चीनी भाषा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ चीनी भाषा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ चीनी भाषा trong Tiếng Ấn Độ.

Từ चीनी भाषा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Quan thoại, Tiếng Trung Quốc, tiếng trung quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ चीनी भाषा

Quan thoại

noun

Tiếng Trung Quốc

noun

पति कहता है: “इन लोगों को गवाही देने की खातिर हमें चीनी भाषा सीखने का बढ़ावा मिला।
Người chồng nói: “Vì lý do đó, chúng tôi được khuyến khích học tiếng Trung Quốc”.

tiếng trung quốc

noun

पति कहता है: “इन लोगों को गवाही देने की खातिर हमें चीनी भाषा सीखने का बढ़ावा मिला।
Người chồng nói: “Vì lý do đó, chúng tôi được khuyến khích học tiếng Trung Quốc”.

Xem thêm ví dụ

मैं भी मुसकराया और उसे चीनी भाषा में प्रहरीदुर्ग और सजग होइए!
Tôi cười lại và mời cô ấy nhận Tháp Canh và Tỉnh Thức!
आज मैं इस काबिल हूँ कि चीनी भाषा में दूसरों को बाइबल से संदेश सुना सकती हूँ।”
Giờ đây, tôi có thể trình bày Kinh Thánh bằng tiếng Hoa”.
और चीनी भाषा सीखने में बहन ने कितनी तरक्की की है?
Tiếng Hoa của chị bây giờ thế nào?
दरअसल, मंचू धीरे-धीरे मिटने लगी और जल्द ही चीनी भाषा ज़ोर पकड़ने लगी।
Lúc ấy tiếng Mãn Châu, một ngôn ngữ bị mai một, sắp được thay thế bằng tiếng Trung Hoa.
मेक्सिको सिटी में, चीनी भाषा में घर-घर का प्रचार
Rao giảng từng nhà bằng tiếng Hoa ở Thành Phố Mexico
चीनी भाषा में हाल ही में कोर्स शुरू करनेवाले साक्षियों ने बाइबल अध्ययन कैसे चलाए?
Những Nhân Chứng mới bắt đầu học tiếng Hoa hướng dẫn học hỏi Kinh Thánh như thế nào?
इस देश में चीनी भाषा बोलनेवाले करीब 30,000 लोग रहते हैं।
Người ta ước lượng có khoảng 30.000 người nói tiếng Hoa sinh sống tại Mexico.
एक विदेशी का चीनी भाषा में बाइबल अनुवाद करना मृत्युदंड अपराध था।
Việc một người ngoại quốc dịch Kinh-thánh sang tiếng Trung Hoa là tội tử hình.
मेक्सिको सिटी में चीनी भाषा की एक क्लास
Lớp dạy tiếng Hoa ở Thành Phố Mexico
चीनी भाषा में सही उच्चारण के लिए हज़ारों लिपिचिन्हों को याद करने की ज़रूरत होती है।
Trong tiếng Trung Hoa, muốn phát âm đúng phải thuộc lòng hàng ngàn chữ.
पति कहता है: “इन लोगों को गवाही देने की खातिर हमें चीनी भाषा सीखने का बढ़ावा मिला।
Người chồng nói: “Vì lý do đó, chúng tôi được khuyến khích học tiếng Trung Quốc”.
मेक्सिको में एक साक्षी, चीनी भाषा में बाइबल अध्ययन चला रही है
Một Nhân Chứng người Mexico hướng dẫn học hỏi Kinh Thánh bằng tiếng Hoa
बहुत सालों तक सेवा करने के बाद उन्होंने चीनी भाषा सीखनी शुरू कर दी।
Sau nhiều năm làm tiên phong, họ bắt đầu học tiếng Hoa.
इसलिए मैंने अपनी पत्नी से, जो मुझसे दो साल छोटी है, पूछा कि क्या वह चीनी भाषा सीखना चाहेगी।
Thế nên, tôi đã hỏi vợ (người nhỏ hơn tôi hai tuổi) xem cô ấy có muốn học tiếng Hoa hay không.
कुछ समय बाद, उन्होंने अध्ययन चलानेवाली साक्षी से पूछा कि क्या उसके पास चीनी भाषा में कोई साहित्य है।
Cuối cùng họ hỏi chị Nhân Chứng hướng dẫn buổi học xem có ấn phẩm tiếng Hoa không.
इससे साक्षियों को एहसास हुआ कि मेक्सिको के चीनी भाषा बोलनेवालों में आध्यात्मिक बढ़ोतरी होने की अच्छी गुंजाइश है।
Vì thế, Nhân Chứng ở Mexico nhận thấy tiềm năng lớn mạnh về thiêng liêng ở cánh đồng rao giảng bằng tiếng Hoa.
अध्ययन चलाने में ‘पिनयिन’ यानी रोमन लिपि में लिखी गयी चीनी भाषा में परमेश्वर हमसे क्या माँग करता है?
Sách mỏng Đức Chúa Trời đòi hỏi gì nơi chúng ta?
आज ऑलिवर और उसकी पत्नी आना म्यांमार में चीनी भाषा बोलनेवाले लोगों को बड़े जोश से प्रचार करते हैं।
Hiện nay, anh Oliver và vợ là chị Anna tiếp tục sốt sắng phục vụ trong cánh đồng tiếng Hoa.
अपनी जान पर खेल कर, रॉबर्ट मॉरिसन ने (१८०७ से १८१८ तक) चीनी भाषा में बाइबल का अनुवाद किया।
Mặc dù tính mạng bị đe dọa, Robert Morrison (từ năm 1807 đến năm 1818) vẫn dịch Kinh-thánh sang tiếng Trung Hoa.
वह बताती है: “एक दिन एक चीनी भाई ने मुझे फोन करके पूछा कि क्या मैं चीनी भाषा सीखना चाहूँगी।
Chị nhớ lại: “Một anh Nhân Chứng người Hoa gọi điện hỏi tôi có sẵn lòng học tiếng Hoa không.
मैंने थोड़ी-बहुत मैंडरिन चीनी भाषा सीखी है और मुझे सड़क पर चीनी लोगों को गवाही देना अच्छा लगता है।
Tôi đã học một chút tiếng Hoa phổ thông và thích đến nói chuyện với người Trung Quốc trên đường phố.
उसे चीनी भाषा की बहुत ही कम जानकारी थी, जिसका उसने केवल दो साल पहले अध्ययन करना शुरू किया था।
Ông chỉ biết chút ít tiếng Trung Hoa, vì mới học được hai năm.
मेरी भाषा भी चीनी है, इसलिए मैंने फैसला किया कि मैं म्यांमार जाकर चीनी भाषा बोलनेवाले समूह के साथ सेवा करूँगी।
Vì nói tiếng Hoa nên tôi quyết định chuyển đến đây để giúp.
आखिरकार, सन् 1912 में जब चीन एक गणतंत्र बन गया, तो चीनी भाषा ने पूरी तरह मंचू की जगह ले ली।
Giai đoạn chuyển tiếp nói trên đã kết thúc năm 1912 khi Trung Hoa trở thành một nước cộng hòa.
यूरोप में चीनी भाषा के धार्मिक समूहों पर अध्ययन करनेवाले एक विद्वान ने कहा कि यहोवा के साक्षी “अंतर्राष्ट्रीय लोग हैं।”
Một học giả nghiên cứu về các nhóm tôn giáo nói tiếng Trung Hoa ở Châu Âu nhận xét rằng Nhân Chứng Giê-hô-va là những người “vượt qua được rào cản về quốc gia”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ चीनी भाषा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.