cherry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cherry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cherry trong Tiếng Anh.
Từ cherry trong Tiếng Anh có các nghĩa là quả anh đào, anh đào, cây anh đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cherry
quả anh đàonoun (fruit) President Eyring liked the gift of cherries because it comforted him. Chủ tịch Eyring thích món quà quả anh đào vì nó mang đến sự an ủi cho ông. |
anh đàonoun (A small fruit, usually red, black or yellow, with a smooth hard seed and a short hard stem (Prunus avium and some other fruits of similar appearance in the Prunus genus).) The statue was carved from a block of cherry wood. Bức tượng được chạm khắc từ gỗ cây anh đào. |
cây anh đàoadjective (tree) The statue was carved from a block of cherry wood. Bức tượng được chạm khắc từ gỗ cây anh đào. |
Xem thêm ví dụ
The fruiting season for the cherry trees is from June to July. Mùa anh đào ra quả là từ tháng 6 đến tháng 7. |
You popped your cherry. Anh thử lần đầu tiên rồi đấy à. |
His first summer job was playing trumpet at a children's church camp and later picking fruit (raspberries, cherries, and peaches) during the summer while in high school. Công việc mùa hè đầu tiên của anh là chơi kèn tại trại nhà thờ trẻ em và sau đó hái trái cây (quả mâm xôi, anh đào và đào) trong suốt mùa hè khi còn học trung học. |
One he mentioned by name: Doug Cherry. Một người được Cosgrove nêu tên là Doug Cherry. |
Now you might say, well, that's an extremely unusual example, and I wouldn't want to be guilty of the same kind of cherry- picking and selective referencing that I'm accusing other people of. Bây giờ bạn có thể nói, Vâng, đó là một ví dụ rất không bình thường, và tôi không muốn trở nên xấu xa giống như những loại người chỉ thích hái những quả ngọt và chọn kết quả theo ý mình những người mà tôi đang buộc tội. |
You remember about the cherry blossoms? Còn nhớ chuyện hoa anh đào không? |
On June 14, NCT 127 released their third EP, Cherry Bomb. Ngày 14/6,NCT 127 sẽ phát hành mini album thứ ba của nhóm "Cherry Bomb". |
Selectivity, such as cherry picking atypical or even obsolete papers, in the same way that the MMR vaccine controversy was based on one paper: examples include discredited ideas of the medieval warm period. Chọn lọc, ví dụ như những tài liệu không điển hình hoặc thậm chí trở nên lỗi thời mắc lỗi hái anh đào, giống như cách mà vụ tranh luận về vắc-xin MMR chỉ được dựa trên một tài liệu: ví dụ những ý tưởng thiếu tin tưởng về thời kỳ ấm Trung cổ. |
Epsilon here makes a delicious cherries jubilee. Epsilon đã làm nên một sự kiện với những trái anh đào hấp dẫn. |
You're not going to tell your mom who gave you the cherry bomb, right? Cậu sẽ không mách mẹ ai đã đưa trái bom đấy chứ? |
I put a cherry on top to make sure Tôi còn thêm một món đảm bảo |
The reward can be food (reward pellets), water, or a commodity drink such as cherry cola. Phần thưởng có thể là thức ăn (viên thức ăn khen thưởng), nước, hoặc một đồ uống hàng hóa như cola anh đào. |
Rowoon as Kang Hyun-il / Issue An unpopular member of the K-pop boy group Cherry on Top whose stage name is Issue. Rowoon (ko) vai Kang Hyun-il / Issue Một thành viên không nổi tiếng của nhóm nhạc nam K-pop Cherry với nghệ danh là Issue. |
Every girl is proud and merry when a patriot plucks her cherry. Mỗi cô nương hãy tự hào và thích thú... khi hiến dâng cho các nhà ái quốc cái trinh nguyên của mình! |
Two remarkable elements of Hungarian cuisine that are hardly noticed by locals, but usually elicit much enthusiasm from foreigners, are the different forms of vegetable stews called főzelék as well as cold fruit soups, such as cold sour cherry soup (Hungarian: hideg meggyleves). Hai yếu tố đáng chú ý của ẩm thực Hungary rằng hầu như không được dân địa phương chú ý, nhưng thường được người nước ngoài nhận ra, là những hình thức khác nhau của món hầm rau gọi főzelék cũng như súp trái cây lạnh, như súp chua dâu tây lạnh (tiếng Hungary: meggyleves hideg). |
The United States and Turkey are leading producers of cherries , though not all cherry trees produce fruit . Hoa Kỳ và Thổ Nhĩ Kỳ là những nước trồng trái anh đào hàng đầu thế giới , mặc dù không phải cây anh đào nào cũng kết trái . |
The team name Cerezo (Spanish for cherry tree) is also the flower of Ōsaka city. Tên Cerezo (hoa anh đào trong tiếng Tây Ban Nha) cũng là loài hoa của thành phố Ōsaka. |
Our last stop was under a cherry tree a short way from the house . Cuối cùng chúng tôi dừng lại dưới tán cây anh đào cách nhà một đoạn đường ngắn . |
Now give me the cherry. Đưa nó đây. |
NWA New England was present at the NWA 50th Anniversary Show, held at the Cherry Hill Hilton's "Crystal Ballroom" in Cherry Hill, New Jersey, on October 24, 1998. Angle đã hoàn thành ở battle royal tại NWA's 50th Anniversary Show, tổ chức vào 24 tháng 10 năm 1998 tại Hilton Hotel ở Cherry Hill, New Jersey. |
No, but we can keep'em this wore out until Cherry gets back. Phải, nhưng mình có thể vắt kiệt sức họ cho tới khi Cherry quay về. |
Under the wild cherry tree. Dưới một cây anh đào dại. |
And we were able to grow cherry tomatoes and cucumbers, all kinds of stuff. Và chúng tôi đã có thể trồng cà chua dâu và dưa leo, nhiều thứ lắm. |
And he gave her a kiss at which the poor girl became as red as a cherry. Rồi chàng hôn cô một cái, và cô bé tội nghiệp đỏ bừng mặt lên như màu anh đào chín. - Ồ không! |
Other agricultural products include Spargel (white asparagus) and cherries. Các sản phẩm nông nghiệp khác gồm măng tây (white asparagus) và anh đào (cherry). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cherry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cherry
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.