clasificador trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clasificador trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clasificador trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ clasificador trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là loại từ, lượng từ, 量詞, Phân loại (toán học). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clasificador

loại từ

noun (palabra o morfema utilizado para clasificar el referente de un sustantivo contable de acuerdo con su significado)

lượng từ

noun

量詞

noun

Phân loại (toán học)

Xem thêm ví dụ

"Russ", dijo, "He creado un clasificador que examina los efectos secundarios de una medicina explorando esta base de datos, y puede mostrar si es probable que esa medicina cambie o no la glucosa".
"Thầy Russ," cậu ấy nói, "Tôi đã làm ra máy phân loại có thể tìm ra tác dụng phụ của một loại thuốc dựa vào việc xem xét cơ sở dữ liệu này, và có thể cho ông biết liệu loại thuốc đó có thay đổi glucose hay không."
Hemos hecho avances increíbles en la clasificación de imágenes, pero ¿qué pasa al ejecutar nuestro clasificador en una imagen así?
Vậy chúng ta đã tạo ra một bước tiến vượt bậc trong phân lớp hình ảnh, nhưng điều gì xảy ra khi khởi động bộ phân lớp trên một hình ảnh như thế này?
Vemos que el clasificador vuelve con una predicción bastante similar.
Ta thấy rằng bộ phân lớp sẽ phản hồi với dự đoán tương tự như vậy.
Un código es lo que asigna letras y/o números como identificadores o clasificadores de los idiomas.
Mã ngôn ngữ là mã gán chữ cái và/hoặc chữ số làm yếu tố định danh hoặc yếu tố phân loại các ngôn ngữ.
Bueno, en el pasado, los sistemas de detección de objetos tomaban una imagen como esta y la dividían en un montón de regiones y luego ejecutaban un clasificador en cada una de estas regiones, y las puntuaciones altas de ese clasificador se consideraban detecciones de la imagen.
Trong quá khứ, các hệ thống nhận diện vật thể sẽ xử lí một hình ảnh như này, và chia nó thành các vùng, sau đó chạy bộ nhận diện trên từng vùng, điểm nổi trội nhất trong vùng nhận diện sẽ được tính là kết quả.
A menudo, las partes de la instalación de tarjetas perforadas, en particular, clasificadores, fueron retenidos por presentar la entrada de la tarjeta a la computadora en una forma pre-ordenar que reduce el tiempo de procesamiento necesario para clasificar grandes cantidades de datos.
Thông thường, các bộ phận của quá trình cài đặt thẻ đục lỗ, đặc biệt là các bộ sắp xếp, được giữ lại để trình bày đầu vào thẻ cho máy tính ở dạng sắp xếp trước giúp giảm thời gian xử lý liên quan đến việc sắp xếp lượng lớn dữ liệu.
Pero eso implicaba ejecutar un clasificador miles de veces sobre una imagen, miles de evaluaciones de redes neuronales para producir detección.
Nhưng điều này cũng đồng nghĩa với hàng nghìn lần nhận diện trên một hình, hàng nghìn đánh giá của mạng lưới nơ-rôn để đi đến được kết quả.
Clasificador
Bộ đối chiếu
En código Python: >>> import math >>> z = >>> z_exp = >>> print() >>> sum_z_exp = sum(z_exp) >>> print(round(sum_z_exp, 2)) 114.98 >>> softmax = >>> print(softmax) La función softmax es utilizada como capa final de los clasificadores basados en redes neuronales.
Sau đây là ví dụ về phép tính này bằng một đoạn mã Python đơn giản: 1 >>> import math 2 >>> z = 3 >>> z_exp = 4 >>> print() 5 6 >>> sum_z_exp = sum(z_exp) 7 >>> print(round(sum_z_exp, 2)) 8 114.98 9 >>> softmax = 10 >>> print(softmax) 11 Các hàm softmax thường được sử dụng trong lớp cuối cùng của thuật toán phân loại sử dụng mạng neuron.
El Indicador de Tipo Myers-Briggs y Clasificador de Temperamento Keirsey, basado en las obras de Jung, se enfocan en entender cómo la personalidad de la gente afecta la forma en que interactúan personalmente y cómo esto afecta la manera en que los individuos responden entre sí dentro del ambiente de aprendizaje.
Các phương pháp trắc nghiệm tính cách của Myers-Briggs (Myers-Briggs Type Indicator) và của Keirsey (Keirsey Temperament Sorter), dựa trên những công trình của Carl Jung, tập trung tìm hiểu xem tính cách của con người ảnh hưởng như thế nào đến cách mà họ tương tác với người khác, và ảnh hưởng như thế nào lên cách mà các cá nhân phản ứng với nhau trong môi trường học tập.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clasificador trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.