chouriço trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chouriço trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chouriço trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ chouriço trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là xúc xích, Xúc xích, dồi, lạp xưởng, kẻ trộm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chouriço

xúc xích

(sausage)

Xúc xích

(sausage)

dồi

(sausage)

lạp xưởng

(sausage)

kẻ trộm

Xem thêm ví dụ

O meu filho vai cortar-te às fatias como um chouriço.
Con tao sẽ thái chúng mày ra thành !
As pessoas gostam de chouriço.
Khán giả của cô cũng còn thích cả " xúc xích thịt lợn " nữa .
Alimentos que contivessem sangue, como o chouriço, também eram vetados.
Thức ăn có thêm huyết như dồi huyết cũng không được ăn.
Se estás aqui apenas para te masturbares tira o chouriço para fora e acaba com o assunto e deixa o resto das pessoas apreciar Shakespeare!
Nếu mày tới đây để thủ đâm, thì lôi nó ra, tuốt cho xong và để những người còn lại thưởng thức Shakespeare!
Chefe, sem fazer de si meu criado, podia dar-me um pouco de chouriço com manteiga?
Sếp, cho tôi xin một miếng phô-mai Reblochon với một ít bơ được không?
Algumas vezes a prova deles foi a escolha entre comer chouriço ou morrer na arena.
Nhiều khi sự thử thách của họ là chọn giữa việc ăn dồihuyết hay phải chết tại đấu trường.
Ele disse que ia fazer um chouriço.
Hắn nói hắn sẽ làm một cái xúc-xích máu.
Este é feito de chouriço.
Còn cái này đc làm từ thịt lợn.
Ao mesmo tempo, seus inimigos tentavam obrigá-los a comer chouriços de sangue, sabendo que isso era contrário à sua consciência.
Đồng lúc ấy, kẻ thù của họ cũng cố ép họ ăn những dồi máu, biết rằng điều này trái ngược với lương tâm của họ.
Nos julgamentos dos cristãos, oferecei-lhes chouriços cheios de sangue.
Để thử tín đồ đấng Christ các ông đưa cho họ ăn những miếng dồi trộn đầy máu.
Em alguns lugares, é comum que as pessoas incluam entre os alimentos que consomem carne não sangrada, chouriços de sangue ou outros alimentos que deliberadamente contêm sangue.
Trong nhiều xứ, người ta thường ăn thịt của những con vật chưa lấy huyết ra, ăn dồi và các thức ăn khác có huyết.
Nos julgamentos dos cristãos, oferecei-lhes chouriços cheios de sangue.
Ở những phiên xử tín đồ Đấng Christ, quý vị đưa cho họ ăn dồi huyết.
Nos julgamentos dos cristãos, ofereceis-lhes chouriços cheios de sangue.
Ở những phiên xử tín đồ Đấng Christ, quý vị đưa cho họ ăn dồi huyết.
Isto significa não apenas recusar comer sangue animal, como em chouriços de sangue, mas também abster-se de sangue humano, como no caso das transfusões de sangue.
Đây có nghĩa không những từ chối ăn huyết thú vật, như trong dồi huyết, nhưng cũng tránh khỏi huyết của con người, như trong trường hợp tiếp máu.
Com uma tira de bacon e chouriço de sangue.
Thêm ít thịt muối và xúc xích tươi.
Um cristão, dono duma loja, dificilmente concordaria em encomendar e vender ídolos, amuletos espíritas, cigarros ou chouriços de sangue.
Một tín đồ Đấng Christ làm chủ tiệm buôn hẳn không đồng ý đặt hàng và bán hình tượng, bùa ma thuật, thuốc lá, hoặc dồi làm bằng huyết.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chouriço trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.