checkpoint trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ checkpoint trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ checkpoint trong Tiếng Anh.
Từ checkpoint trong Tiếng Anh có các nghĩa là điểm kiểm tra, điểm đánh dấu, trạm kiểm soát, điểm kiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ checkpoint
điểm kiểm traverb Drive across the last checkpoint and you're home free. Băng qua điểm kiểm tra cuối thì các anh sẽ được tự do. |
điểm đánh dấuverb And this is Checkpoint 3... Còn đây là điểm đánh dấu thứ 3. |
trạm kiểm soátnoun I'll telexed Hans'licence plate to all the checkpoint. Tôi đã gửi biển số xe của Hans tới tất cả các trạm kiểm soát. |
điểm kiểmverb (In a server cluster node`s registry, a snapshot of the Cluster subkey or of an application subkey. The checkpoint is written to the quorum disk when certain events take place, such as a node failure.) Drive across the last checkpoint and you're home free. Băng qua điểm kiểm tra cuối thì các anh sẽ được tự do. |
Xem thêm ví dụ
Isil control the north, roads, checkpoints, train stations. ISIL đã kiểm soát phía Bắc, các con đường, các chốt kiểm soát, các ga tàu. |
21 En route, the bus sped through a routine road checkpoint, and the traffic police gave chase and stopped it, suspecting that it carried contraband. 21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại. |
When he grew suspicious of their answers, he drew his pistol and was shot by members of the unit who started firing and throwing grenades at the checkpoint. Khi ông nghi ngờ câu trả lời của họ, ông đã rút khẩu súng lục của mình và bị bắn bởi các thành viên của đơn vị bắt đầu bắn và ném lựu đạn tại trạm kiểm soát. |
A military checkpoint, with military vehicles under a Russian flag, was set up on the main highway between the city and Simferopol. Một trạm kiểm soát của quân đội, với xe cộ quân đội dưới lá cờ Nga, đã được dựng lên trên xa lộ chính giữa thành phố này và Simferopol. |
Something must have happened to me on the way, a checkpoint that went wrong. Chắc điều gì đó đã xảy ra với tôi dọc đường, một vụ kiểm soát đã xoay chiều bất lợi. |
The cell cannot proceed to the next phase until checkpoint requirements have been met. Tế bào không thể thực hiện pha kế tiếp của chu kỳ cho đến khi nó thỏa mãn các yêu cầu mà điểm kiểm soát đặt ra. |
The Lao-Chinese Border Checkpoint is at Lan Tui, which is designated by landmark No. 7. Cửa khẩu Lào - Trung Quốc nằm ở Lan Tui, được chỉ định bởi cột mốc số 7. |
I'll telexed Hans'licence plate to all the checkpoint. Tôi đã gửi biển số xe của Hans tới tất cả các trạm kiểm soát. |
A checkpoint on the original perimeter, at Shek Chung Au, was decommissioned and its functions taken over by a new checkpoint outside of Sha Tau Kok. Một trạm kiểm soát trong chu vi khu vực ban đầu, tại Shek Chung Au, đã ngừng hoạt động và các chức năng của nó được tiếp nhận bởi một trạm kiểm soát mới bên ngoài Sha Tau Kok. |
Checkpoint: The purpose of checkpointing is to provide a snapshot of the data within the database. Điểm kiểm tra: Mục đích của điểm kiểm tra là cung cấp ảnh chụp nhanh dữ liệu trong cơ sở dữ liệu. |
Therefore, periodically, the database system must perform a checkpoint to write these updates which are held in-memory to the storage disk. Vì vậy, định kỳ, hệ thống cơ sở dữ liệu phải thực hiện một trạm kiểm soát để viết các bản cập nhật được lưu trữ trong bộ nhớ vào đĩa lưu trữ. |
Passengers could change there between U 6, S 2 and the elevated S 3 (then starting and ending in Friedrichstraße) or for the transit trains to West Germany, buy duty-free tobacco and liquor for Western marks in GDR-run Intershop kiosks, or enter East Berlin through a checkpoint right in the station. Hành khách có thể đổi tàu tại đó giữa tuyến U 6 và S 2 hay để bắt các đoàn tàu quá cảnh tới Tây Đức, mua thuốc lá và rượu bằng đồng mark tây đức tại các kiosk của Đông Đức, hay vào Berlin qua một chốt gác vốn có. |
A non-consistent transaction refers to a checkpoint which is not necessarily a consistent database, and can't be recovered to one without all log records generated for open transactions included in the checkpoint. Một giao dịch không nhất quán đề cập đến một trạm kiểm soát không nhất thiết phải là một cơ sở dữ liệu nhất quán và không thể khôi phục được một mà không có tất cả các bản ghi được tạo cho các giao dịch mở được bao gồm trong trạm kiểm soát. |
For this reason, on 9 November 1948, they opened checkpoints on 70 streets entering West Berlin and closed the others for horse carriages, lorries and cars, later (16 March 1949) the Soviets erected roadblocks on the closed streets. Vì lý do này, ngày 9 tháng 11 năm 1948, họ đã mở các chốt gác trên 70 phố vào Tây Berlin và đóng các chốt khác với các xe ngựa, xe tải và xe hơi, sau này (ngày 16 tháng 3 năm 1949) người Liên xô đã dựng lên các chốt phong toả đường bộ trên những phố đã bị đóng. |
Drive across the last checkpoint and you're home free. Băng qua điểm kiểm tra cuối thì các anh sẽ được tự do. |
When the Russians give us Powers on the bridge, they'll release Pryor over Checkpoint Charlie. Khi Nga đưa chúng ta Powers ở trên cầu, họ sẽ thả Pryor tại Checkpoint Charlie. |
A U.S. border patrol interior checkpoint was constructed in 1995 near Alpine, for westbound traffic on I-8; however, this resulted in smugglers driving the wrong way on I-8 at high speeds in order to avoid the checkpoint, causing several crashes, even after concrete barriers were installed. Một trạm kiểm soát nội địa tuần tra biên giới Hoa Kỳ được xây dựng vào năm 1995 gần Alpine, cho chiều tây của I-8; tuy nhiên, điều này dẫn đến những kẻ buôn lậu không lái xe tại Xa lộ Liên tiểu bang 8 ở tốc độ cao để tránh các trạm kiểm soát, gây ra nhiều sự cố, ngay cả sau khi các rào cản bê tông được lắp đặt. |
Into the 1990s, video game developers in the United States and Japan began adding means to save or have checkpoints, so players would not have to return to the start on death. Vào những năm 90, các trò chơi ở Hoa Kỳ và Nhật Bản xuất hiện những checkpoint để người chơi khỏi phải chơi lại từ đầu. |
Rail traffic between East and West Berlin was sharply reduced and restricted to a small number of checkpoints under GDR control. Giao thông giữa Đông và Tây Berlin bị giảm mạnh và bị giới hạn xuống còn vài chốt gác hoàn toàn dưới sự kiểm tra của Cộng hoà Dân chủ Đức. |
There has been no sign of him past checkpoint nine. Không có dấu hiệu của ảnh đi qua trạm kiểm soát 9. |
Depending on those settings, it may also create System Restore checkpoints before removing the detected malware. Dựa trên các thiết lập đó, MSE cũng có thể tạo ra các điểm khôi phục System Restore trước khi loại bỏ những phần mềm độc hại được phát hiện. |
On the outskirts of the city, some insurgents set up a checkpoint near a local military airfield. Ở ngoại ô thành phố, một số quân nổi dậy đã thiết lập một trạm kiểm soát gần một sân bay quân sự địa phương. |
He took her advice, and they were allowed to pass through the checkpoint. Anh nghe theo lời khuyên của chị và họ được phép qua trạm kiểm soát. |
A TPS will go through a recovery of the database which may involve the backup, journal, checkpoint, and recovery manager: Journal: A journal maintains an audit trail of transactions and database changes. TPS sẽ thực hiện khôi phục cơ sở dữ liệu có thể liên quan đến sao lưu, nhật ký, trạm kiểm soát và trình quản lý khôi phục: Nhật ký: Nhật ký duy trì đường mòn kiểm tra các giao dịch và thay đổi cơ sở dữ liệu. |
To enforce CITES, the government also maintains border checkpoints to prevent animal smuggling, and works to educate the public about wildlife preservation. Để thực thi CITES, chính phủ cũng duy trì các trạm kiểm soát biên giới để ngăn chặn buôn lậu động vật và làm việc để giáo dục công chúng về bảo tồn động vật hoang dã. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ checkpoint trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới checkpoint
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.