chaveiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chaveiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chaveiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ chaveiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là thợ sửa ống khóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chaveiro
thợ sửa ống khóanoun |
Xem thêm ví dụ
Tem bonecos em miniatura, chaveiros. Có tượng, dây đeo chìa khóa. |
É o chaveiro dela. Đó là xâu chìa khóa của bà ấy. |
Canetas, chaveiros... dinheiro estrangeiro, seu vibradorzinho... de tudo. Bút, xâu chìa khóa... tiền ngoại quốc, bao cao su kiểu... tất cả mọi thứ. |
Parece que o Aaron te tentou trocar por uma versão do tamanho de um chaveiro. Có vẻ như Aaron đã thay thế cậu bằng một phiên bản móc chìa khóa nhỏ hơn. |
Ele não era chaveiro? Ông ấy là một thợ khóa. |
Observação: todos os chaveiros nos EUA e no Canadá e empresas de portas de garagem nos EUA precisam passar pela Verificação avançada para aparecer na unidade. Lưu ý: Tất cả các doanh nghiệp thợ khóa ở Hoa Kỳ và Canada cũng như các doanh nghiệp cửa gara ở Hoa Kỳ đều phải vượt qua quy trình Xác minh nâng cao thì mới có thể xuất hiện trong đơn vị. |
Por serem parte de uma versão Beta limitada, os anúncios de chaveiro e serviços de conserto de portas de garagem são restritos a áreas específicas. Trong chương trình beta có giới hạn, quảng cáo cho dịch vụ thợ khóa và sửa cửa ga ra bị hạn chế ở những khu vực cụ thể. |
Não é um chaveiro. Đây không phải móc chìa khóa. |
A categoria "Chaveiro" é considerada de urgência/emergência porque os consumidores geralmente solicitam o serviço para uma necessidade imediata em que o tempo de atendimento é muito importante (por exemplo, quando estão trancados fora de casa, do carro ou do escritório). Loại doanh nghiệp thợ khóa được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp/bắt buộc vì người tiêu dùng thường gọi thợ khóa khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (không có chìa khóa để mở cửa vào nhà, xe hoặc văn phòng). |
A chave laranja do meu chaveiro, irá abri-lo. Cái chìa khóa màu vàng trong chùm chìa dùng để mở. |
Elas estão num chaveiro azul. Chúng đang ở trên một chùm chìa khóa có cái vòng màu xanh. |
Vou precisar chamar um chaveiro. Phải gọi thợ khoá mở cái này thôi. |
Diga que viu que era um chaveiro. Làm ơn nói với tớ là cậu nhận ra nó là chỗ giấu chìa khóa. |
Em fevereiro de 2017, como parte de um programa Beta, o Google Ads apresentará as verificações para chaveiros e encanadores (incluindo os agregadores desses serviços) que segmentam anúncios em Los Angeles. Vào tháng 2 năm 2017, trong khuôn khổ chương trình thử nghiệm beta, Google Ads sẽ giới thiệu kiểm tra xác minh đối với các quảng cáo nhắm mục tiêu thợ khóa và thợ sửa ống nước (bao gồm trang web tổng hợp các dịch vụ này) ở Los Angeles. |
Um dos meus clientes é chaveiro. Anh có một khách hàng là thợ khóa. |
Tem um chaveiro de cobra. Chìa khóa có kèm móc hình con rắn. |
Observação: a categoria "Chaveiro" é considerada de urgência/emergência porque os consumidores geralmente solicitam o serviço para uma necessidade imediata em que o tempo de atendimento é muito importante (por exemplo, quando estão trancados fora de casa, do carro ou do escritório). Lưu ý: Loại doanh nghiệp thợ khóa được xem là loại doanh nghiệp khẩn cấp/bắt buộc vì người tiêu dùng thường gọi thợ khóa khi gặp trường hợp khẩn cấp và cần gấp về mặt thời gian (không có chìa khóa để mở cửa vào nhà, xe hoặc văn phòng). |
Comparem isso com o dispositivo lançado há apenas meses atrás, que vem dentro de algo do tamanho de um chaveiro, e se vocês repararem no estado da arte de um sistema GPS completo, que tem somente um centímetro num lado e é mais sensível do que nunca, vocês vão perceber que o Ponto GPS irá passar brevemente da ficção à realidade. So sánh với những thiết bị được công bố vài tháng trước đây những thiết bị đó bây giờ được thu gọn vào cùng kích cỡ với móc đeo chìa khóa và nếu bạn để ý công nghệ tiên tiến nhất của máy nhận đường truyền GPS, nó chỉ có kích cỡ một centimet và tinh tế hơn bao giờ hết bạn có thể nhận ra rằng GPS sẽ sớm chuyển từ phi thực tế thành thực tế. |
Você é um chaveiro fantástico! Cậu thật là khéo léo! |
Ele não é exatamente um chaveiro, certo? Nó có phải là chìa khóa đâu mà tuột? |
O Chaveiro-Não-Perde-Chaves! Vòng đeo chìa khóa không rơi! |
Um chaveiro, três chaves. Một chùm 3 chìa khóa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chaveiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới chaveiro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.