chiamare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chiamare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chiamare trong Tiếng Ý.

Từ chiamare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gọi, gọi dậy, gọi tên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chiamare

gọi

verb

Ho sentito qualcuno per strada che mi chiamava.
Tôi nghe thấy ai đó trên phố gọi tên tôi.

gọi dậy

verb

gọi tên

verb

Ho sentito qualcuno per strada che mi chiamava.
Tôi nghe thấy ai đó trên phố gọi tên tôi.

Xem thêm ví dụ

Hai dei clienti da chiamare, forse?
Em muốn đi gọi cho vài khách hàng không?
2 Allora il re diede l’ordine di chiamare i sacerdoti che praticavano la magia, gli evocatori di spiriti, gli stregoni e i caldei* perché gli dicessero che sogni aveva fatto.
2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua.
Ricordati di farmi chiamare mio padre, quando atterriamo.
Carl, khi chúng ta hạ cánh, ông nhớ cho tôi gọi điện cho bố.
Volevano il nome di un genitore e ovviamente non volevo chiamare i tuoi.
Họ cần biết tên của phụ huynh, nên rõ ràng là tớ không muốn nói tên bố mẹ của cậu ra.
Aveva sentito delle voci di uomini e una donna che minacciava di chiamare la polizia.
Hắn nghe tiếng nhiều người đàn ông, rồi tiếng một người đàn bà la lối đòi gọi cảnh sát.
Così, la mattina dopo, quando mi sono svegliato dopo troppo poco sonno, preoccupato per il buco nella finestra, con una nota mentale che dovevo chiamare il vetraio e la temperatura gelida e le riunioni che avevo in Europa e con tutto quel cortisolo nel cervello, la mia mente era annebbiata, ma non sapevo che lo fosse, perché la mente era annebbiata.
Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ.
“Essa abbondava in buone opere e faceva doni di misericordia”, e quando “si ammalò e morì” i discepoli mandarono a chiamare Pietro che si trovava a Lidda.
“Người làm nhiều việc lành và hay bố-thí” và khi “người đau và chết”, các môn đồ cho mời Phi-e-rơ ở tại Ly-đa đến.
Hanno già iniziato a chiamare il tuo robot " il campione del pubblico ".
Họ gọi robot của cháu là " nhà vô địch quốc dân. "
Ehi, forse dovremmo chiamare la polizia.
Tôi nghĩ tốt hơn chúng ta nên gọi cảnh sát
Si dice che quando covato da una gallina saranno direttamente disperdere su alcuni di allarme, e così si perdono, perché non sentono chiamare la madre che li raccoglie di nuovo.
Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa.
Lo può chiamare lei stesso.
Ngài có thể gọi cho ông ta để hỏi.
Potremmo almeno chiamare House?
Ít nhất chúng ta gọi House được không?
Abbiamo bisogno di qualcosa che non debba per forza avere le stesse prestazioni di Internet, ma la polizia deve poter essere in grado di chiamare i vigili del fuoco anche senza Internet, o gli ospedali devono poter ordinare olio combustibile.
Vậy nên cái chúng ta cần là một thứ không thực sự cần thiết phải được phô ra ở trên Internet, nhưng mà sở cảnh sát phải có khả năng gọi cho đội phòng cháy chữa cháy ngay cả khi không có Internet, hay là bệnh viện cần phải gọi thêm xăng.
In seguito, comunque, fece chiamare spesso l’apostolo, sperando invano di ricevere del denaro.
Sau đó ông thường sai người đến gặp Phao-lô mong Phao-lô sẽ đưa tiền hối lộ ông nhưng hoài công vô ích.
Il re Davide continuava a chiamare Geova “tutto il giorno”.
Vua Đa-vít “hằng ngày” kêu cầu Đức Giê-hô-va.
Poi fu lei che cominciò a chiamare me per lo studio, a volte al mattino prima ancora che mi fossi alzata, e in qualche caso anche due volte al giorno.
Sau đó, chị đã gọi điện cho tôi để học Kinh Thánh, thỉnh thoảng vào lúc tôi chưa kịp thức dậy và có khi một ngày hai lần.
Stavo per chiamare la guardia nazionale.
Mẹ định gọi cho Vệ binh Quốc gia rồi đấy.
I discepoli la prepararono per la sepoltura e mandarono a chiamare l’apostolo Pietro, forse perché li consolasse.
Các môn đồ chuẩn bị để chôn bà và sai mời sứ đồ Phi-e-rơ đến, có lẽ để an ủi họ.
32 Allora il padrone lo mandò a chiamare e gli disse: ‘Schiavo malvagio, quando mi supplicasti io ti cancellai tutto quel debito.
32 Vua bèn ra lệnh gọi hắn đến và nói: ‘Tên đầy tớ gian ác kia, ta đã xóa nợ cho ngươi khi ngươi van xin ta.
L’angelo le disse che avrebbe avuto un figlio che si doveva chiamare Gesù.
Thiên sứ ấy nói rằng bà sẽ sanh một người con trai mà bà phải đặt tên là Giê-su.
Conosci l'uomo che si fa chiamare Bejo?
Cậu từng biết kẻ tên là Bejo à?
Abbiamo creato quello che ci piace chiamare superfly.
Chúng ta tạo ra cái chúng ta muốn gọi là superfly.
4 Nel settimo anno Ieòiada mandò a chiamare i capi di centinaia della guardia del corpo caria e delle guardie del palazzo*+ e li fece venire da lui nella casa di Geova.
4 Vào năm thứ bảy, Giê-hô-gia-đa cho gọi những người dẫn đầu trăm người của quân thị vệ Ca-rít và của vệ binh hoàng cung+ đến gặp ông tại nhà Đức Giê-hô-va.
Starai bene senza chiamare un'ambulanza?
Không gọi cứu thương có sao không vậy?
Spaventato Giona trema, e chiamare tutto il suo coraggio al suo viso, guarda solo così tanto più un codardo.
Frighted Jonah run sợ, và triệu hồi tất cả các sự táo bạo của mình để khuôn mặt của mình, chỉ trông nhiều hơn một kẻ hèn nhát.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chiamare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.