chita trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chita trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chita trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ chita trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là báo săn, báo ghêpa, báo bờm, Chita. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chita

báo săn

noun

báo ghêpa

noun

báo bờm

noun

Chita

proper

Xem thêm ví dụ

Um joalheiro chamado Maung Chit Chine, que saiu para caçar com seus amigos, aparentemente foi comido por um 6 m (19,7 pés) de amostra depois que ele procurou abrigo de uma tempestade em ou debaixo de uma árvore.
Cụ thể, một người thợ kim hoàn tên Maung Chit Chine trong khi đi săn cùng với bạn bè đã bị một con trăn dài 6 m (20 ft.) ăn thịt lúc anh trú mưa trong một lùm cây.
Um jogo chamado co-evolução. A co-evolução é, nesta imagem em particular, entre chitas e gazelas.
Ván cờ này là sự đồng tiến hóa và trong bức tranh này, là đồng tiến hóa giữa beo và nai.
O livro de André Mercier, Our Friend Yambo (1961), é uma curiosa biografia de uma chita adotada por um casal francês que a traz para Paris.
Họa phẩm: Yambo bạn bè của chúng tôi của André Mercier (thực hiện năm 1961) là một tiểu sử ly kỳ về một con báo săn được nhận nuôi bởi một cặp vợ chồng người Pháp và đưa đến sống ở Paris.
Você atirou Chit Sant na mesma geladeira que usaram para fugir.
Ngươi vứt Chit Sang vào chính máy lạnh mà chúng dùng để thoát.
BJ: As chitas ficaram reduzidas a 12 000.
BJ: Còn loài báo gêpa (cheetah) thì đã xuống tới mức 12,000 con.
Camuflado e estampado de chita, é mesmo coisa de gangue!
Ý tôi là, quần quân đội rồi áo da báo, cứ như chui ra từ sổ tay dạy làm " bộ đội " ấy.
A busca pela chita que fugiu continua esta noite.
Cuộc tìm kiếm con báo gê-pa vẫn đang tiếp tục.
Colocando- os juntos, veremos uma onda de descobertas surpreendentes, como robôs que fazem o trabalho de fábrica ou correm tão rápido como uma chita ou saltam entre edifícios altos num único pulo.
Đặt chúng lại với nhau, và chúng ta thấy một làn sóng của những đột phá đáng kinh ngạc, như rô bốt làm việc trong nhà máy và chạy nhanh như một con báo hay nhảy qua các tòa cao ốc chỉ trong một cú nhảy ngoạn mục.
Uma chita escapou, do jardim zoológico de Morristown.
Một con báo đốm đã xổng chuồng khỏi sở thú Morristown.
Depois de dez anos nas prisões da Sibéria, Frunze escapou para Chita, onde ele se tornou editor de um jornal bolchevique, o Vostochnoe Obozrenie.
Sau mười năm khổ sai ở Xibia, Frunze vượt ngục, trốn đến Chita và trở thành biên tập viên của tờ Vostochnoe Obozrenie, một tuần báo của đảng Bônsêvích.
Se vos pedirem para estimar a velocidade a que um homem caminha num vídeo, por exemplo, darão respostas diferentes conforme vos peçam para pensar em chitas ou tartarugas.
Nếu bạn được yêu cầu ước tính tốc độ đi bộ của một người đàn ông trong một video, chẳng hạn, câu trả lời sẽ khác nếu bạn được yêu cầu nghĩ về con báo hoặc rùa.
Ouve, esquece a chita, ok?
quên con báo đó đi?
Ela pode ser pintada como uma chita, mas este felino não é muito rápido.
Nó có thể phát hiện con mồi như báo đốm Châu Phi ( cheetah ), nhưng loài mèo này không phải là vận động viên nước rút.
Ela perguntou se usa chita ou chenille na sala.
Vợ ông hỏi mua loại pin nào?
Colocando-os juntos, estamos a ver uma onda de descobertas surpreendentes, como robôs que fazem o trabalho de fábrica ou correm tão rápido como uma chita ou saltam entre edifícios altos num único pulo.
Đặt chúng lại với nhau, và chúng ta thấy một làn sóng của những đột phá đáng kinh ngạc, như rô bốt làm việc trong nhà máy và chạy nhanh như một con báo hay nhảy qua các tòa cao ốc chỉ trong một cú nhảy ngoạn mục.
Depois, outra personagem metade mulher, metade chita uma pequena homenagem à minha vida de atleta.
Rồi sau đó là những nhân vật khác như cô gái nửa người nửa báo -- một chút gợi nhớ lại quãng thời gian là vận động viên của tôi.
Está confortável, Chit Sant?
Ngươi có thoải mái không Chit Sang?
▪ Na cidade de Chita, no leste da Sibéria, uma congregação das Testemunhas de Jeová realizou suas reuniões cristãs na sala de aula de uma escola até se mudar para seu novo Salão do Reino.
▪ Ở thành phố Chita thuộc miền đông Siberia, một hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va đã nhóm họp tại một lớp học cho đến khi có Phòng Nước Trời mới.
As Chitas estão habituadas a comer gazelas e essas merdas.
báo thích ăn linh dương và động vật khác.
A chita tem dado problemas.
Dạo này con báo cheetah có chút vấn đề.
Passa um rabo bonito, de repente ele move-se como um chita.
Cái đuôi đẹp đi tới, đột nhiên hắn di chuyển như một con báo.
Depois, outra personagem metade mulher, metade chita uma pequena homenagem à minha vida de atleta. 14 horas de maquilhagem prostética para me transformar numa criatura que tinha patas articuladas garras e uma cauda que chicoteava de um lado para o outro, como uma osga.
Rồi sau đó là những nhân vật khác như cô gái nửa người nửa báo-- một chút gợi nhớ lại quãng thời gian là vận động viên của tôi. 14 giờ trang điểm để tạo ra mọt sinh vật có móng vuốt nhân tạo móng và đuôi ve vẩy, y chang con tắc kè vậy.
Sei que, com os Chitas, podemos reconquistar África, uma aldeia de cada vez.
Và tôi biết với thế hệ Báo đốm, chúng ta có thể mang châu Phi trở lại từng làng một.
Pare aí mesmo, Chit Sant!
Chit Sang.
As chitas evoluíram para correr mais depressa porque, se não o fizessem, não teriam comida.
Beo tiến hóa để chạy nhanh hơn, vì nếu không chạy nhanh, chúng sẽ không có bữa trưa.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chita trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.