ciudadela trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ciudadela trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ciudadela trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ciudadela trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là pháo đài, Công sự, thành trì, thành, lâu đài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ciudadela

pháo đài

(fortress)

Công sự

(fortress)

thành trì

(citadel)

thành

(citadel)

lâu đài

Xem thêm ví dụ

Aun si hacemos la brecha, se necesitan fuerzas enormes de miles, para invadir la ciudadela.
Cho dù tường thành có thủng cũng phải mất một lượng lính, phải hàng ngàn quân, để chiếm được lâu đài.
Llegó un cuervo de la Ciudadela.
Có quạ tới từ Đại Nội.
Cuando los romanos finalmente irrumpieron en las murallas de la ciudadela, descubrieron que los defensores judíos habían escogido la muerte mediante un suicidio en masa.
Khi người La Mã cuối cùng đã chọc thủng được tường thành của pháo đài này, họ phát hiện ra rằng những người Do Thái phòng thủ nó đã chọn cái chết bằng cách tự sát tập thể.
Sé como defender mi propia ciudadela.
Ta biết cách bảo vệ lâu đài ta.
Podrías haber aniquilado la Ciudadela por completo.
Cậu có thể đã huỷ hoại toàn bộ Citadel.
Soy un maestre de la Ciudadela, al servicio del Castillo Negro y de la Guardia de la Noche.
Ta là một bậc Thầy của Cấm Thành, trách nhiệm của ta là tới Lâu Đài Đen và Đội Gác Đêm.
Oh, otro criminal fue llevado a la Ciudadela.
Một tên tội phạm nữa được đem đến Citadel.
¿Sabes cuántos peldaños hay en La Ciudadela?
Anh có biết có bao nhiêu bậc thang ở Citadel không?
Aún abriendo una brecha tomaria un número más allá de contar, miles para atormentar la ciudadela.
Dù tường có bị phá huỷ cũng sẽ phải mất một con số đáng kể... thậm chí hàng ngàn để vào được bên trong.
¡ Regresa a la Ciudadela!
Về thành mau!
Cuando exploraron la ciudadela incendiada, descubrieron la horrible verdad: sus enemigos, unas novecientas sesenta personas, ya estaban muertos.
Khi đi chung quanh xem xét thành trì đang cháy, quân La Mã hiểu được sự thật kinh khiếp: kẻ thù của họ—khoảng 960 người—đã chết rồi!
En Egipto, donde centro mi investigación, he visto muchos problemas dentro y fuera de la ciudadela.
Ở Ai Cập, nơi tôi tập trung nghiên cứu, Tôi đã thấy rất nhiều rắc rối trong và ngoài những bức tường thành.
Soy el general Gong Sang Niu de la ciudadela Biyi.
Ta là Bí phấp tư mã công Sơn Nữu....
No solo le confiaron la ciudadela Bi Yi... también estaba exento de impuestos...
Còn giao cả Bỉ Ấp Miễn bãi thuế phú nhiều năm
Las fortalezas o las torres de las ciudadelas eran, por lo general, estructuras independientes construidas en un terreno elevado o en otros lugares estratégicos.
Tháp pháo đài hoặc thành trì kiên cố thường là những cấu trúc xây dựng cao độc lập khỏi mặt đất hoặc các địa điểm chiến lược khác.
La Ciudadela.
Thành Trì.
Un cuervo, mi rey, de la Ciudadela.
Một con quạ, thưa Đức Vua, từ Citadel.
¿Sabían que enviaron a alguien a la Ciudadela después?
Cậu có biết là họ đã gửi một phái viên đến Citadel ngay sau đó không?
Lo importante es que él puede introducirlas en la Ciudadela.
Điều quan trọng là anh ta nói có thể đưa các cô vào trong Citadel.
Como Jarapa y Mohensho-Daro, la ciudad se compone de un plan geométrico preexistente, con tres divisiones: la ciudadela, la ciudad media y la ciudad baja.
Không giống như Harappa và Mohenjo-daro, thành phố đã xây dựng theo một quy hoạch hình học có từ trước bao gồm ba phần chính – thành trì, thị trấn giữa và thị trấn thấp.
A uno no lo echan de la Ciudadela sin una buena razón.
Ta không bị ném khỏi Citadel mà không có lí do.
También destruyó su propia ciudadela en A'zaz para evitar que los ayubís pudieran usarla contra él.
Ông cũng cho phá hủy thành phố A’zaz của riêng mình để ngăn chặn việc nó được sử dụng bởi quân Ayyubids nếu họ tái chiếm nó.
Guardia de la Ciudadela, sin duda.
Đích thị Cấm vệ quân đây mà.
El juego tiene lugar principalmente en dos escenarios: El prototipo de fragata SSV Normandía y la Ciudadela, una gigantesca y antigua estación espacial supuestamente construida por los Proteanos y que actualmente actúa como centro de la civilización galáctica.
Trò chơi diễn ra chủ yếu ở 2 địa điểm: tàu khu trục nhỏ nguyên mẫu SSV Normandy, và Citadel, một trạm không gian khổng lồ, cổ đại được xây dựng bởi Protheans và hiện đang hoạt động như là trung tâm của nền văn minh thiên hà.
El principado de Chach tenía una ciudadela cuadrada construida en Taskent en torno al siglo V y III a. C., a unos ocho kilómetros al sur del río Syr Darya.
Triều đình Chach có một thành phố hình vuông được xây dựng từ thế kỷ 5 đến 3 TCN, cách sông Syr Darya khoảng 8 km về phía nam.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ciudadela trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.