chinche trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chinche trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chinche trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ chinche trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là rệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chinche
rệpnoun Oye, ¿podemos no mencionar todo el tema de las chinches a mis compañeros de piso? Này, ta có thể không nhắc đến vấn đề rận rệp với bạn cùng phòng của anh không? |
Xem thêm ví dụ
¿Luchó contra un ejército de chinches en la celda de una cárcel? Hay chiến đấu với cả một sư đoàn rệp trong một cái xà lim nhà tù? |
La historia jamás contada de Chincha. Sử sách không đề cập tới Nguyễn Bồ. |
Las fuentes literarias y arqueológicas que tenemos a nuestra disposición nos hablan de lugares ruinosos y sucios, prácticamente sin muebles, con chinches, comida y bebida pésimas, propietarios y personal de poco fiar, clientes de dudosa reputación y una moral generalmente relajada”. Tài liệu văn học và khảo cổ thường chứng thực tình trạng tồi tàn của những quán trọ—xập xệ, dơ bẩn, hầu như không có đồ đạc, đầy rận rệp, đồ ăn thức uống kém chất lượng, chủ và nhân viên không đáng tin cậy, khách lui tới đa số là thành phần bất hảo, nói chung là nơi thiếu lành mạnh”. |
Donde trabajo los chicos del turno de día se encargan de los chinches. Ban ngày thì tôi diệt rệp. |
Brindemos por una existencia libre de chinches. Đây, hãy nâng ly vì bọn rệp đã biến mất. |
Si tienen niños, probablemente saben de piojos y si son de la ciudad de Nueva York, me cuentan que allá la especialidad son las chinches. Nếu có con, có thể bạn đã biết về chấy tóc, nếu bạn đến từ New York, tôi hiểu rằng đặc trưng ở đó là rệp. |
Sus padres fueron Cayetano Alvarado Arciniega, dueño y administrador de la hacienda Chacrabajo, y Jesús Rivera Martínez, ambos también naturales de Chincha. Cha mẹ bà là Cayetano Arciniega Alvarado, chủ sở hữu và quản trị viên của điền trang Chacrabajo và Jesus Rivera Martinez; họ đều là người bản địa của tỉnh Chincha. |
Ahora consideren las pequeñas y grandes plagas que tenemos hoy día chinches, abejas asesinas, el spam - y es muy posible que las soluciones a esos problemas se extiendan muchísimo más allá del problema inmediato. Giờ nghĩ về những bệnh dịch lớn và nhỏ chúng ta đang có rệp, ong sát thủ, rác -- và rất có thể là các giải pháp cho những thứ này sẽ thật sự vượt tầm ngoài câu hỏi ngay lập tức. |
Oye, ¿podemos no mencionar todo el tema de las chinches a mis compañeros de piso? Này, ta có thể không nhắc đến vấn đề rận rệp với bạn cùng phòng của anh không? |
No dejéis que las chinches... Đừng để lũ rận... |
Hay chinches en el colchón. Tôi đang bị rệp đeo. |
En Perú los chinchas tienen una leyenda sobre un diluvio de cinco días que aniquiló a todos los hombres menos a uno que fue conducido por una llama parlante a un sitio seguro en una montaña. Dân Chincha ở Peru có truyện cổ tích về một trận nước lụt dài năm ngày và hủy diệt tất cả mọi người, trừ một người nhờ một con đà mã biết nói dẫn ông đến chỗ an toàn trên một ngọn núi. |
Así se puede intervenir un lápiz, sencillamente clavando una chinche con un circuito de piano eléctrico. Sau đó bạn có thể lấy mạch đàn piano khỏi cây bút chì |
Los miembros de las Estacas de Ica y Pisco y de los Distritos de Cañete y Chincha fueron los que más sufrieron las consecuencias del temblor. Các tín hữu trong các giáo khu Ica và Pisco và các giáo hạt Cañete và Chincha bị ảnh hưởng nặng vì hậu quả của sự chấn động. |
Pero te diré una cosa, no voy a quedarme sentada sin tocar ni una chinche roja. Dù sao cũng cho anh biết một điều, em không ngồi chơi vớ vẩn ở đây mà không gãi một con bọ chét đâu.” |
Cuando encendimos la lámpara de aceite, vimos que la cama estaba plagada de chinches. Thắp đèn dầu lên, chúng tôi thấy trên giường có hàng trăm con rệp. |
Las chinches son insectos vampiros atraídos por el dióxido de carbono, Rệp là loài kí sinh trùng hút máu bị thu hút bởi khí CO2, nhiệt độ và mùi cơ thể. |
Entre los insectos del orden Hemiptera que tienen piezas bucales punzantes están las chinches, las cigarras, los áfidos, y los saltamontes. Những loài côn trùng thuộc bộ Cánh Nửa có phần phụ miệng sắc nhọn và bao gồm rệp, ve sầu, rệp vừng và rầy lá. |
¡ Hemos compartido pared con chinches! Bọn mình chung một bức tường với rệp! |
Ahora consideren las pequeñas y grandes plagas que tenemos hoy día –chinches, abejas asesinas, el spam– y es muy posible que las soluciones a esos problemas se extiendan muchísimo más allá del problema inmediato. Giờ nghĩ về những bệnh dịch lớn và nhỏ chúng ta đang có rệp, ong sát thủ, rác -- và rất có thể là các giải pháp cho những thứ này sẽ thật sự vượt tầm ngoài câu hỏi ngay lập tức. |
Estoy completamente libre de chinches. Em hoàn toàn không có rận. |
¿Sabes que tienes chinches? Ngươi có biết nhà ngươi có rệp không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chinche trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới chinche
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.