chicca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chicca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chicca trong Tiếng Ý.
Từ chicca trong Tiếng Ý có các nghĩa là kẹo, đá quý, trân châu, 珍珠, ngọc trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chicca
kẹo(goody) |
đá quý(gem) |
trân châu
|
珍珠
|
ngọc trai
|
Xem thêm ví dụ
Ora QUESTO è impressionante!" dopo che è stato donato il decimillesimo chicco di riso, e dopo 20.000 chicchi, "Hai donato 20000 chicchi di riso. Now THAT is impressive!" sau khi hạt gạo thứ 10.000th được quyên góp, và sau 20.000 hạt, "You have donated 20,000 grains of rice. |
Mentre la mola superiore ruotava su quella inferiore, i chicchi di grano finivano fra le due e venivano ridotti in polvere. Khi khối đá trên quay, hạt ngũ cốc lọt vào giữa hai khối đá và được nghiền nát. |
Ma vi mostrerò qualche altra chicca Nhưng tôi sẽ cho các bạn thấy một thứ ngọt ngào hơn. |
(Giosuè 10:11) Per distruggere gli esseri umani malvagi guidati da Gog, ossia da Satana, Geova potrebbe usare chicchi di grandine di cui non è rivelata la grandezza. — Ezechiele 38:18, 22. (Giô-suê 10:11) Ngài có thể dùng mưa đá với những cục đá có kích cỡ không ai biết được để tiêu diệt kẻ ác theo phe Gót, tức Sa-tan.—Ê-xê-chi-ên 38:18, 22. |
E'una vera chicca. Một thứ bất thường |
Guardate che chicchi! Các anh hãy nhìn này! |
Cosa abbiamo imparato da questi animali che hanno un cervello grande come un chicco di riso? Chúng tôi đã học được gì từ những con vật này với bộ não chỉ nhỏ bằng hạt gạo? |
Per scacciarlo, battevano il covone con bastoni finché i chicchi cadevano al suolo. Để đuổi thần linh đó ra, họ đập lượm cho đến khi hạt rơi hết xuống đất. |
I chicchi di grandine erano diventati delle dimensioni di grossi limoni . . . Lúc này, những cục mưa đá to đến bằng quả chanh lớn... |
Poi per sminuzzare gli steli e separare i chicchi dalla pula, sopra i cereali venivano fatte passare delle tregge trainate da animali e munite nella parte inferiore di denti acuminati di pietra o di ferro. Tại đó người ta dùng thú vật kéo tấm gỗ có gắn đá nhọn hay răng sắt ở mặt dưới để chà gié lúa mì và tách hạt khỏi trấu. |
29 “‘Questo sarà per te* il segno: quest’anno mangerete ciò che cresce dai chicchi di grano rimasti a terra e l’anno prossimo il grano che ricrescerà spontaneamente,+ ma il terzo anno seminerete e mieterete, pianterete vigne e ne mangerete il frutto. 29 Đây sẽ là dấu hiệu cho con: Năm nay, các con sẽ ăn thóc lúa tự mọc. * Năm thứ hai, các con sẽ ăn thóc lúa mọc lên từ những thóc lúa ấy. + Nhưng năm thứ ba thì các con sẽ gieo hạt và thu hoạch, sẽ trồng vườn nho và ăn trái. |
Per la maggior parte della storia umana conosciuta, unità come peso di un chicco di grano o lunghezza di una mano non erano precise e variavano da un luogo all'altro. Theo hầu hết ghi chép của lịch sử loài người, đơn vị giống như cân nặng hạt thóc hay độ dài bàn tay, nó không chính xác và không ở đâu giống nhau cả. |
E così tre giorni dopo, guidando a tutta velocità, mi ritrovai a inseguire un unico tipo di nube gigante, la cosiddetta supercellula, capace di produrre chicchi di grandine grandi come un polpelmo e tornado spettacolari, anche se solo il 2% lo fa davvero. Và 3 ngày sau, khi đang lái xe rất nhanh, tôi nhận ra mình đang cuốn theo rất nhanh một đám mây kì lạ to khổng lồ cái có khả năng sản sinh ra những viên đá to như những quả bóng nhỏ và những cơn lốc xoáy vô cùng ngoạn mục, mặc dù khả năng xảy ra điều đó chỉ là 2%. |
Dopo la mietitura, il pastore permetteva alle pecore di brucare i germogli e i chicchi rimasti fra le stoppie nei campi attorno al villaggio. Sau khi những cánh đồng gần làng đã thu hoạch, người chăn dẫn bầy ra ăn chồi non và hạt còn lại trên những gốc rạ. |
Dovresti desiderare di essere come i chicchi di caffe'. Lẽ ra cô muốn là hạt cà phê. |
Ho dei nuovi chicchi favolosi. Tôi mới mua loại cà phê mới tuyệt lắm này. |
Chicco, certo che ve ne voglio. Oh, Chip. |
Vogliamo sviluppare queste piccole capsule grandi come un chicco di riso, per poterle inserire nei muscoli ed ottenere la trasmissione dei segnali bio-elettrici (EMG), evitando così il contatto con gli elettrodi. Chúng tôi muốn phát triển những viên nhộng nhỏ bé này bằng kích cỡ của hạt gạo trong món cơm Ý để có thể đặt vào cơ và ghi nhận những tín hiệu EMG, rồi không còn phải lo lắng về các điện cực tiếp xúc nữa. |
Se l'utente seleziona la definizione corretta, FreeRice.com dona 10 chicchi di riso attraverso il WFP. Nếu người dùng chọn được định nghĩa đúng, FreeRice.com ủng hộ 20 hạt gạo cho Liên Hiệp Quốc. |
Chicco, non voglio che t'inventi storie così assurde. Chip, mẹ không cho phép con bịa chuyện đâu nhé. |
Ma i chicchi di caffe'hanno cambiato il colore dell'acqua. " Nhưng hạt cà phê thì thay đổi cả nước. " |
Se il talento di cui si parla è quello greco, ciascun chicco di grandine sarebbe del peso di circa 20 chili. Nếu đây là đơn vị ta-lâng của Hy Lạp, mỗi cục mưa đá có thể nặng khoảng 20kg. |
10 Allora Geova infliggerà il colpo di grazia al sistema di Satana: “Certamente verrò in giudizio con [Gog], con la pestilenza e col sangue; e farò piovere un rovescio di pioggia inondatrice e chicchi di grandine, fuoco e zolfo su di lui e sulle sue schiere . . . 10 Lúc đó Đức Giê-hô-va giáng xuống một đòn chí tử vào hệ thống của Sa-tan: “Ta sẽ làm sự xét-đoán nghịch cùng [Gót] bởi dịch-lệ và bởi máu. |
Ciò nonostante non si ferma: batte le spighe con un piccolo bastone oppure un correggiato per separare i chicchi. Thế nhưng, cô vẫn tiếp tục làm việc, dùng một cây nhỏ đập xuống những nhánh lúa để hạt tách ra. |
Un bollettino dell’Organizzazione Olandese per la Ricerca Scientifica afferma che i chicchi di caffè contengono una sostanza detta cafestolo che fa alzare il livello di colesterolo. Bản tin Research Reports của Tổ Chức Nghiên Cứu về Khoa Học của Hà Lan cho biết hột cà phê có chứa một chất gọi là cafestol có tác dụng làm tăng lượng cholesterol. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chicca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới chicca
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.