Christmas tree trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Christmas tree trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Christmas tree trong Tiếng Anh.
Từ Christmas tree trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây Nô-en, Cây Giáng sinh, cây Giáng sinh, cây nô en, cây Nô-el, cây giáng sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Christmas tree
cây Nô-ennoun (a tree used during the Christmas holiday season) It was not Christmas time. There was a Christmas tree. Đó không phải là thời điểm Giáng sinh. Ở đó có cây Nô-en. |
Cây Giáng sinhnoun Strangely enough, everyone calls these flares Christmas trees. Thật kỳ lạ, mọi người đều gọi những trái pháo sáng này là cây Giáng Sinh. |
cây Giáng sinhnoun Strangely enough, everyone calls these flares Christmas trees. Thật kỳ lạ, mọi người đều gọi những trái pháo sáng này là cây Giáng Sinh. |
cây nô ennoun It was not Christmas time. There was a Christmas tree. Đó không phải là thời điểm Giáng sinh. Ở đó có cây Nô-en. |
cây Nô-elnoun |
cây giáng sinhnoun Strangely enough, everyone calls these flares Christmas trees. Thật kỳ lạ, mọi người đều gọi những trái pháo sáng này là cây Giáng Sinh. |
Xem thêm ví dụ
The Ladies’ Aid planned two sociables, and there was talk of a Christmas tree. Hội Phụ Nữ Cứu Trợ còn sắp xếp hai lần họp mặt thân hữu và đang có cuộc bàn thảo về Cây Giáng Sinh. |
"Christmas Tree" is a Christmas music-themed song, featuring vocals from Gaga and Space Cowboy. "Christmas Tree" là một bài hát thuộc chủ đề giáng sinh hoàn thành bởi giọng hát của Lady Gaga và Space Cowboy . |
Basically, whatever's in your head lights up like a Christmas tree. Cơ bản mà nói thì mọi thứ trong đầu cô sẽ được soi sáng như cây thông Giáng Sinh vậy. |
As a General Authority he will remember the Christmas trees and the lessons he learned from them. Là một Vị Thẩm Quyền Trung Ương, ông sẽ nhớ những cây thông Giáng Sinh và các bài học ông đã học được từ những cây Giáng Sinh đó. |
Strangely enough, everyone calls these flares Christmas trees. Thật kỳ lạ, mọi người đều gọi những trái pháo sáng này là cây Giáng Sinh. |
Some people use a Christmas tree to celebrate the birth of Jesus Christ. Một số người sử dụng một cây thông Giáng Sinh để kỷ niệm sự giáng sinh của Chúa Giê Su Ky Tô. |
It's lit like a Christmas tree. Sáng đèn như một cây thông Noel. |
And being around the Christmas tree " gives me time to tell my family I love them . " Và bên cây thông Nô-en " cho em một dịp để em có thể nói với gia đình mình rằng em yêu họ . " |
A Christmas tree? Cây thông Giáng sinh? |
Well, I know you and Christmas trees, and this is the biggest one around. Mẹ biết con sẽ quanh quẩn gần cây Noel lớn nhất. |
Three Christmas trees stand out in the memory of Elder Gary B. Ba cây thông Giáng Sinh có ý nghĩa đáng kể trong ký ức của Anh Cả Gary B. |
I was trimming the Christmas tree for the staff. Tôi đang tỉa cây Noel. |
Mrs. Rosen, no more Christmas trees. Bà Rosen, không còn cây thông Noel nữa. |
Laura and Carrie remembered a Christmas tree long ago in Minnesota, but Grace had never seen one. Laura và Carrie nhớ lại cây Giáng Sinh thuở nào ở Minnesota, nhưng Grace chưa bao giờ được thấy cây Giáng Sinh. |
He gave us all the support to put up the first Christmas trees. Ông đã hỗ trợ chúng tôi mọi thứ để dựng lên những cây thông Noel đầu tiên. |
There was a Christmas tree that year at the new church. Năm đó có một cây Giáng Sinh tại nhà thờ. |
We should get a Christmas tree, should we not? Chúng ta có nên mua một cây thông Noel không? |
The first was a beautiful Christmas tree of his youth. Cây thông Giáng Sinh thứ nhất là một cây thông rất đẹp của thời niên thiếu của ông. |
They ride through the fields on a tractor to see dozens of decorated Christmas trees . Người ta chở em qua nhiều cánh đồng bằng máy kéo để ngắm vô số cây thông Nô-en được trang trí xinh đẹp . |
A further example is the Christmas tree. Một thí dụ khác là cây Nô-ên. |
MICHAEL: A Christmas tree. Một cây thông Giáng sinh. |
In that same year, it was estimated that Americans spent $1.5 billion on Christmas trees. Trong cùng năm đó, người ta ước tính rằng người Mỹ đã chi 1,5 tỷ $ (USD) để mua cây Giáng sinh. |
It was the Christmas tree of my childhood ! Đó là cây thông Giáng sinh của tuổi thơ tôi ! |
That means a Christmas tree, a big Christmas tree. Giống như là 1 cây thông giáng sinh lớn. |
Jordan , 10 , likes to sing and help with the Christmas tree . Jordan , 10 tuổi , thích ca hát và giúp trang trí cây thông Nô-en . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Christmas tree trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Christmas tree
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.