chevron trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chevron trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chevron trong Tiếng pháp.
Từ chevron trong Tiếng pháp có các nghĩa là rui, rụi, lon chữ V ngược, sọc chữ chi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chevron
ruinoun (kiến trúc) rui) |
rụinoun |
lon chữ V ngượcnoun (lon chữ V ngược (của quân nhân) |
sọc chữ chinoun (sọc chữ chi (trên vải) |
Xem thêm ví dụ
Effectivement, une fois que vous aurez écouté un morceau improvisé par des musiciens chevronnés, vous n’oublierez pas de sitôt “ le tambour aux mille tons ”. Thật vậy, một khi được nghe những nhạc sĩ tài ba trong buổi trình diễn nhạc ứng tấu thì bạn không thể quên được “cái trống muôn vàn âm điệu”. |
Maintenant est-ce que j'embauche des professionnels chevronnés ? Bấy giờ, tôi có thuê những chuyên gia không? |
Il avait fait la guerre en Libye et avait deux chevrons de blessures. Trước kia ông đã từng dự trận chiến ở Lybia và mang hai vết thương. |
Profitez de l’expérience des prédicateurs chevronnés. Hãy tận dụng kinh nghiệm của những anh chị công bố thành thục. |
L'exploitation de ce gisement a été concédée à des société mixtes entre les groupes américains Chevron et ExxonMobil et l'État kazakh. Việc khai thác dầu khí được trao cho 1 công ty hỗn hợp giữa công ty Chevron (Hoa Kỳ) và ExxonMobil của nhà nước Kazahkstan. |
Il a fait remarquer qu’au cours de l’été les élèves avaient eu l’avantage exceptionnel de pouvoir rencontrer des missionnaires chevronnés qui étaient de passage au siège mondial à l’occasion des assemblées internationales. Anh lưu ý rằng trong mùa hè, các học viên đã có cơ hội hiếm có là được kết hợp với những giáo sĩ lâu năm khi những người này thăm viếng trụ sở trung ương trong dịp về dự hội nghị quốc tế. |
La victime, Simon Ross, était un journaliste chevronné du journal The Guardian à Londres. Nạn nhân, Simon Ross, là một cựu phóng viên của tờ nhật báo The Guardian ở London. |
Découvrez comment créer et développer la chaîne YouTube de votre association grâce aux conseils d'un expert produit chevronné. Hãy lắng nghe một chuyên gia sản phẩm hàng đầu chia sẻ cách mở và phát triển kênh YouTube cho tổ chức phi lợi nhuận. |
Quelques ingénieurs chevronnés, ça pouvait être utile. Nơi đây sẽ cần những kỹ sự có kinh nghiệm. |
Au moment où un tireur chevronné se penche en épaulant son fusil, le tigre bondit dans un arbre en poussant un rugissement de défi. Khi người thiện xạ kề khẩu súng vào cạnh cửa sổ trực thăng, nó nhảy chồm lên một thân cây và rống lên thách thức. |
Parmi les autres ouvrages courants du charpentier figuraient du mobilier (tables, chaises, tabourets, coffres de rangement) mais également des portes, des fenêtres, des serrures en bois et des chevrons. Trong số những sản phẩm thông thường khác mà người thợ mộc làm ra có đồ đạc trong nhà như bàn, ghế, ghế đẩu và rương, cũng như cửa ra vào, cửa sổ, khóa gỗ và xà nhà. |
Oui, nos nouveaux missionnaires sont d’ores et déjà des ministres à plein temps chevronnés! Vâng, những giáo sĩ mới này là những người truyền giáo trọn thời gian lão luyện. |
Ralph Walls et Charles Woody ont interviewé plusieurs missionnaires chevronnés qui suivaient aussi une formation au Centre d’enseignement de Patterson. Hai anh Ralph Walls và Charles Woody phỏng vấn một số giáo sĩ giàu kinh nghiệm đã đến Trung Tâm Giáo Dục Patterson để dự lớp huấn luyện đặc biệt. |
Et il y avait des histoires comme l'équipe chevronnée d'une entreprise jadis florissante qui a été surprise par un changement de marché, et qui se retrouve à forcer l'entreprise à réduire sa taille de moitié ou à faire faillite. Và có những câu chuyện như một nhóm lãnh đạo tiền bối của một công ty đã từng rất phát đạt sửng sốt trước sự chuyển đổi của thị trường đã phải cắt giảm một nửa quy mô hoặc ngừng hoạt động. |
8 Que penseriez- vous d’un randonneur inexpérimenté qui s’aventurerait seul dans une jungle ou un désert, sans se faire accompagner d’un guide chevronné ni même se munir d’une boussole ? 8 Thật liều lĩnh nếu một người thiếu kinh nghiệm, không có sự hướng dẫn chuyên môn và cũng không có la bàn, lại tự mình đi sâu vào một nơi hoang vắng xa lạ. |
Il nous faut un homme chevronné. Chúng tôi cần người có kinh nghiệm. |
Pourtant, j'ai passé quelques soirées gaies dans cet appartement fraîche et aérée, entouré par les rugueuse planches brune pleine de nœuds, et les chevrons avec l'écorce sur les frais généraux élevés. Tuy nhiên, tôi đã thông qua một số buổi tối vui vẻ trong đó căn hộ mát mẻ và thoáng mát, bao quanh bởi các bảng màu nâu thô đầy đủ các hải lý, và vì kèo với vỏ cây trên chi phí cao. |
Les astuces d’un aviateur chevronné Đi máy bay—Những lời khuyên của một phi công lão luyện |
Encouragements de missionnaires chevronnés Giáo sĩ đã kinh nghiệm cho lời đảm bảo |
La mer Égée est fameuse pour son abondance de poissons migrateurs, espadons et sardines, dont beaucoup finissent dans les filets de pêcheurs chevronnés. Vùng Biển Aegean nổi tiếng nhờ vào các loài cá di trú dồi dào ở đó, như cá mòi và cá mũi kiếm, thường bơi ngang qua vùng này và cuối cùng bị mắc vào lưới của những tay đánh cá thiện nghệ. |
Et enfin, les ressources humaines : La sagesse conventionnelle dit d'engager des experts de la batterie, des professionnels chevronnés, qui peuvent tirer parti de leurs vastes expérience et connaissances. Cuối cùng, đối với nguồn nhân lực: kiến thức phổ thông cho rằng hãy thuê những chuyên gia về ắc quy, những chuyên gia kinh nghiệm, những người có thể sử dụng kinh nghiệm và lượng kiến thức khổng lồ của họ. |
Seuls les caractères suivants sont autorisés : lettres, chiffres, traits de soulignement, traits d'union, points, astérisques, barres obliques*, barres obliques inversées, points d'exclamation, chevrons ouvrants, deux-points et parenthèses. Chỉ cho phép chữ cái, chữ số, dấu gạch dưới, dấu gạch ngang, dấu chấm câu, dấu sao, dấu gạch chéo lên, dấu gạch chéo ngược, dấu chấm than, dấu nhỏ hơn, dấu hai chấm và dấu ngoặc đơn. |
Entendre les propos de ces missionnaires chevronnés a été très rassurant pour les élèves ainsi que pour leurs familles et amis. Thật là an lòng biết mấy cho các học viên cũng như gia đình và bạn bè của họ khi được nghe kinh nghiệm của các giáo sĩ lão thành này. |
C’était un art qui s’apprenait auprès de marins chevronnés, tels que les timoniers (Actes 27:9-11). Đi biển là một nghệ thuật do những thủy thủ dày dạn kinh nghiệm, có lẽ là người lái tàu, truyền lại (Công 27:9-11). |
Maintenant est- ce que j'embauche des professionnels chevronnés? Bấy giờ, tôi có thuê những chuyên gia không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chevron trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới chevron
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.