Cenicienta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Cenicienta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Cenicienta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Cenicienta trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Lọ Lem. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Cenicienta
Lọ Lemproper Cenicienta finalmente dejó de huir de su príncipe. Lọ Lem cuối cùng cũng dừng việc chạy trốn khỏi hoàng tử. |
Xem thêm ví dụ
Como en el cuento de Cenicienta. Như kiểu của Cô bé Lọ Lem. |
Ella es la Cenicienta que regresa del baile. cô bé Lọ lem đã trở về từ dạ hội. |
Toda Cenicienta tiene su medianoche, si no en esta vida, en la próxima. Chúng ta đều phải đối diện trực tiếp với những hậu quả của hành động mình—nếu không là trong cuộc sống này thì sẽ là trong cuộc sống mai sau. |
Yo me buscaría una Cenicienta... que se pusiera esto de liguero. Tôi sẽ đi tìm Cinderella... người có thể lấy cái này làm nịt vớ chân. |
En la canción Cenicienta invita a sus amigos animales a nunca parar de soñar. Trong bài hát Cinderella (được hát bởi Ilene Woods) khuyến khích bạn bè động vật của cô không bao giờ ngừng mơ ước, và chủ đề đó tiếp tục trong suốt toàn bộ câu chuyện. |
Dios, pero es la cenicienta 2010. Mọi thứ vẫn giống như năm 2010 nhỉ? |
Sin embargo, cada uno de los personajes descubre que su "felices para siempre" no es tan feliz: el Panadero está preocupado porque teme ser un mal padre para su hijo recién nacido; la esposa del panadero es seducida temporalmente por el Príncipe; Cenicienta está desencantada con el Príncipe infiel; y la Bruja se entera de que ha perdido sus poderes con su juventud y belleza restaurada. Tuy nhiên, mỗi người học được rằng "hạnh phúc mãi mãi về sau" là không phải quá hạnh phúc: Baker lo lắng rằng mình là một người cha nghèo khổ với đứa con mới sinh của mình, Vợ của Baker khiến Hoàng tử phải lòng, Lọ Lem thất vọng vì Hoàng tử gian dối, và Phù thủy nhận ra rằng bà đã mất đi quyền năng của mình sau khi phục hồi tuổi xuân. |
«A Dream Is A Wish Your Heart Makes» (en español: «Un Sueño Es Un Deseo Hecho Por Tu Corazón») es una canción escrita y compuesta por Mack David, Al Hoffman y Jerry Livingston de la película de Walt Disney La Cenicienta (1950). "A Dream Is A Wish Your Heart Makes" là một bài hát được viết và sáng tác bởi Mack David, Al Hoffman và Jerry Livingston cho bộ phim Cinderella của hãng Walt Disney (1950). |
No necesito que venga Cenicienta y se meta con el programa. Tớ thực sự không cần Lọ Lem phải đến đây và gây rối kế hoạch. |
Y yo soy Cenicienta Segunda. Tôi là Cinderella đệ nhị. |
Cenicienta finalmente dejó de huir de su príncipe. Lọ Lem cuối cùng cũng dừng việc chạy trốn khỏi hoàng tử. |
Cenicienta tiene que soportar a sus malvadas madrastra y hermanastras. Cô Bé Lọ Lem đã phải chịu đựng người mẹ ghẻ tà ác và hai người chị ác độc con riêng của mẹ ghẻ. |
Tuve esta imagen mental de algo como Cenicienta. Trong đầu tôi hiện ra hình ảnh Lọ Lem. |
Un mes más tarde, Anna Kendrick inició conversaciones para interpretar a Cenicienta en la película. Một tháng sau, Anna Kendrick được sắp xếp để vào vai Lọ Lem trong phim. |
Es la verdadera historia de cenicienta, y la gente de aqui se lo esta tragando, comprando articulos y cosas que tengan que ver con kantmiss en los juegos de hambre. Đây đúng là câu chuyện lọ lem, và dân tình ở đây đang xoắn hết lên, lao vào mua, chộp lấy bất cứ thứ gì liên quan tới Kantmiss hay " Trò chơi cồn cào ". |
Yo pensaba que Cenicienta era feminista. Mẹ nghĩ Cinderella là người đấu tranh cho bình đẳng. |
Cuando éramos niños, muchos oímos alguna versión del cuento de la Cenicienta, a quien hizo sufrir enormemente su cruel madrastra. LÚC CÒN bé, nhiều người trong chúng ta đã nghe truyện thần tiên về Cô Bé Lọ Lem, chịu nhiều khổ sở bởi mẹ kế ác nghiệt. |
Como en la Cenicienta. Giống như câu chuyện Lọ Lem vậy |
En 2000 y 2001 protagonizó una obra de teatro llamada Cenicienta. Năm 2000 và 2001, cô viết và đóng vai chính trong một vở kịch tên là Cenicienta. |
Aquí está, Cenicienta de vuelta del baile. Đây rồi, nàng Cinderella đã trở về từ bữa tiệc. |
Ahora, sálgase de sus tristes ropas diarias... y métase en su vestido de cuento de hadas, Cenicienta. Bây giờ hãy cởi bỏ bộ quần áo buồn tẻ hằng ngày và mặc vô bộ cánh thần tiên đi, Cinderella. |
Sheila, me estás haciendo sentir como Cenicienta. Aw, Sheila, chỉ khiến tôi có cảm giác như mình là Cinderella. |
Los personajes restantes se resuelven a asesinar a la amenazante Esposa del Gigante, aunque Cenicienta y el Panadero tratan de explicar a la angustiada Caperucita Roja y a Jack la compleja moralidad del acto de retribución y de la venganza. Những người còn lại hăm dọa giết Mẹ của Người khổng lồ, mặc cho Lọ Lem và Baker ra sức giải thích cho sự quẫn trí của Cô bé quàng khăn đỏ và Jack về đạo lý phức tạp của thù hận và báo thù. |
Consiguió interpretar el papel de hada madrina en Cenicienta y, mientras calentaba entre bastidores, se rompió su tobillo. Nhưng cuối cùng, bà cũng được đóng vai nữ đáng kính, vai Fairy Godmother trong vở "Cinderella," và trong khi khởi động ở hậu trường, bà bị trật mắt cá chân. |
Blair produjo los impresionantes conceptos artísticos de películas como Alicia en el país de las maravillas, Peter Pan, Canción del sur y La Cenicienta. Mary Blair được biết đến qua loạt phim hoạt hình do bà vẽ như Alice ở xứ sở thần tiên, Peter Pan, bài ca miền Nam và Cô bé lọ lem.... |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Cenicienta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Cenicienta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.