chair trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chair trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chair trong Tiếng pháp.
Từ chair trong Tiếng pháp có các nghĩa là thịt, xác thịt, Thịt sống, thân thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chair
thịtnoun Partout où je vais, je vois le feu et je sens la chair. Dù tôi đi tới đâu, tôi thấy lửa và mùi xác thịt. |
xác thịtnoun Partout où je vais, je vois le feu et je sens la chair. Dù tôi đi tới đâu, tôi thấy lửa và mùi xác thịt. |
Thịt sốngnoun (tissu biologique des animaux) Tu as vraiment mangé de la chair humaine? Anh đã ăn thịt sống hả? |
thân thểnoun “ Un cœur calme est la vie de l’organisme de chair ”, dit un proverbe. — Proverbes 14:30. Một câu châm ngôn xưa nói: “Lòng bình-tịnh là sự sống của thân-thể”.—Châm-ngôn 14:30. |
Xem thêm ví dụ
« La vie de la chair est dans le sang » (Lévitique 17:11). “Sự sống của sinh vật ở trong máu”.—Lê-vi 17:11 |
Mon esprit était bien disposé mais, malheureusement, ma chair était faible. Tinh thần của tôi rất sẵn sàng nhưng buồn thay, thể xác của tôi yếu đuối. |
Voilà pourquoi Paul a dit que la Loi était “ faible du fait de la chair ”. Vì thế, Luật pháp “bị hạn chế bởi sự yếu đuối của xác thịt”. |
Que veut dire livrer un homme méchant “ à Satan pour la destruction de la chair, afin que l’esprit soit sauvé ” ? Nơi Phi-líp 1:3-7, sứ đồ Phao-lô khen các anh em vì những lý do nào, và làm thế nào chúng ta có thể được lợi ích từ gương mẫu của họ? |
Il l’a fait, dit Alma, pour que ses « entrailles soient remplies de miséricorde, selon la chair, afin qu’il sache... comment secourir son peuple » (Alma 7:12). An Ma nói rằng Ngài đã làm như vậy để cho “lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể ... biết được cách giúp đỡ dân Ngài” (An Ma 7:12). |
Des gens qui crient, de la chair brulée, et vous au milieu de tout ça, raide mort, votre visage aussi bleu que vos pieds. Mọi người gào thét, những cái xác đang cháy và cậu kẹt giữa đống hỗn độn đó, hóa đá, từ đầu đến chân đều là màu xanh. |
La Bible dit : “ Tout ce qui est dans le monde — le désir de la chair et le désir des yeux et l’orgueilleux étalage de ses moyens d’existence — ne vient pas du Père, mais vient du monde. Kinh Thánh nói: “Mọi sự trong thế-gian, như sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời, đều chẳng từ Cha mà đến, nhưng từ thế-gian mà ra”. |
Alors que les membres de l’Israël selon la chair étaient voués à Dieu du fait de leur naissance, ceux de l’Israël de Dieu se sont voués à Dieu par décision personnelle. Trong khi những thành viên của dân Y-sơ-ra-ên xác thịt trở thành dân dâng mình của Ngài chỉ vì lý do sanh ra trong dân ấy, còn các thành viên của dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời trở thành dân dâng mình của Ngài do sự lựa chọn. |
Adam, parlant d’Ève, dit : « Elle est os de mes os et chair de ma chair » (voir Genèse 2:23). A Đam, khi đề cập đến Ê Va, đã nói: “Người này là xương bởi xương tôi, thịt bởi thịt tôi mà ra” (Sáng Thế Ký 2:23). |
L’humilité a permis aux disciples de Jésus, ‘ sans instruction et ordinaires ’, de comprendre et de mettre en application des vérités spirituelles qui ont échappé à d’autres qui étaient ‘ sages et intellectuels ’, mais seulement “ selon la chair ”. Sự khiêm nhường đã giúp các môn đồ “dốt-nát không học” của Chúa Giê-su có thể hiểu và áp dụng những lẽ thật thiêng liêng trong khi những kẻ ‘khôn-ngoan, sáng dạ’, nhưng chỉ “theo xác-thịt”, thì không thể hiểu được. |
Partout où je vais, je vois le feu et je sens la chair. Dù tôi đi tới đâu, tôi thấy lửa và mùi xác thịt. |
7 “Le désir de la chair” peut ruiner, non seulement la paix qui nous unit à Dieu, mais aussi nos bons rapports avec les autres chrétiens. 7 “Chăm về xác-thịt” có thể hủy hoại không những sự hòa thuận của chúng ta với Đức Chúa Trời nhưng cũng hủy hoại sự liên lạc tốt của chúng ta với các tín đồ khác. |
Ils ‘ne font pas la guerre selon ce qu’ils sont dans la chair’. — Voir II Corinthiens 10:3, 4. Họ “chẳng tranh-chiến theo xác-thịt” (So sánh II Cô-rinh-tô 10:3, 4). |
Elle “devint chair”, et non mi-chair mi-Dieu. Giê-su “đã trở nên xác-thịt” và ngài không phải vừa có một phần xác thịt và vừa có một phần Đức Chúa Trời. |
Si quelqu’un aime le monde, l’amour du Père n’est pas en lui ; parce que tout ce qui est dans le monde — le désir de la chair et le désir des yeux et l’orgueilleux étalage de ses moyens d’existence — ne vient pas du Père, mais vient du monde. Vì mọi sự trong thế-gian, như sự mê-tham của xác-thịt, mê-tham của mắt, và sự kiêu-ngạo của đời, đều chẳng từ Cha mà đến nhưng từ thế-gian mà ra”. |
Ça me donne la chair de poule. Bồi hồi vãi lúa. |
On y est resté une journée et les mangeurs de chair se sont pointés. Bọn tôi ở đó một ngày và bọn ăn-da xuất hiện |
15 et s’ils étaient dans le corps ou hors du corps, ils ne pouvaient le dire ; car il leur semblait qu’ils étaient atransfigurés, de sorte qu’ils étaient changés de ce corps de chair en un état immortel, de sorte qu’ils pouvaient voir les choses de Dieu. 15 Và họ không thể phân biệt được là họ đang ở trong thể xác hay ở ngoài thể xác; vì họ cảm thấy như có một asự biến hình trong họ, hình như họ thay đổi từ một cơ thể xác thịt qua một trạng thái bất diệt để họ có thể nhìn thấy những sự việc của Thượng Đế. |
Sans Hathaway, on n'aurait pas trouvé le pirate qui a attaqué Chai Wan. Nếu không nhờ Hathaway, chúng ta sẽ không có manh mối. |
Ouvre la bouche, et elle sera remplie, et je te donnerai de t’exprimer, car toute chair est entre mes mains et je ferai ce qui me semble bon. Hãy mở miệng ngươi ra, và nó sẽ được tràn đầy, và ta sẽ ban cho ngươi lời nói, vì mọi xác thịt đều ở trong tay ta, và ta sẽ làm những gì ta thấy là tốt. |
Grâce à l’aide de la Parole et de l’esprit de Dieu, beaucoup ont surmonté la toxicomanie et mis en pratique ce conseil : “ Purifions- nous de toute souillure de la chair et de l’esprit, parachevant la sainteté dans la crainte de Dieu. ” — 2 Corinthiens 7:1. Nhiều người đã được Lời Đức Chúa Trời và thánh linh ngài giúp đỡ để khắc phục thói nghiện ma túy và áp dụng lời khuyên: “Hãy làm cho mình sạch khỏi mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh, lại lấy sự kính-sợ Đức Chúa Trời mà làm cho trọn việc nên thánh của chúng ta” (II Cô-rinh-tô 7:1). |
Juste avant de conseiller à ses compagnons chrétiens de ‘se purifier de toute souillure de la chair et de l’esprit, parachevant la sainteté dans la crainte de Dieu’, l’apôtre Paul écrivit: “Ne formez pas avec les incroyants un attelage mal assorti. Ngay trước khi khuyên anh em tín đồ “làm cho mình sạch khỏi mọi sự dơ-bẩn phần xác-thịt và phần thần-linh, lại lấy sự kính-sợ Đức Chúa Trời mà làm cho trọn việc nên thánh”, sứ đồ Phao-lô viết: “Chớ mang ách chung với kẻ chẳng tin. |
Le sang des animaux ne devait plus être répandu ni leur chair consumée pour annoncer le sacrifice rédempteur d’un Christ qui devait venir10. Au lieu de cela, on prendrait et mangerait les emblèmes de la chair brisée et du sang répandu du Christ, qui était déjà venu, en souvenir de son sacrifice rédempteur11. Tous les gens qui participeraient à cette nouvelle ordonnance signifieraient qu’ils acceptent solennellement Jésus comme le Christ promis et qu’ils sont disposés sans réserve à le suivre et à respecter ses commandements. Với dự đoán về một sự hy sinh cứu chuộc của Đấng Ky Tô là Đấng sẽ hiện đến một ngày nào đó, máu động vật không còn bị đổ ra hoặc thịt động vật không còn được ăn nữa.10 Thay vì thế, các biểu tượng về thịt bị tan nát và máu đổ ra của Đấng Ky Tô là Đấng đã đến sẽ được nhận lấy và ăn để tưởng nhớ đến sự hy sinh chuộc tội của Ngài.11 Việc tham dự vào giáo lễ mới này sẽ cho thấy rằng mọi người long trọng chấp nhận Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô đã được hứa và sẵn sàng hết lòng để noi theo Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài. |
Si tu ne manges pas de chair humaine, tu n'auras pas mal. Nếu ông không ăn thịt người, ông sẽ tránh được bệnh. |
21 Et il arriva que le Seigneur dit au frère de Jared : Voici, tu ne souffriras pas que ces choses que tu as vues et entendues se répandent dans le monde, avant que ne vienne le amoment où je glorifierai mon nom dans la chair ; c’est pourquoi, tu te feras un trésor de ces choses que tu as vues et entendues, et tu ne le montreras à aucun homme. 21 Và chuyện rằng, Chúa phán cùng anh của Gia Rết rằng: Này, ngươi không được để cho những điều ngươi nghe thấy loan truyền ra trong thế gian, cho ađến lúc mà ta được vinh danh trong xác thịt; vậy nên ngươi phải giữ kín những điều ngươi đã thấy và nghe, và không được cho một ai trông thấy. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chair trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chair
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.