choral trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ choral trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ choral trong Tiếng Anh.
Từ choral trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài lễ ca, bài thánh ca, đội đồng ca. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ choral
bài lễ caadjective |
bài thánh caadjective |
đội đồng caadjective |
Xem thêm ví dụ
He hears it louder than a chorale sung in a large cathedral.” Ngài nghe tiếng hát đó còn to hơn một bài thánh ca được hát trong một nhà thờ lớn”. |
205) – Fantasia in C minor for organ BWV 1122 – "Denket doch, ihr Menschenkinder" (four-part chorale) BWV 1123 – "Wo Gott zum Haus gibt nicht sein Gunst" (four-part chorale) BWV 1124 – "Ich ruf zu dir, Herr Jesu Christ" (four-part chorale) BWV 1125 – "O Gott, du frommer Gott" (four-part chorale) BWV 1126 – "Lobet Gott, unsern Herren" (four-part chorale) BWV 1127 – Alles mit Gott und nichts ohn' ihn (strophic aria composed in 1713, rediscovered in 2005) BWV 1128 (previously BWV Anh. BWV 1121 — Fantasie BWV 1122 — Denket doch, Ihr Menschenkinder BWV 1123 — Wo Gott zum Haus nicht gibt sein Gut BWV 1124 — Ich ruf zu Dir, Herr Jesu Christ BWV 1125 — O Gott, du trích trongmer Gott BWV 1126 — Lobet Gott, unsern Herrn BWV 1127 — Alles mit Gott, und nichts ohn' ihn (mới tìm thấy bản thanh nhạc, tháng 6/2005) BWV 1128 — Wo Gott der Herr nicht bei uns hält (tìm lại tháng 3 năm 2008) BWV Anh. |
Pearle Christian (born 20 March 1955), affectionately known as "Aunty Pearle", is a Dominican music educator, composer, choral music director, and retired cultural worker, who has been called "one of Dominica's greatest daughters". Pearle Christian (sinh ngày 20 tháng 3 năm 1955), được gọi trìu mến là Dì Pearle, là một nhà sư phạm âm nhạc người Dominica, đồng thời là một nhà soạn nhạc, người chỉ huy dàn hợp xướng, và là một nhân viên văn hóa đã nghỉ hưu. |
In 1927 he wrote his Second Symphony (subtitled To October), a patriotic piece with a great pro-Soviet choral finale. Năm 1927, ông đã viết "Bản giao hưởng số II" (Second Symphony) của mình (có tiêu đề "Sang tháng Mười"), một tác phẩm ái quốc kết hợp với hợp xướng tiền-Liên Xô. |
He wrote for the choral score "andantino" (somewhat slowly) and "sempre staccato" (play staccato always). Ông viết "andantino" (chậm) và "sempre staccato" (chơi ngắt âm liên tục) cho bảng tổng phổ. |
Thibaut, W., François Joseph Gossec, Chantre de la Révolution française, (1970) Life and detailed work list (in French) François-Joseph Gossec: "Le Tyrtée de la Révolution" – the official composer of the French Revolution Free scores by François-Joseph Gossec at the International Music Score Library Project (IMSLP) Free scores by François-Joseph Gossec in the Choral Public Domain Library (ChoralWiki) Nhà in Đại học Cambridge. Life and detailed work list (tiếng Pháp) François-Joseph Gossec: "Le Tyrtée de la Révolution" - the official composer of the French Revolution Nhạc score miễn phí của François-Joseph Gossec tại International Music Score Library Project Free scores by François-Joseph Gossec trong Choral Public Domain Library (ChoralWiki) |
She sings in a municipal choral and lives with her husband and three children in Salta, Argentina. Bà hát trong một hợp xướng thành phố và sống với chồng và ba đứa con ở Salta, Argentina. |
Although the huge-scale oratorio tradition was perpetuated by such large ensembles as the Royal Choral Society, the Mormon Tabernacle Choir and the Huddersfield Choral Society in the 20th century, there were increasing calls for performances more faithful to Handel's conception. Mặc dù trong thế kỷ 20 phong cách trình diễn hoành tráng vẫn được duy trì bởi những tổ chức như Royal Choral Society, Mormon Tabernacle Choir, và Huddersfield Choral Society, trào lưu chủ trương về nguồn với Handel ngày càng lớn mạnh. |
Although the complete mass was never performed during the composer's lifetime, it is considered to be among the greatest choral works of all time. Mặc dù toàn bộ tác phẩm Mass chưa lần nào được trình diễn khi Bach còn sống, Mass được xem là một trong những bản hợp xướng vĩ đại nhất trong mọi thời đại. |
Franz Schubert around 1828 made a choral setting of Psalm 92 in Hebrew for the Vienna chazan Salomon Sulzer. Franz Schubert khoảng năm 1828 thực hiện hợp xướng bài Thi ca 92 trong tiếng Do Thái cho chazan Salomon Sulzer của Vienna. |
IN 1877, well-known Russian composer Modest Mussorgsky published a choral work based on a story set in the Bible lands. VÀO năm 1877, nhà soạn nhạc nổi tiếng người Nga là Modest Mussorgsky đã sáng tác một bản hợp xướng, dựa trên một câu chuyện xảy ra ở những địa danh được nhắc đến trong Kinh Thánh. |
Pachelbel's first published work, a set of chorale variations called Musicalische Sterbens-Gedancken ("Musical Thoughts on Death", Erfurt, 1683), was probably influenced by this event. Tác phẩm đầu tiên được xuất bản của Pachelbel, tập hợp các đoạn biến tấu gọi là Musicalische Sterbens-Gedancken (1683) có lẽ do ảnh hưởng của sự việc này. |
Martel itself used to be a church and contains within it a holy maiden group of girls with developmental disabilities trained to be choral singers of a song of destruction, aiming to drive out and force the Earth's collapse. Bản thân Martel từng là nhà thờ nuôi dưỡng một nhóm thánh nữ gồm những cô gái mắc chứng khuyết tật phát triển, được đào tạo để có thể cùng xướng lên bài ca tận thế nhằm đưa Trái Đất đến hồi diệt vong. |
Pruitt's non-Wikipedia-related interests include the Capitol Hill Chorale, in which he sings. Những sở thích không liên quan đến Wikipedia của anh ấy gồm cả dàn hợp xướng Capitol Hill Chorale, mà anh cũng tham gia. |
Stephen Holden from The New York Times gave the song praise, writing "with 'Fantasy,' Ms. Carey glides confidently into the territory where gospel-flavored pop-soul meets light hip-hop and recorded some of the most gorgeously spun choral music to be found on a contemporary album." Stephen Holden từ The New York Times khẳng định "với 'Fantasy,' Carey đường hoàng đặt chân đến lãnh thổ của dòng nhạc pop-soul mang ảnh hưởng Phúc âm hòa trộn cùng thể loại hip-hop nhẹ nhàng và thu âm nên một trong số những âm thanh hợp xướng tráng lệ nhất có thể được tìm thấy trong một album nhạc đương đại". |
Her father was a preacher and as she grew up she heard church music in both choral and gospel forms. Cha cô là một nhà thuyết giảng và khi lớn lên, cô nghe thấy âm nhạc của nhà thờ trong cả hai hình thức hợp xướng và phúc âm. |
Bounded by Hope Street, Grand Avenue, and 1st and 2nd Streets, it seats 2,265 people and serves, among other purposes, as the home of the Los Angeles Philharmonic orchestra and the Los Angeles Master Chorale. Giới hạn bởi các con đường phố Hope Street, Grand Avenue, Phố 1 và Phố 2, nhà hát có sức chức 2.265 người và phục vụ (trong số những mục đích khác) như nhà của dàn nhạc Los Angeles Philharmonic và Los Angeles Master Chorale. |
Johann Sebastian Bach, in the Orgelbüchlein, composed three chorale preludes for the new year: Helft mir Gotts Güte preisen (BWV 613); Das alte Jahr vergangen ist (BWV 614); and In dir ist freude (BWV 615). Johann Sebastian Bach, trong Orgelbüchlein đã sáng tác ba bài hợp xướng cho năm mới, bao gồm Helft mir Gotts Güte preisen (BWV 613); Das alte Jahr vergangen ist (BWV 614); và In dir ist freude (BWV 615). |
The orchestra did not play well—with only one rehearsal before the concert—and at one point, following a mistake by one of the performers in the Choral Fantasy, Beethoven had to stop the music and start again. Trước đó, dàn nhạc giao hưởng chưa có thời gian luyện tập – chỉ tập được một buổi duy nhất – và khi một nhạc công mắc lỗi trong lúc biểu diễn Đồng ca Fantasia, Beethoven đã phải cho ngừng toàn bộ dàn nhạc và biểu diễn lại từ đầu. |
Berlioz later added optional string parts and a choral finale. Berlioz sau đó đã thêm phần cho bộ dây (không bắt buộc) và một màn hợp xướng ở đoạn kết. |
The famous orchestra and choral leader Fred Waring was among those with whom I was under contract. Tôi có hợp đồng với ông Fred Waring, một nhạc trưởng và chỉ huy dàn hợp xướng nổi tiếng. |
After leaving Weimar, Bach wrote less for organ, although some of his best-known works (the six trio sonatas, the German Organ Mass in Clavier-Übung III from 1739, and the Great Eighteen chorales, revised late in his life) were composed after his leaving Weimar. Sau khi rời Weimar, Bach bớt viết cho organ mặc dù những sáng tác nổi tiếng nhất của ông (sáu trio sonata, "German Organ Mass" trong Clavier-Übung III từ năm 1739, và hợp xướng Great Eighteen) đều được viết sau khi ông rời Weimar. |
This stress is most notable in the second movement and the chorale of the finale, which is reminiscent of the conclusion of the Fourth Piano Concerto. Điểm nhấn này nổi bật nhất ở chương hai và đoạn chorale ở chương cuối, gợi nhắc lại phần kết thúc của piano concerto số 4. |
His most famous work, the oratorio Messiah with its "Hallelujah" chorus, is among the most popular works in choral music and has become the centrepiece of the Christmas season. Tác phẩm nổi tiếng nhất của ông, bản oratorio Messiah với phần hợp xướng "Hallelujah" là một trong những sáng tác hợp xướng được yêu thích nhất, đặc biệt trong mùa Giáng sinh. |
The first performance of a setting of words, known as "Even Such Is Time", from Fauré’s Requiem, plus additional non-liturgical texts that included High Flight, was performed by the Nantwich Choral Society, conducted by John Naylor, on Saturday 26 March 2011, in St Mary’s Church, Nantwich, Cheshire. Buổi trình diễn đầu tiên bản nhạc phổ lời mang tên "Even Such Is Time", từ bài Requiem của Gabriel Fauré, với những bản văn phi phụng vụ thêm vào – trong đó có bài High Flight - được trinh diễn bởi "Nantwich Choral Society", dưới sự điều khiển của John Naylor ngày thứ bẩy 26.3.2011 tại Nhà thờ Đức Bà Nantwich, Cheshire. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ choral trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới choral
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.