choque trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ choque trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ choque trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ choque trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cãi cọ, cãi vã, sốc, sự cố, sự cãi nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ choque
cãi cọ(quarrel) |
cãi vã(quarrel) |
sốc(jolt) |
sự cố(accident) |
sự cãi nhau(quarrel) |
Xem thêm ví dụ
Solo quiero decir que estamos aplicando esto a muchos de los problemas del mundo, cambiando las tasas de deserción de estudiantes, combatiendo adicciones, mejorando la salud de los adolescentes, curando el trastorno de estrés postraumático de veteranos de guerra con metáforas de tiempo -- consiguiendo curas milagrosas -- promoviendo el desarrollo sostenible y la conservación, reduciendo la rehabilitación física, donde existe una tasa de deserción del 50%, alterando las percepciones de los terroristas suicidas, y modificando conflictos familiares vistos como choques entre categorías de tiempo. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Sus llamadas crean potentes ondas de choque en el agua. Tiếng gọi của nó tạo nên một cơn sóng mạnh đột ngột trong nước |
Junto con R. D. Richtmyer desarrolló un algoritmo para definir la viscosidad artificial, que probó la esencia para el entendimiento de las ondas de choque. Cùng với R. D. Richtmyer ông phát triển khái niệm độ nhớt nhân tạo, sau đó trở thành cơ sở cho việc nghiên cứu sóng chấn động. |
Si quisieras matar a Fisher de forma que pareciera un accidente, fácilmente podrías armar un choque de autos. Nếu cô muốn giết Fisher như một vụ tai nạn, cô có thể dễ dàng dàn dựng một vụ tông xe. |
El 19, el Segundo Ejército de Choque capturó a Ropsha y la 63.a División de Fusileros de la Guardia, parte del 42 Ejército, expulsó a los alemanes de Krasnoye Selo . Vào ngày 19, Tập đoàn quân xung kích số 2 đã giải phóng Ropša và sư đoàn bộ binh cận vệ số 63 (thuộc Tập đoàn quân số 42) đã đuổi quân Đức khỏi Krasnoye Selo. |
□ Choques de personalidad. □ Tính tình xung khắc. |
No, un choque de puño. Không, tớ chỉ định đấm tay thôi. |
Comenzó a reclutar soldados, y el 20 de febrero los partisanos tuvieron su primer enfrentamiento con las tropas chinas, seguidas por otros choques en los días siguientes. Ông bắt đầu tuyển tân binh, và đến ngày 20 tháng 2 những người du kích đã đánh trận đầu tiên với quân Trung Quốc, các vụ chạm trán khác diễn ra trong những ngày tiếp theo. |
Sobre la historia del choque de trenes, quizá la pregunta no es por qué tuvieron 10 millones de críticas en 5 días, sino por qué el Gobierno central chino permitió la libertad de expresión en línea durante 5 días. Nhân câu chuyện về vụ đâm tàu, có lẽ câu hỏi không phải tại sao có đến 10 triệu bài chỉ trích trong 5 ngày, mà tại sao chính quyền Trung Quốc lại cho người dân 5 ngày tự do ngôn luận trên mạng. |
Ahora disculpen, debo comunicar a los Sres. Farris... que su pequeña ha muerto en un choque frontal en la l-95. Và giờ, thứ lỗi cho tôi, tôi phải đi thông báo cho ông bà Farris rằng con gái họ đã chết trong một vụ đâm xe trên đường I-95. |
¿Recuerdas cuando choqué con esto y me desmayé? Cậu có nhớ lúc tớ chạy vào và bị nó đạp văng ra? |
Y se pone peor, porque lo choqué contra tu casa. Và tệ hơn nữa là, tôi đã đâm phải nhà anh. |
El punto importante es que, en cualquier modelo, para una variación dada de tales choques, el nivel de equilibrio de la desigualdad de la riqueza será una función rápidamente creciente de r menos g. Điểm mấu chốt đó là, mô hình dạng này, phương sai của những cú sốc như vậy, mức cân bằng của chênh lệch giàu nghèo sẽ là một hàn dốc tăng của r trừ đi g. |
Este choque entre las dos religiones principales del mundo romano era en su mayor parte una discusión académica, sin amenazas de sublevaciones armadas. Đụng độ giữa hai tôn giáo chính của thế giới La Mã này phần lớn chỉ đơn thuần là một cuộc tranh luận học thuật, mà không có mối đe dọa của các cuộc nổi dậy vũ trang, mặc dù bạo lực quy mô nhỏ luôn phổ biến rộng rãi. |
La amputación del brazo usualmente es consecuencia de un trauma, de casos como accidentes industriales, de choques de vehículos o, conmovedoramente, de la guerra. Cắt đi cánh tay thường gây ra chấn thương tâm lí, trong những trường hợp như tai nạn lao động, đụng xe, hay trường hợp bi tráng hơn là chiến tranh. |
El choque fue a las afueras de la 301 cerca de las 2:00 anoche. Vụ đâm xe xảy ra vào khoảng 2:00 sáng hôm qua. |
Si el enfermo entra en estado de choque, puede que le recete medicinas para elevar la presión sanguínea y restaurar el recuento normal de plaquetas. Để chữa trị sốc, bác sĩ có thể sử dụng các loại thuốc có công dụng nâng huyết áp và phục hồi lại số lượng tiểu cầu đã suy giảm. |
Herek y sus tropas de choque son el objetivo. Herek và cú sốc về quân đội của hắn là mục tiêu. |
Se sabe muy poco sobre los eventos que desataron el choque. Sự việc dẫn đến va chạm ít được biết đến. |
Murió cuando tenías 14 años pero en un choque. Ông ấy chết trước khi anh 15 tuổi, nhưng là trong tai nạn ô tô. |
Algo interesante: si uno ve a los choques de impacto frontal (cuando el auto choca, el frente golpea algo) lo que se ve es que los asientos de auto se ven un poco mejor. Nó rất có ý nghĩa để bạn tìm hiểu bất cứ điều gì Một điều thú vị là nếu bạn nhìn vào các các tác động phía trước của vụ tai nạn, phía trước đâm vào một cái gì? |
Y fue este choque de visiones, estas discrepancias entre los informes que convirtió esas protestas en un largo período de represalias politicas donde cientos de personas, probablemente más de un millón, salieron a las calles en todo el país. Và chính xung đột về góc nhìn và quan điểm này, tôi nghĩ rằng đã gây ra biểu tình kéo dài trên đất nước đặt nặng về chính trị, nơi mà hàng trăm hàng nghìn người, có khi là hơn một triệu người rầm rộ đổ bộ xuống đường trên khắp cả nước. |
Me echó un vistazo a lo E incluso teniendo en cuenta que sólo tenía cuatro No puede entregar suficiente cantidad de un choque para detener el corazón de alguien. Cô đã kiểm tra nó và thậm chí đặt mình vào vị trí của một cô bé 4 tuổi chiếc túi không đủ gây sốc để khiến tim ngừng đập. |
Pero incluso para aquellos de nosotros que han experimentado esto antes, no es menos de un choque, no es menos aterradora. Nhưng dù đối với những người đã từng trải qua chuyện này, nó không hề ít sốc hơn, không hề ít đáng sợ hơn. |
El concepto existente detrás de «Welcome to the Machine» y «Have a Cigar» le sugirió el uso de un «choque de manos» (un gesto, a veces vacío), por lo que George Hardie diseñó una pegatina que contenía un logotipo de dos manos mecánicas chocándose para colocarlo en el envoltorio exterior de la portada. Hàm ý nội dung của hai ca khúc "Welcome to the Machine" và "Have a Cigar" đã gợi ý tới hình ảnh cái bắt tay (một hành động đôi lúc sáo rỗng), và George Hardie đã thiết kế ở bên trong 2 miếng bìa dán minh họa cho động tác bắt tay này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ choque trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới choque
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.