classical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ classical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ classical trong Tiếng Anh.
Từ classical trong Tiếng Anh có các nghĩa là cổ điển, kinh điển, hạng ưu, không hoa mỹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ classical
cổ điểnnounadjective Now, if we look at the bottom left corner here, this is your classic car. Bây giờ, nếu chúng ta nhìn góc trái dưới ở đây, đây là xe cổ điển của bạn. |
kinh điểnadjective Fine bone china — this is a real classic. Xương nghiền mịn trong đồ sứ — cái này thật là kinh điển đấy. |
hạng ưuadjective |
không hoa mỹadjective |
Xem thêm ví dụ
AfterStep Classic, a window manager based on AfterStep v AfterStep Classic, một trình quản lý cửa sổ dựa trên AfterStep v#. #Name |
Other scientific endeavours and principles are named after Galileo including the Galileo spacecraft, the first spacecraft to enter orbit around Jupiter, the proposed Galileo global satellite navigation system, the transformation between inertial systems in classical mechanics denoted Galilean transformation and the Gal (unit), sometimes known as the Galileo, which is a non-SI unit of acceleration. Các nỗ lực và nguyên tắc khoa học khác được đặt theo tên Galileo gồm tàu vũ trụ Galileo, tàu vũ trụ đầu tiên đi vào quỹ đạo quanh Sao Mộc, hệ thống vệ tinh hoa tiêu toàn cầu Galileo đã được đề xuất, sự biến đổi giữa các hệ thống quán tính trong cơ học cổ điển bao hàm sự biến đổi Galileo và Gal là một đơn vị của gia tốc không thuộc hệ SI. |
There is no traditional manual option, making this the fourth road-car after the Enzo, Challenge Stradale and 430 Scuderia not to be offered with Ferrari's classic gated manual. Đây là chiếc xe thứ tư của Ferrari (sau Enzo, Challenge Stradale và 430 Scuderia) không được trang bị hộp số sàn truyền thống. |
You can't imagine your life without classical music. Những người ấy không thể sống thiếu nhạc cổ điển. |
A classic article on the social process of acceptance of proofs in mathematics. Một bài báo cổ điển về quy trình xã hội của việc chấp nhận các chứng minh toán học. |
In an interview with Jeune Afrique magazine, Sindika Dokolo revealed that he has the ambition to "build the most beautiful collection of classical art in the world". Trong một cuộc phỏng vấn với tạp chí Jeune Afrique, Sindika Dokolo tiết lộ rằng ông có tham vọng "xây dựng bộ sưu tập nghệ thuật cổ điển đẹp nhất thế giới". |
Users can get rid of the task pane or restore it using the sequence: Tools – Folder Options – General – Show Common Tasks/Use Windows Classic Folders. Người dùng có thể ẩn khung nhiệm vụ hoặc khôi phục lại nó bằng cách truy cập vào: Tools – Folder Options – General – Show Common Tasks/Use Windows Classic Folders. |
If you edit or delete a message in Hangouts Chat, the message won't be edited or deleted for users in classic Hangouts. Cho dù bạn có chỉnh sửa hay xóa tin nhắn trong Hangouts Chat thì tin nhắn đó cũng không hề bị chỉnh sửa hay xóa đối với người dùng trên Hangouts cổ điển. |
By the reign of Charlemagne, the language had so diverged from the classical that it was later called Medieval Latin. Dưới thời Charlemagne, ngôn ngữ này đã phân kỳ quá nhiều khỏi ngôn ngữ cổ điển đến mức về sau nó được gọi là tiếng Latin Trung Cổ. |
In the classical language of Java, Old Javanese, the number of Sanskrit loanwords is far greater. Trong ngôn ngữ cổ điển của Java, tiếng Java cổ, số lượng các từ vay mượn tiếng Phạn lớn hơn nhiều. |
After a few more albums, he changed direction in 1995 with the first of what became a long series of "Helmut Lotti Goes Classic" albums, which proved to increase his popularity. Sau một thời gian, vào năm 1995 ông chuyển sang một hướng đi mới và tạo nên một loạt những album theo dòng nhạc cổ điển mang tên "Helmut Lotti Goes Classic", và điều này đã khiến danh tiếng của ông càng nổi bật hơn nữa. |
In classical sources, the problem of identifying references to ancient China is exacerbated by the interpretation of the Latin term Seres, whose meaning fluctuated and could refer to several Asian peoples in a wide arc from India over Central Asia to China. Trong các nguồn cổ, vấn đề xác định các tài liệu tham khảo đến Trung Quốc cổ đại càng trầm trọng hơn khi giải thích chữ Latin "Seres", có ý nghĩa dao động và có thể đề cập đến một số người châu Á trong một vòng cung rộng từ Ấn Độ đến Trung Á đến Trung Quốc. |
The city has two English-language radio stations — 100.1 Star FM, which plays English-speaking hits alternating with Arabic-speaking hits, and 105.2 Abu Dhabi Classic FM, which plays classical music. Thành phố có hai đài phát thanh tiếng Anh - 100,1 Star FM, phát các bản hit nói tiếng Anh xen kẽ với các bản hit nói tiếng Ả Rập và 105,2 Abu Dhabi Classic FM, phát nhạc cổ điển. |
Tum Teav is a classic tragic love story of the Cambodian literature set in Kampong Cham, Botumthera Som's village, Kamprau, is on the border of the former district of Tbong Khmom where Tum Teav takes place. Tum Teav là một câu chuyện tình yêu bi kịch cổ điển của nền văn học Campuchia lấy bối cảnh ở Kampong Cham ngay tại làng Kamprau của Botumthera Som nằm trên cương giới cũ của huyện Tbong Khmom nơi Tum Teav sinh sống. |
Horses of this breed were amongst the protagonists of the last successful classical cavalry charge in history in August 1942 near Isbushensky on the Don river by a cavalry unit of the Italian Expeditionary Corps in Russia (Corpo di Spedizione Italiano in Russia, or CSIR) on the Eastern Front. Ngựa của giống này nằm trong số các nhân vật chính của đội kỵ binh cổ điển thành công cuối cùng trong lịch sử tháng 8 năm 1942 gần Isbushensky trên sông Don bởi một đơn vị kỵ binh của Đoàn quân kỵ Ý ở Nga (Corpo di Spedizione Italiano ở Nga, hoặc CSIR) trên Mặt trận phía Đông. |
Now, if we look at the bottom left corner here, this is your classic car. Bây giờ, nếu chúng ta nhìn góc trái dưới ở đây, đây là xe cổ điển của bạn. |
Secondary education lasts for five years and includes three traditional types of schools focused on different academic levels: the liceo prepares students for university studies with a classical or scientific curriculum, while the istituto tecnico and the Istituto professionale prepare pupils for vocational education. Giáo dục trung học kéo dài trong 5 năm, gồm ba loại hình trường học theo truyền thống có các mức hàn lâm khác nhau: liceo chuẩn bị cho học sinh học tập tại bậc đại học với các chương trình giảng dạy cổ điển hoặc khoa học, trong khi istituto tecnico và Istituto professionale chuẩn bị cho học sinh giáo dục nghề nghiệp. |
The 17th century was the period when French painting became prominent and individualised itself through classicism. Thế kỷ XVII là giai đoạn hội họa Pháp trở nên xuất sắc và cá tính hoá thông qua chủ nghĩa kinh điển. |
“Learning about classical music —while also learning to play the piano— opened up a new world to me!” Việc tìm hiểu về nhạc cổ điển và học chơi đàn dương cầm đã giúp tôi khám phá một lĩnh vực mới!”. |
In a feature article on Gamasutra, art director Jason Beck explained that Torchlight's art style was inspired by comic books and classic film animation, using stylized character designs combined with painterly background textures. Trong một bài báo trên Gamasutra, đạo diễn nghệ thuật Jason Beck giải thích phong cách nghệ thuật đó của Torchlight được lấy cảm hứng từ truyện tranh và phim hoạt hình cổ điển, bằng cách sử dụng các thiết kế nhân vật cách điệu kết hợp với kết cấu nền hội họa . |
One classic routine the viper promotes is called the push-pull. 1 trò kinh điển mà Viper quảng cáo được gọi là xông vào / lôi kéo. |
A nice, red Mercedes enters a parking and a classic grey mercedes exits and dissappears. Một chiếc Mercedes đỏ đi vào bãi xe... một chiếc Mercedes màu xám cổ điển đi ra và biến mất. |
Loosely speaking, the laws of classical physics accurately describe systems whose important length scales are greater than the atomic scale and whose motions are much slower than the speed of light. Nói một cách ngắn gọn, các định luật của vật lý cổ điển miêu tả chính xác những hệ thống có khoảng cách lớn hơn thang đo nguyên tử và chuyển động với vận tốc rất nhỏ so với tốc độ ánh sáng. |
Semi-classical approximations are workable, and have led to predictions such as Hawking radiation. Các phép gần đúng bán cổ điển có thể được sử dụng và dẫn đến tiên đoán về bức xạ Hawking. |
And it is the classic synthetic aroma chemical, OK? Và đó là chất thơm tổng hợp cổ điển. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ classical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới classical
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.