due to their low weight to stiffness ratios.
Những thiết kế này thường được lấy cảm hứng từ các vật liệu tế bào tự nhiên như mô thực vật và xương có hiệu suất cơ học cao hơn do tỷ lệ trọng lượng trên độ cứng thấp.
In the early days of cellular phone growth, wireless companies were concerned about showing investors a return and profits sufficient to cover the infrastructure costs.
Trong những ngày đầu phát triển điện thoại di động, các công ty không dây lo ngại về việc cho các nhà đầu tư thấy lãi và lợi nhuận đủ để trang trải chi phí cơ sở hạ tầng.
He taught biomolecular kinetics and cellular dynamics, and he used to sort of scare the underclassmen with this story about how the world would eventually be eviscerated by technology.
Ông ấy dạy về động học và động lực học tế nào. và ông ấy vẫn hay làm sinh viên sợ với câu chuyện về cách thế giới bị hủy diệt bởi công nghệ.
They contacted a cellular wholesaler, Beau Bennett, a San Diego resident and cellular wholesaler and asked to meet with him to discuss their options.
Họ đã liên lạc với một nhà bán buôn di động, Beau Bennett, một cư dân và nhà bán buôn di động ở San Diego và yêu cầu gặp anh ta để thảo luận về các lựa chọn của họ.
We have audio and visual from the security cameras, and access to any incoming cellular communications.
Ta có âm thanh và hình ảnh từ camera an ninh, và tiếp cận được mọi cuộc gọi tới từ di động.
Respiration is one of the key ways a cell releases chemical energy to fuel cellular activity.
Hô hấp là một trong những phương tức chính giúp tế bào giải phóng năng lượng hóa học để cung cấp năng lượng cho các hoạt động tế bào.
In 2006, the state has the lowest Direct Exchange Line (DEL) penetration rate, with cellular and internet dial-up penetrations rate only 6.5 per 100 inhabitants.
Năm 2006, bang có tỷ lệ thâm nhập đường dây trao đổi trực tiếp (DEL) thấp nhất, với tỷ lệ thâm nhập điện thoại di động và internet chỉ là 6,5 trên 100 cư dân.
GSM cellular networks arrived in Turkey in 1994, with Istanbul among the first cities to receive the service.
Mạng điện thoại GSM xuất hiện ở Thổ Nhĩ Kỳ vào năm 1994, trong đó Istanbul là một trong những thành phố đầu tiên ứng dụng dịch vụ này.
Are you talkin'to me on a cellular phone?
Mày đang nói chuyện với tao qua điện thoại di động à?
Mobile operating systems combine features of a personal computer operating system with other features useful for mobile or handheld use; usually including, and most of the following considered essential in modern mobile systems; a touchscreen, cellular, Bluetooth, Wi-Fi Protected Access, Wi-Fi, Global Positioning System (GPS) mobile navigation, video- and single-frame picture cameras, speech recognition, voice recorder, music player, near field communication, and infrared blaster.
Hệ điều hành di động kết hợp các tính năng của một hệ điều hành cho máy tính cá nhân với các tính năng khác hữu ích cho việc sử dụng di động hoặc cầm tay; thường bao gồm, và hầu hết các điều sau đây được coi là cần thiết trong các hệ thống di động hiện đại; màn hình cảm ứng, mạng thiết bị di động, Bluetooth, Wi-Fi Protected Access, Wi-Fi, Hệ thống Định vị Toàn cầu (GPS), máy ảnh số cho phép chụp ảnh và quay video, nhận dạng tiếng nói, thu âm, chơi nhạc, kết nối trường gần, và đèn hồng ngoại điều khiển từ xa.
The new generations of quantum dots have far-reaching potential for the study of intracellular processes at the single-molecule level, high-resolution cellular imaging, long-term in vivo observation of cell trafficking, tumor targeting, and diagnostics.
Các thế hệ mới của các chấm lượng tử có ảnh hưởng sâu rộng tiềm năng cho việc nghiên cứu các quá trình nội bào ở mức độ đơn phân tử, có độ phân giải cao hình ảnh di động, lâu dài trong quan sát cơ thể của nạn buôn bán động, nhắm mục tiêu khối u, và chẩn đoán.
In a January 4, 2008 blog post titled Marketing Transhumanism, lawyer and bioethicist Wesley J. Smith ridiculed the feasibility of the Terasem Movement Foundation's claims to offer a free service that can "preserve one's individual consciousness so that it remains viable for possible uploading with consciousness software into a cellular regenerated or bionanotechnological body by future medicine and technology".
Trên blog riêng của mình với tựa đề "Marketing Transhumanism" ngày 4 tháng 1 năm 2008, luật sư và nhà sinh học Wesley J. Smith chế nhạo tính khả thi của các tuyên bố của phong trào Terasem về việc "giữ gìn ý thức cá nhân của một người để nó tiếp tục sống mãi qua một cơ thể tái sinh nhờ công nghệ sinh học nano hay là bằng y học và công nghệ trong tương lai...." chỉ nhờ qua việc bán những "sản phẩm trường thọ".
Cellular regeneration.
Đột biến tế bào.
Likely, you too use the telephone—be it ordinary (fixed line) or cellular—almost every day.
Rất có thể hầu như mỗi ngày bạn cũng dùng điện thoại—loại thường (để bàn) hay loại di động.
The tissue factor (extrinsic) pathway is initiated by release of tissue factor (a specific cellular lipoprotein), and can be measured by the prothrombin time (PT) test.
Con đường yếu tố mô khởi đầu bằng sự phóng thích các yếu tố mô (một loại lipoprotein vòng đặc biệt), được đánh giá bằng xét nghiệm thời gian prothrombin (PT).
Acetyl-CoA is also created during the second stage of cellular respiration, the Krebs Cycle, by the action of pyruvate dehydrogenase on pyruvic acid.
Acetyl-CoA cũng được tạo ra trong giai đoạn thứ hai của hô hấp tế bào, Chu kỳ Krebs, bởi tác dụng của pyruvate dehydrogenase trên axit pyruvic.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cellular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.