cloroplasto trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cloroplasto trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cloroplasto trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ cloroplasto trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Lục lạp, lạp lục, lục lạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cloroplasto

Lục lạp

noun

lạp lục

noun

lục lạp

noun

Xem thêm ví dụ

En las plantas, los cloroplastos también se dividen durante G2.
Trong thực vật, lục lạp cũng phân chia trong giai đoạn G2.
Bueno, es un orgánulo especial de las plantas del interior de las hojas de la planta llamado cloroplasto.
À, đó là một cơ quan đặc biệt của cây... nằm trong lá... được gọi là lạp lục.
Y cualquiera que haya estudiando biología en el colegio recuerda que la clorofila y los cloroplastos solo producen oxígeno a la luz del sol, y que en sus intestinos están bastante oscuros para la espinaca.
Và những ai đã từng học sinh học nên nhớ rằng chất diệp lụclạp lục chỉ tạo ra oxi trong ánh nắng mặt trời, và nó hoàn toàn tối đen trong ruột sau khi bạn ăn rau bi- na.
Al igual que las células de los cloroplastos están rodeadas completamente por otras formas de vida.
Như là những tế bào diệp lục này -- chúng được bao quanh hoàn toàn bởi sự sống khác.
Cada hoja tiene unas 40 000 células y cada célula tiene entre 20 y 100 cloroplastos.
Mỗi lá có khoảng 44, 000 tế bào và mỗi tế bào chứa từ 20 đến 100 lạp lục.
Las células de las plantas verdes poseen en su interior uno o varios orgánulos llamados cloroplastos, que son receptores de la energía luminosa.
Một tế bào của cây xanh chứa một số hạt nhỏ hơn gọi là hạt diệp lục; các hạt này nhận năng lượng từ mặt trời.
Es un molusco nudibranquio que ha incorporado en su interior el cloroplasto para convertirlo en energía.
Nó là loài thân mềm có diệp lục bên trong cơ thể để tổng hợp năng lượng.
Ninguna fábrica concebida por el hombre es más eficiente que un cloroplasto, ni sus productos tienen tanta demanda.”
Chưa từng có người nào có thể thiết kế được một nhà máy có hiệu năng hơn, hoặc tạo ra sản phẩm cần yếu hơn là một hạt diệp lục”.
en el interior de los cloroplastos es donde la fotosíntesis ocurre.
Và chính trong những tế bào diệp lục này, quá trình quang hợp diễn ra.
Y de nuevo, todo sucede en los diminutos cloroplastos.
Và một lần nữa, mọi thứ lại diễn ra bên trong những tế bào diệp lục bé nhỏ.
Y así es, pues los animales dependen de los cloroplastos para su supervivencia.
Thật vậy, sự sống của loài vật tùy thuộc vào những hạt diệp lục.
Eso da un total de, ¡ 4 400 000 cloroplastos!
Vậy trên mỗi lá có tổng cộng tới 4, 4000, 000 lạp lục.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cloroplasto trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.