cesión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cesión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cesión trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cesión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao, chuyển, chuyển giao, truyền, Thoái vị, chuyển giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cesión
truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao(transfer) |
chuyển, chuyển giao(transfer) |
truyền(transfer) |
Thoái vị(abdication) |
chuyển giao(transfer) |
Xem thêm ví dụ
En una conferencia entre Alemania y Austria-Hungría del 17-18 de marzo de 1917 sobre los objetivos de la guerra, propone entre otras cosas, la cesión de territorio de las potencias centrales para acordar una paz rápida con la Entente. Tại một hội nghị họp giữa Đức và Áo-Hung diễn ra vào ngày 17–18 tháng 3 năm 1917 bàn về các mục tiêu của cuộc chiến tranh, ông đã đề nghị việc nhượng lại đất của Liên minh Trung tâm cho Phe Hiệp ước nhằm nhanh chóng dàn xếp hòa bình. |
Se unió al Brentford en un acuerdo de cesión de un mes inicial el 11 de agosto de 2007. Anh gia nhập Brentford với bản hợp đồng cho mượn ngắn hạn trong vòng 1 tháng vào ngày 11 tháng 8 năm 2007 và bản hợp đồng đã được kéo dài tới ngày 14 tháng 10 năm 2007. |
Los últimos territorios adquiridos por los Estados Unidos, Alaska, Hawái y la Cesión mexicana, comenzaron como no organizados, pero no como la retirada de tierras de los nativos americanos, sino simplemente porque no se habían organizado aún. Những lãnh thổ cuối cùng mà Hoa Kỳ mua được, chiếm được là Alaska, Hawaii, và Nhượng địa Mexico, bắt đầu là những lãnh thổ chưa tổ chức nhưng những vùng đất này không phải là để dành riêng cho người bản thổ Mỹ nhưng đơn giản là vì chúng chưa được tổ chức. |
En julio Nichols acordó una cesión de 415 ha del Distrito de Preservación Forestal del Condado de Cook, y el capitán James F. Grafton fue nombrado ingeniero de zona en Chicago. Vào tháng 7, Nichols tiến hành thương thảo để thuê 1.025 mẫu Anh (415 ha) từ Khu vực Bảo tồn Rừng hạt Cook, và Đại úy James F. Grafton được bổ nhiệm làm công trình sư ở khu vực Chicago. |
Dos años más tarde, los límites del territorio de Misisipi fueron ampliados con el fin de incluir toda la cesión de Georgia. Hai năm sau đó, Quốc hội Hoa Kỳ mở rộng ranh giới của Lãnh thổ Mississippi bao gồm tất các phần đất Georgia nhượng lại. |
La mayoría de los que habían sido obtenidos por cesión, forzada o no. Las pueblos que vivían en Míchigan antes de la colonización de América fueron los Ottawa, Potawatomi, Ojibwa y Wyandot. Những người sinh sống trong Michigan trước khi có các khu định cư Mỹ là các bộ lạc Ottawa, Potawatomi, Ojibwa và Wyandot. |
Otra parte fue cedida a España en 1819 con la compra de la Florida, pero más tarde volvió a adquirirla a través de la anexión de Texas y la Cesión mexicana. Phần nhiều hơn thế được nhượng lại cho Tây Ban Nha vào năm 1819 để đổi lấy vùng đất Florida nhưng sau này bị Hoa Kỳ lấy lại sau khi sáp nhập Texas và thu được Nhượng địa Mexico. |
Yerba Buena fue renombrada San Francisco al año siguiente, y México oficializó la cesión del territorio a los Estados Unidos al final del conflicto. Yerba Buena được đổi tên thành San Francisco ngày 30 tháng 1 vào năm sau đó, và Mexico chính thức nhượng lãnh thổ cho Hoa Kỳ vào cuối chiến tranh. |
El Brentford re-firmó con Hamer un acuerdo de cesión de emergencia el 1 de enero de 2008, después de la lesión de su primer portero, Simon Brown. Brentford tiếp tục mượn Hamer vào ngày 1 tháng 1 năm 2008 khi mà thủ thành số 1 của họ là Simon Brown bị chấn thương. |
Firmó un nuevo contrato de un año con el Reading FC y regresó al Brentford para un tercer periodo de cesión durante toda la temporada el 17 de junio. Ben Hamer tiếp tục ký thêm bản hợp đồng 1 năm nữa với Reading và trở lại Brentford lần thứ 3 liên tiếp vào ngày 17 tháng 6. |
La cesión de crédito es un contrato formal. Hợp đồng bán hàng là hợp đồng pháp lý. |
El 18 de enero de 2011, Hamer se unió al Exeter City de la League One en un acuerdo de cesión de tres meses. Vào ngày 18 tháng 1 năm 2011, Hamer gia nhập CLB thi đấu ở League One là Exeter City với bản hợp đồng cho mượn trong vòng 3 tháng. |
Ninguna de las partes podrá ceder ninguna parte de este Acuerdo sin consentimiento por escrito de la otra parte, salvo en el caso de cesión a un afiliado cuando: a) el cesionario haya acordado por escrito someterse a las condiciones del presente Acuerdo, b) la parte cedente siga estando sujeta a obligaciones contraídas en virtud del presente Acuerdo si el cesionario las incumple y c) la parte cedente haya notificado la cesión a la otra parte. Không bên nào được chuyển nhượng bất kỳ phần nào của Thỏa thuận này khi chưa có sự đồng ý bằng văn bản của bên kia, ngoại trừ chuyển nhượng cho Đơn vị liên kết trong trường hợp: (a) bên nhận chuyển nhượng đồng ý bằng văn bản chịu sự ràng buộc bởi các điều khoản của Thỏa thuận này; (b) bên chuyển nhượng tiếp tục chịu trách nhiệm đối với các nghĩa vụ theo Thỏa thuận này nếu bên nhận chuyển nhượng không thực hiện các nghĩa vụ đó; và (c) bên chuyển nhượng đã thông báo cho bên kia về việc chuyển nhượng. |
Las excepciones son: las trece colonias originales, Kentucky y Virginia Occidental (ambos separados de Virginia), Maine (separado de Massachusetts), California (creado como Estado directamente a partir del territorio no organizado de la cesión mexicana, y Vermont y Texas (ambas auto-proclamadas repúblicas previamente). Trừ những tiểu bang sau đây: 13 thuộc địa ban đầu; Kentucky và Tây Virginia (cả hai đều được tách ra từ tiểu bang Virginia); Maine (tách ra từ tiểu bang Massachusetts); California (được lập thành tiểu bang từ lãnh thổ chưa được tổ chức thuộc Nhượng địa Mexico); và Vermont và Texas (cả hai đều tự tuyên bố là các nước cộng hòa trước khi gia nhập liên bang). |
Debido a la ubicación de Wyoming en la intersección de la compra de Luisiana, el territorio de Oregón, y la cesión mexicana, la tierra que se convirtió en Wyoming tiene una complicada historia territorial. Vì vị trí của Wyoming ở nơi tiếp giáp giữa Cấu địa Louisiana, Xứ Oregon, và Nhượng địa Mexico nên vùng đất mà sau đó trở thành Wyoming có một lịch sử quan hệ lãnh thổ khá phức tạp. |
En 1984, Deng Xiaoping propuso aplicar el principio a Hong Kong en las negociaciones con la Primera Ministra Británica Margaret Thatcher acerca del futuro de Hong Kong tras la cesión de los Nuevos Territorios (incluyendo Nueva Kowloon) de Hong Kong al Reino Unido que se iba a producir en 1997. Năm 1984, Đặng Tiểu Bình đề xuất áp dụng các nguyên tắc cho Hồng Kông trong cuộc hội đàm với Thủ tướng Anh Margaret Thatcher về tương lai của Hồng Kông khi việc cho Vương quốc Anh thuê các vùng lãnh thổ mới (bao gồm cả Tân Cửu Long) của Hồng Kông hết hạn vào năm 1997. |
Cedido: deudor en el caso de cesión de posición de acreedor. Các quyền trình: Trình Chủ tịch nước ý kiến của mình về trường hợp người bị kết án xin ân giảm án tử hình. |
Cualquier otro intento de cesión se considerará nulo de pleno derecho. Mọi nỗ lực chuyển nhượng khác đều không có giá trị. |
La Armada aseguró un Acta de Cesión de Tutuila en 1900 y un Acta de Cesión de Manua, en 1904. Hải quân lấy được Chứng thư chuyển nhượng Tutuila năm 1900 và một chứng thư chuyển nhượng Manuʻa năm 1904. |
En 2001, Kocharyan y Aliyev se encontraron en Key West, Florida, para discutir los problemas en cuestión y, pese a que varios diplomáticos occidentales expresaran optimismo, la oposición creciente en ambos países contra la cesión de territorio al oponente diluyó las esperanzas de una solución pacífica. Năm 2001, Kocharyan và Aliev gặp mặt tại Key West, Florida để thảo luận vấn đề này, trong khi một số nhà ngoại giao phương Tây tỏ ý lạc quan, thì sự phản đối ở cả hai quốc gia ngày càng gia tăng, chống lại bất kỳ sự thỏa hiệp nào, phá vỡ hy vọng cho một giải pháp hòa bình cho cuộc xung đột. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cesión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cesión
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.