चीता trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ चीता trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ चीता trong Tiếng Ấn Độ.
Từ चीता trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là báo săn, Báo săn, báo bờm, báo ghêpa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ चीता
báo sănnoun |
Báo sănnoun (The fastest animal alive) |
báo bờmnoun |
báo ghêpanoun |
Xem thêm ví dụ
इसके अध्याय 7 में ‘चार बड़े बड़े जन्तुओं’ की एक जीती-जागती तसवीर पेश की गयी है। ये हैं: सिंह, रीछ, चीता और एक खूँखार जंतु जिसके लोहे के बड़े-बड़े दाँत हैं। Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt. |
“तब वास्तव में भेड़िया भेड़ के बच्चे के साथ रहेगा, और चीता बकरी के बच्चे के साथ बैठा करेगा और बछड़ा और जवान सिंह और पाला पोसा हुआ बैल इकट्ठे रहेंगे, और एक छोटा लड़का उनकी अगुवाई करेगा।”—यशायाह ११:६; यशायाह ६५:२५. “Bấy giờ muông-sói sẽ ở với chiên con, beo, nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi” (Ê-sai 11:6; Ê-sai 65:25). |
उसके बाद चीते के समान एक और जन्तु निकला जिसके चार सिर थे और पीठ पर चार पंख थे! Rồi tới con beo có bốn cánh và bốn đầu! |
सिंह, शेर, चीते और रीछ जैसे पशुओं के मध्य जो अब ख़तरनाक सिद्ध होते हैं, शांति होगी। Những thú vật mà giờ đây có thể nguy hiểm như là sư tử, cọp, beo và gấu, sẽ trở nên hiền hòa. |
या उस भविष्यवाणी के बारे में जानकर आपने कैसा महसूस किया जो कहती है कि भेड़िया, मेम्ने के संग और बकरी का छोटा बच्चा, चीते के संग रहा करेगा? Còn lúc được biết muông sói sẽ ở với chiên con, beo nằm với dê con thì sao? |
सो प्रत्यक्षतः यीशु अपने श्रोताओं को चिता रहा था कि इसकी पूर्ति अतीत में नहीं, बल्कि आगे भविष्य में होनी थी। Vì vậy, hiển nhiên Giê-su cảnh cáo những người nghe ngài rằng sự ứng nghiệm của lời tiên tri này không phải là đã qua rồi mà là còn trong tương lai. |
एक और चरित्र यह था -- आधी औरत, आधा चीता -- मेरी व्यायाम से भरी जि़न्दगी के लिए एक छोटा सा सम्मान. १४ घंटे का कृत्रिम बनाव-सिंगार एक ऐसा प्राणी बनने के लिए जिसके पास कृत्रिम पंजे, नाखून थे, और एक पूँछ जो लपक रही थी, छिपकली की तरह. Rồi sau đó là những nhân vật khác như cô gái nửa người nửa báo-- một chút gợi nhớ lại quãng thời gian là vận động viên của tôi. 14 giờ trang điểm để tạo ra mọt sinh vật có móng vuốt nhân tạo móng và đuôi ve vẩy, y chang con tắc kè vậy. |
यह भविष्यवाणी ख़तरनाक, हिंसक पशुओं—रीछ, भेड़िये, चीते, सिंह, करैत—का अहानिकर पालतू पशुओं और यहाँ तक कि बच्चों की संगति में रहने का एक हृदयग्राही चित्र बनाती है। Lời tiên tri này làm động lòng người khi mô tả hình ảnh của các con dã thú vốn ăn thịt như gấu, chó sói, beo, sư tử, rắn hổ mang đang gần gũi với những con súc vật hiền lành và ngay cả trẻ em nữa. |
15 एक दर्शन में दानिय्येल ने चार पंखोंवाला चीता देखा। यह चीता, यूनान को दर्शाता है, जो एक-के-बाद-एक तेज़ी से देशों पर जीत हासिल करता जाता है। 15 Trong một khải tượng, Đa-ni-ên thấy một con beo có bốn cánh. |
पहले और कभी-कभी आज भी चीतों को मारा जाता है क्योंकि कई किसानों का मानना है कि चीता पशुओं को खा जाते हैं। Loài báo từ trước đến nay bị săn đuổi bởi vì nhiều nông dân tin rằng chúng ăn gia súc. |
बाइबल पहाड़ी मृग या चीते की तरह तेज़, साँप की तरह सतर्क और कबूतर की तरह सीधा होने के बारे में बताती है। Đôi khi Lời Đức Chúa Trời còn dùng đặc tính của động vật để minh họa. |
१९ अगर प्राचीन यह देखेंगे कि इस प्रकार का एक अमुक व्यक्ति झुण्ड के लिए एक असाधारण धमकी है, वे उन्हें, जो खतरे में व्यक्तिगत रूप से चिता सकते हैं। 19 Nếu các trưởng lão nhận thấy rằng một kẻ nào đó thuộc hạng nguy hiểm đặc biệt cho bầy chiên, họ có thể cảnh cáo riêng những người ở trong vòng nguy hiểm. |
परमेश्वर ने एक स्वर्गदूत के ज़रिये हेरोदेस के इरादों के बारे में यूसुफ को चिता दिया था। Đức Chúa Trời sai một thiên sứ để báo cho Giô-sép biết trước về ý định của Hê-rốt. |
(दानिय्येल 7:6) इस चार पंखवाले और चार सिरवाले “चीते” का अर्थ है, विश्वशक्ति यूनान (ग्रीस) का साम्राज्य, यानी इसकी राजगद्दी पर बैठनेवाले मकिदुनी और यूनानी राजा। Con thú đó có bốn đầu, và được ban cho quyền cai-trị”. |
साथ ही, कुलुस्सियों को अपनी टिप्पणी के आरंभ में वह कहता है कि इस तरीक़े से हम ‘एक दूसरे को सिखा, और चिता’ सकते हैं। Ông cũng mở đầu việc lưu ý người Cô-lô-se bằng cách nói rằng chúng ta có thể lấy việc ca hát như thế “mà dạy và khuyên nhau”. |
लेकिन जो बात लोआँगो के सागर तट को निराला बनाती है, वह है इसकी रेत पर चहल-कदमी करते जानवर, जैसे दरियाई घोड़े, जंगली हाथी, भैंसें, चीते और गोरिल्ले। Nhưng điều thật sự làm cho các bãi biển ở Loango độc đáo là những con thú đi dọc theo bãi cát—hà mã, voi rừng, trâu, báo và khỉ đột. |
2010 फॉसएशिया 2010 में आयोजित किया गया था रैफल्स कॉलेज में हो ची मिन्ह शहर से 12-14 नवंबर, 2010 है। Năm 2010 FOSSASIA 2010 đã được tổ chức tại Trường Cao đẳng thành phố Hồ Chí Minh từ ngày 12 đến ngày 14 tháng 11 năm 2010. |
इसके बाद चीते की तरह तेज़ इस विजेता ने फारस के बाकी राज्यों पर भी कब्ज़ा कर लिया, वह सिन्धु नदी तक पहुँच गया जो आज के पाकिस्तान में है। Rồi vị tướng bách chiến bách thắng này chinh phục lãnh địa còn lại của Phe-rơ-sơ, trải xa về phía đông tới Sông Ấn Hà, ngày nay là địa phận của Pakistan. |
2 मैंने जिस जंगली जानवर को देखा वह एक चीते जैसा था, मगर उसके पैर भालू के पैरों जैसे थे और उसका मुँह शेर के मुँह जैसा था। 2 Con thú dữ mà tôi thấy trông như con báo, nhưng chân như chân gấu, miệng như miệng sư tử. |
यशायाह ११:६-९ जैसे शास्त्रवचन बहुत ही शानदार रीति से पूरे होंगे: “तब भेड़िया भेड़ के बच्चे के संग रहा करेगा, और चीता बकरी के बच्चे के साथ बैठा करेगा, और बछड़ा और जवान सिंह और पाला पोसा हुआ बैल तीनों इकट्ठे रहेंगे, और एक छोटा लड़का उनकी अगुवाई करेगा। Các câu Kinh-thánh như Ê-sai 11:6-9 sẽ được ứng nghiệm một cách huy hoàng: “Muông-sói sẽ ở với chiên con, beo nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng đi. |
6 तब भेड़िया भेड़ के बच्चे के संग रहा करेगा, और चीता बकरी के बच्चे के साथ बैठा रहेगा, और बछड़ा और जवान सिंह और पाला पोसा हुआ बैल तीनों इकट्ठा रहेंगे, और एक छोटा बालक उनकी अगुवाई करेगा । 6 Sói sẽ ở chung với chiên con, beo sẽ nằm chung với dê con; và bò con, sư tử con và bò mập sẽ ở chung với nhau, và một trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi. |
तीसरा था चीते की तरह मगर उसके चार पंख और चार सिर थे! Rồi đến lượt con beo bốn cánh bốn đầu! |
बुद्धिमान राजा आगे कहता है: “धर्मी को चिता दे, वह अपनी विद्या बढ़ाएगा।” Vua khôn ngoan nói tiếp: “Khá dạy-dỗ người công-bình, thì người sẽ thêm tri-thức nữa”. |
12 और तब भेड़िया मेमने के साथ रहेगा; और चीता बकरी के बच्चे के साथ लेटेगा, और बछड़ा, और शेर का बच्चा, और पाला पोसा हुआ बैल, एक साथ रहेंगे; और एक छोटा बच्चा उनको लेकर जाएगा । 12 Và rồi, sói sẽ aở chung với chiên con, beo sẽ nằm chung với dê con; và bò con, sư tử con, và bò mập sẽ ở chung với nhau, và một trẻ nhỏ sẽ dắt chúng đi. |
13 तीसरा जन्तु “चीते के समान” था ‘जिसकी पीठ पर पक्षी के से चार पंख थे; और उस जन्तु के चार सिर थे; और उसको अधिकार दिया गया।’ 13 Con thú thứ ba “giống như con beo, ở trên lưng có bốn cánh như cánh chim. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ चीता trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.