clunky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ clunky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ clunky trong Tiếng Anh.
Từ clunky trong Tiếng Anh có các nghĩa là vụng, vụng về, nặng nề, nặng, hậu đậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ clunky
vụng
|
vụng về
|
nặng nề
|
nặng
|
hậu đậu
|
Xem thêm ví dụ
Surely, we should be giving the money to entrepreneurs, to civil society, for people able to create the new, not to the big, well-connected companies, big, clunky government programs. Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn. |
So what seems like a very clunky product is, in fact, incredibly useful. Thế nên cái sản phẩm lỉnh kỉnh này trên thực tế, rất là hữu dụng. |
So the non- avian dinosaurs are the big clunky ones that went extinct. Loài không biết bay là những loài to lớn đã tuyệt chủng. |
And so they bring in this big, clunky analog tape recorder and they start recording these little bleep, bleeps. Và họ mang vào một máy thu âm bằng analog rất cồng kềnh , và họ bắt đầu thu lại những âm thanh bíppp, bíppp. |
It's still very, very clunky. Tình hình vẫn rối như canh hẹ. |
It's clunky, but you can get away with it, because over time I've developed this loophole method of using speech where right at the last minute you change the thing and you trick your brain. Tuy vụng về nhưng bạn có thể "chữa cháy" bằng cách này, vì theo thời gian, tôi đã phát triển "phương pháp lỗ hổng" trong việc diễn đạt bằng lời nói nghĩa là thay đổi vào phút chót, để đánh lừa bộ não. |
Those little clunky Amish things you think go with everything. Đôi giày hiệu Amish mà cậu nghĩ là có thể đi với mọi thứ. |
Eurogamer was slightly more critical, awarding the game 6 out of 10 and stating that "it's not quite creative enough – its environments fall into a monotony of samey rooms and bulkheads – and its combat is too clunky to be delicious." Eurogamer thì hơi khó tính hơn, trao cho game số điểm 6/10 và nói rằng "nó chưa hoàn toàn đủ tính sáng tạo - môi trường của nó rơi vào một sự đơn điệu của phòng samey và vách ngăn - và phần chiến đấu của nó quá vụng về để mà thưởng thức." |
So, just as on Earth, clunky stereo systems have shrunk to beautiful, tiny iPods, maybe intelligent life itself, in order to reduce its footprint on the environment, has turned itself microscopic. Như trên Trái Đất, hệ thống phát thanh đồ sộ đã thu nhỏ thành chiếc iPod tí hon, xinh đẹp, có lẽ bản thân sự sống trí tuệ, để giảm bớt tác động của nó lên môi trường, đã tự thu nhỏ bản thân đến mức vi mô. |
"Google Pixel C hands-on: A well-built but clunky convertible Android tablet". Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2015. ^ “Google Pixel C hands-on: A well-built but clunky convertible Android tablet”. |
It was clunky as hell. Nó tệ như hạch. |
[Today, multimedia is a desktop or living room experience, because the apparatus is so clunky. [Ngày nay, đa phương tiện là một chiếc máy tính bàn, hoặc là giải trí phòng khách, hệ thống này quá cồng kềnh. |
If you were the first person on your block to get a car with an internal combustion engine, your neighbors would probably think you were crazy: "Why would you want this large, clunky machine that breaks down all the time, that lights on fire, and is still slower than a horse?" Nếu là người đầu tiên trong khu mình sống sở hữu chiếc ô tô có động cơ đốt trong, hàng xóm của bạn có thể sẽ nghĩ rằng bạn điên rồ: "Tại sao anh lại cần cái máy vụng về, bự chảng lại còn hư hỏng suốt, dùng lửa thay đèn, và còn chậm hơn cả một con ngựa chứ?'' |
Those giant headed girls with the bug eyes, wearing those big clunky shoes? Mấy em đầu bư, mang giày kềnh càng. |
Your clunky metal suits are gonna be left in the dust. Các bộ giáp kim loại của anh sẽ bị phủ bụi. |
Criticisms of the game included high system requirements, issues with unit pathfinding, modest graphics, a poor unit counter system, a clunky, complicated, almost non-existent mission editor, and the increased complexity caused by the new game features." "Những lời chỉ trích của game gồm các yêu cầu hệ thống cao, vấn đề với cơ chế tìm đường của đơn vị, đồ họa khiêm tốn, hệ thống phản công của đơn vị quá tệ, sự bất tiện, phức tạp, hầu như không có phần biên tập nhiệm vụ và sự phức tạp gia tăng gây ra bởi các tính năng mới của game". |
It seems very clunky. Nó có vẻ rất phiền phức. |
There's been a strong trend toward miniaturization, better sensitivity, so much so that, a few years ago, a GPS tracking device looked like this clunky box to the left of the keys. Có một xu hướng mạng đang nổi lên với sự thu nhỏ, tinh tế hơn nhiều đến mức mà một vài năm trước đây thiết bị theo dõi GPS giống như một chiếc hộp ở bên trái của những chiếc chìa khóa. |
And... it wasn't some clunky steel can like we would build. Và... nó không phải là loại thép vụng về như ta làm ra. |
So the non-avian dinosaurs are the big clunky ones that went extinct. Loài không biết bay là những loài to lớn đã tuyệt chủng. |
Remember CD players, those clunky things that spun discs that had only 12 songs on them? Bạn có nhớ đầu đĩa CD chỉ phát được 12 bản nhạc không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ clunky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới clunky
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.