cerrado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cerrado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cerrado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cerrado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dày, đặc, rậm, rậm rạp, dày đặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cerrado

dày

(thick)

đặc

(thick)

rậm

(thick)

rậm rạp

(thick)

dày đặc

(thick)

Xem thêm ví dụ

É provável que encontremos fogo cerrado.
Chắc chắn sẽ là một trận chiến khốc liệt.
A situação no Cerrado fez-me perceber — deu-me a noção da urgência.
Tình hình tại Cerrado đã làm tôi nhận ra-- nó đã cho tôi cảm giác hối thúc.
Agora, a reprimitivização está a avançar mais depressa na Coreia do que nos E. U. A., por isso, o plano é, com estas áreas reprimitivizadas por toda a Europa, reintroduzir o auroque para cumprir o seu antigo papel, a sua antiga função ecológica, de limpar a quase estéril floresta cerrada, para que haja ali prados com biodiversidade.
Hiện giờ, các khu bảo tồn ở Hàn Quốc đang được mở rộng nhanh hơn so với ở Hoa Kỳ, và kế hoạch là, cùng với việc mở rộng các khu bảo tồn khắp châu Âu, họ sẽ để loài bò rừng châu âu làm tiếp công việc cũ của mình, với vai trò cũ trong hệ sinh thái, trong việc dọn dẹp vùng đồng hoang, rừng đóng tán để tái tạo lại những đồng cỏ đa dạng sinh học tại đó.
É por isso que aparar a grama com regularidade ajuda o gramado a ficar mais cerrado e bonito.
Đó là lý do tại sao việc thường xuyên xén cỏ giúp cỏ mọc nhanh hơn, choán chỗ những cây khác và điều này làm cho sân cỏ dày đặc và đẹp mắt.
Ele não sairia atirando para morrer sob fogo cerrado.
Hắn sẽ chạy vào chúng ta bắn và ngã xuống trong vinh quang.
De repente, o estranho ergueu as mãos enluvadas cerrados, bateu o pé e disse:
Đột nhiên người lạ giơ tay đeo găng của ông nắm chặt, đóng dấu chân của mình, và nói,
Reiben, fogo cerrado.
Reiben, trợ thủ tác xạ.
E enquanto rodopiam numa formação cerrada, esta coluna de mantas cria o seu vórtice, sugando e enfiando o plâncton diretamente nas suas bocas cavernosas.
Khi chúng xoáy nhau chặt chẽ, tạo thành cột nhiều tầng cá đuối hút các sinh vật phù du vào ngay miệng của những con cá đuối.
As flores dos cerrados eram tão cheirosas, e as frutas do Mediterrâneo que cultivávamos — uvas e figos — eram tão suculentas!
Bông hoa thơm ngát, và các trái cây thuộc Địa Trung Hải mà chúng tôi trồng—nho và cây vả—thật ngon ngọt!
Nas selvas, pântanos, florestas, desertos e cerrados da América Central e do Sul.
Trong rừng, đầm lầy, sa mạc và các vùng bán sa mạc của Trung hoặc Nam Mỹ.
Seus olhos, quase cerrados, penetrantes e ameaçadores, não mostram nem um sinal de fraqueza.
Mắt anh nheo lại, lạnh lùng, đầy vẻ đe dọa —không có chút gì dịu dàng, yếu đuối.
Quando eles falarem com as suas línguas traiçoeiras, vamos responder com os punhos cerrados.
Khi chúng thốt lên tiếng nói bội bạc đó, chúng ta nên hồi đáp bằng nắm đấm trung thành.
Provavelmente pensam que a força que eu liderava era formada por comandos com olhos de aço, com grandes punhos cerrados, carregados de armas exóticas.
Có lẽ bạn cho rằng lực lượng mà tôi chỉ đạo toàn là những tay biệt kích mặt lạnh nắm đấm thép mang theo mình đống vũ khí kỳ quặc.
Ensinaram com o coração aberto ou com o punho cerrado?
Bạn đã dạy bằng trái tim rộng mở hay bằng nắm đấm?
Ocorre nos cerrados.
Chúng đóng tại Preschen.
Mas tenho que dizer que, começar este novo programa no Cerrado foi um pouco como uma bofetada na cara.
Nhưng tôi phải nói rằng bắt đầu dự án mới ở Cerrado như một cái tát vào mặt vậy.
Já disse que a morte nas estradas é um grande problema para os tapires do Cerrado, por isso tivemos a ideia de pôr autocolantes refletores nas coleiras GPS que colocamos nos tapires.
Và tôi đã nói với bạn, tai nạn giao thông là vấn đề lớn nhất với heo vòi ở Cerrado, vì vậy chúng tôi nghĩ ra cách gắn những miếng dán phản quang lên vòng cổ GPS ở trên cổ heo vòi.
Espingarda de canos cerrados calibre 12, à queima roupa, disparado pela janela do motorista de um SUV azul.
Súng cỡ 12 nòng cắt ngắn, tầm gần, bắn vào cửa sổ ghế kế bên tài xế, lái 1 chiếc SUV xanh dương nhỏ.
O trigo cerrado às costas de incontáveis escravos... das barcaças do Nilo para suas praias.
Lúa được vác trên lưng vô số nô lệ... từ những chiếc thuyền nặng trĩu dưới sông Nile lên trên bờ đông đúc.
— A boca do nosso pai estava suspeitamente cerrada, como se num esforço para conter algo.
Miệng bố tôi mím lại một cách đầy nghi ngờ, như thể ông đang cố giữ cho nó mím chặt.
Havia grilos cantando na escuridão cerrada e um vento que soprava por entre as árvores.
Dế kêu râm ran trong bóng đêm bịt bùng và một luồng gió ào qua các khóm cây.
Pois em 15 minutos, se a taça não estiver cheia as bombas explodirão e as portas serão cerradas para sempre.
Trong vòng 15 phút, nếu các lọ không đủ mức,... bom sẽ nổ, còn các cánh cửa sẽ đóng lại mãi mãi.
O líder político e seus homens ficavam, um por vez, andando de um lado para o outro na nossa frente, fazendo longos discursos empolados e ameaçando-nos com os punhos cerrados.
Người lãnh tụ chính trị và những người theo ông cứ thay phiên lởn vởn quanh chúng tôi và diễn thuyết dài dòng và giơ nắm tay hăm dọa chúng tôi.
Acabou por se tornar um nevoeiro cerrado.
Nó dần trở thành màn sương mù dày đặc vây lấy em.
Varsity Blues (br: Marcação Cerrada / pt: Balada dos Campeões) é um filme de drama adolescente esportivo estadunidense de 1999 dirigido por Brian Robbins, que segue uma pequena cidade e seu time de futebol americano de escola superior e seu treinador arrogante por uma temporada tumultuada.
Varsity Blues là một bộ phim thể thao năm 1999 của Hoa Kỳ do Brian Robbins làm đạo diễn, kể về một đội bóng đá của trường trung học tại một thị trấn nhỏ và vị huấn luyện viên độc đoán trong thời gian diễn ra mùa giải sôi động.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cerrado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.