clingy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ clingy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clingy trong Tiếng Anh.

Từ clingy trong Tiếng Anh có các nghĩa là dính, sát vào người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ clingy

dính

adjective

sát vào người

adjective

Xem thêm ví dụ

● Don’t be clingy.
● Đừng đeo bám.
The most important tactics is clingy consumption of the other side
Quan trọng nhất là chiến thuật quấn chặt lấy để tiêu hao sinh lực địch
How is this clingy?
Cho anh một cơ hội?
What boys say: “I think a girl is being too clingy if she needs to know my every move and seems incapable of having a social life or other interests aside from me.” —Darren.
Ý kiến của vài bạn nam: “Tớ cảm thấy nghẹt thở nếu một cô gái cứ kiểm soát nhất cử nhất động và gần như không có mối giao tiếp hay thú vui nào khác ngoài tớ”.—Duy.
Others prefer to let their mothers raise them naturally, finding bottle-fed kids to be overly clingy and noisy.
Những người khác thích để cho các bà mẹ nuôi dạy chúng một cách tự nhiên, việc tìm kiếm trẻ em bú bình để được quá sát vào người.
Mr. Clingy would have noticed.
Anh " Bám như đỉa " có thể nhận thấy ngay.
He's always been really clingy.
Anh ấy lúc nào cũng bám lấy mình.
But God, I didn't know that I was gonna unleash this weepy, clingy, moist monster.
Tớ không biết rằng mình sẽ giải thoát... con quái vật ướt át và ủy mị đó!
Recently, I would have been very clingy to you.
Chắc anh sẽ không tin nhưng thời gian qua, người là tôi mà anh gặp thật ra không phải là tôi
There’s no need to be clingy.
Đừng lúc nào cũng kè kè bên họ.
Miss, your husband seems like a very clingy man.
Cô ơi, chồng cô có vẻ là một tên lì lợm.
Older kids may seem extra-moody about a parent 's departure and act angry one moment and clingy the next .
Trẻ lớn hơn có thể có tâm trạng thất thường hơn về việc đi vắng của cha mẹ và có thể phản ứng lúc thì giận giữ , sau đó lại bám vào cha mẹ .
Very clingy.
Rất quấn quýt.
We had a thing, but you got a little clingy.
Ta đã từng quen biết thật, nhưng cô có chút bám víu đấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clingy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.