churn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ churn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ churn trong Tiếng Anh.
Từ churn trong Tiếng Anh có các nghĩa là thùng đựng sữa, đánh, khuấy tung lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ churn
thùng đựng sữaverb |
đánhverb She taught us as we would wash the dishes, churn the butter, and help in many other ways. Bà dạy chúng tôi khi chúng tôi rửa chén, đánh sữa lấy bơ và giúp đỡ trong những cách khác. |
khuấy tung lênverb |
Xem thêm ví dụ
* (Matthew 4:18, 19) But this was “a great violent windstorm,” and it quickly churned the sea into a wet fury. * (Ma-thi-ơ 4:18, 19) Nhưng đây là một “cơn bão lớn”, nhanh chóng làm biển động dữ dội. |
I felt, if I were to say any word, churned. Tôi cảm thấy, nếu cần dùng chữ để tả thì xao xuyến. |
Motorola , which may start churning out its own Nexus hardware in the future . Trong tương lai , Motorola có thể sản xuất phần cứng cho dòng sản phẩm Nexus của mình . |
I like animals, and I don't think it's just fine to industrialize their production and to churn them out like they were wrenches. Tôi yêu động vật, và tôi cho là chẳng tốt lành gì cái việc công nghiệp hoá chăn nuôi và vặn vẹo vật nuôi cứ như chúng là cờ lê vậy. |
They're eating blueberry pies as fast as the replicator can churn them out. Họ đang ăn bánh mứt việt quất, máy sao chép bánh làm bao nhiêu thì ăn sạch bấy nhiêu. |
Are we always to find ourselves churning against one another, as when we were yet slaves to Batiatus? Chúng ta lại luôn tranh cãi kịch liệt như khi còn là nô lệ cho Batiatus? |
The spirits are churning. Các linh hồn đang được khuấy động. |
One tenth of its surface is permanently covered with ice, and its hot interior has been churning up enough magma to keep volcanoes erupting for billions of years. Một phần mười bề mặt của nó được vĩnh viễn bao phủ bởi băng, bên trong ruột của nó đang chứa đựng đủ lượng magma làm cho núi lửa phun trào hàng tỉ năm. |
(Propeller churns) (Tiếng chân vịt quay) |
“The sea” of restless, rebellious humanity churns up discontent and revolution. “Biển” náo động, tức nhân loại nổi loạn, khuấy lên sự bất mãn và cách mạng. |
And she said, " In Mr. Kearney's geography class last month, he told us that when the tide goes out abruptly out to sea and you see the waves churning way out there, that's the sign of a tsunami, and you need to clear the beach. " " Thầy Kearney trong giờ Địa Lý tháng trước nói rằng khi những con sóng đánh ngược ra biển đột ngột và chúng ta thấy những con sóng đánh xoáy dữ dội ngoài xa đó là dấu hiệu của sóng thần, và mọi người phải đi khỏi bãi biển ngay ". |
Gratefully, after enduring the silent treatment for a reasonable amount of time, each of us believing the other person was at fault, we finally expressed the emotions that were churning beneath our heated outbursts. Với lòng biết ơn, sau khi chịu đựng cảnh tượng im lặng trong một khoảng thời gian hợp lý, mỗi người chúng tôi tin tưởng rằng người kia là có lỗi, cuối cùng chúng tôi bày tỏ cảm xúc mà đã khơi dậy cơn bộc phát của chúng tôi. |
They churn up debris in their surroundings. Chúng tích lũy những mảnh vụn xung quanh. |
My thoughts churn upon closer relation. Anh đang rối tung với những ý nghĩ về những thứ ở gần trong doanh trại cơ. |
Something inside my stomach churned and twisted. Một cái gì đó trong dạ dày tôi cuộn lên và xoắn lại. |
The first mouse quickly gave up and drowned, but the second mouse, he struggled so hard that he eventually churned that cream into butter. And he walked out. Con thứ nhất nhanh chóng bỏ cuộc và bị chết chìm, nhưng con thứ hai nó vùng vẫy mãnh liệt và cuối cùng khuấy đặc thùng sữa đó thành bơ và nó đã thoát được ra ngoài. |
The air seeps through the sand until a point is reached where the sand particles separate to let the air through and mixing and churning occurs, thus a fluidized bed is created and fuel and waste can now be introduced. Không khí qua cát cho đến khi đạt đến mức các hạt cát tách ra để cho không khí thông qua và trộn và sự tách giãn xảy ra, từ đó một tầng lỏng được tạo ra và nhiên liệu và chất thải bây giờ có thể được đưa vào. |
But if it weren't for the strangely familiar stomach-churning odor that constantly passes through the apartment, it would be easy to forget that you are standing next to a cow shed and on top of a landfill. Nhưng nếu không nhờ một mùi hôi quen thuộc một cách kì lạ luôn luôn phảng phất trong căn hộ, sẽ dễ dàng quên mất rằng bạn đang đứng cạnh một lán bò trên đỉnh một bãi rác. |
We have become linguistic slobs, churning out " good " and " bad " wherever we are too lazy to allow our minds to communicate with creativity and specification. Ta trở nên nhếch nhác trong ngôn ngữ, cứ việc thốt lên " tốt " và " xấu " bất cứ khi nào quá lười để giao tiếp một cách sáng tạo và cụ thể. |
In fact our IBM is churning out numbers in fractions of the time any human can Thực tế, máy IBM cho ra những con số với thời gian ngắn hơn con người rất nhiều. |
Dollar cost averaging is a form of product churn under certain conditions. Chi phí Dollar trung bình là một hình thức khuấy sản phẩm dưới điều kiện nhất định. |
The intended outcome of marketing investments may be Drive acquisition Influence conversion Produce revenues – directly or indirectly Cross-sell, Up-sell Reduce Churn The actual outcomes, however, happen to be Traffic to website Conversations on social media Views of online videos Calls to 1800 numbers Walk-ins to physical outlets Takes customer view of all marketing programs and integrates them to deliver value. Kết quả dự định của đầu tư tiếp thị có thể là Thúc đẩy chuyển đổi Chuyển đổi ảnh hưởng Sản xuất doanh thu - trực tiếp hoặc gián tiếp Bán chéo, Bán hàng gia tăng Giảm khuấy động Tuy nhiên, kết quả thực tế xảy ra Lưu lượng truy cập đến trang web Cuộc trò chuyện trên phương tiện truyền thông xã hội Lượt xem video trực tuyến Các cuộc gọi đến số 1800 Đi bộ đến các cửa hàng thực Đưa khách hàng xem tất cả các chương trình tiếp thị và tích hợp chúng để phân phối giá trị. |
Mother and the girls were tired of churning, and on rainy days Almanzo had to do it. Má và mấy cô chị gái mệt nhoài vì đánh sữa nên vào những ngày mưa Almanzo phải phụ giúp. |
So today when you drive down the highway, you are, with a flick of the switch, commanding 250 horses -- 250 horsepower -- which we can use to build skyscrapers, to build cities, to build roads, to make factories that would churn out lines of chairs or refrigerators way beyond our own power. Vì vậy ngày nay khi bạn lái xe trên đường cao tốc, chỉ cần một cái xoay nhẹ công tắc tương đương với điều khiển 250 con ngựa 250 mã lực chúng ta có thể xây dựng tòa nhà chọc trời, xây thành phố, xây đường, tạo ra các nhà máy sản xuất đại trà các dòng ghế hoặc tủ lạnh vượt xa năng lực của chúng ta. |
“The sea” of rebellious humanity churns up discontent and revolution “Biển” nhân gian nổi loạn khuấy lên sự bất mãn và cách mạng |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ churn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới churn
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.