चमगादड़ trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ चमगादड़ trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ चमगादड़ trong Tiếng Ấn Độ.
Từ चमगादड़ trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bộ dơi, dơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ चमगादड़
bộ dơinoun |
dơinoun 13 छछूंदर, ज़मीन में बिल बनाकर रहते हैं और चमगादड़ अंधेरी और उजाड़ गुफाओं में बसते हैं। 13 Chuột ở trong lỗ dưới đất, và dơi đậu trong hang tối tăm và cô quạnh. |
Xem thêm ví dụ
“छछूंदरों और चमगादड़ों के आगे” “Cho chuột cho dơi” |
जहाँ तक इस देश के मूल स्तनधारी जीव-जंतुओं की बात है, तो यहाँ सिर्फ व्हेल और डॉलफिन जैसे बड़े-बड़े समुद्री जीव और कुछ किस्म के चमगादड़ ही मिलते हैं। Một số loài dơi và động vật có vú ở biển, như cá voi và cá heo, là loài bản địa duy nhất ở đây. |
लेकिन चमगादड़ उसे भी मिला है । Nhưng gã Dơi cũng đã bắt được cô ta |
Khao Phra Tamnak या Khao Phra चमगादड़ एक छोटे से दक्षिण Pattaya और Jomtien समुद्र तट कि Pattaya के शहर और इसके वर्धमान खाड़ी के एक Panoramic दृश्य प्रदान करता है के बीच स्थित पहाड़ी है। Khao Pratamnak hoặc Khao Phra Bat là một ngọn đồi nhỏ giữa phía nam Pattaya và Jomtien Beach, nơi có tầm nhìn toàn cảnh thành phố và vịnh lưỡi liềm. |
समुद्री पक्षी जिन में समुद्र-जल को लवणरहित करनेवाली ग्रंथियाँ हैं; मछली और ईल मछली जो विद्युत् पैदा करती हैं; मछली, कृमि, और कीट जो संदीप्ति उत्पन्न करते हैं; चमगादड़ और डॉल्फ़िन जो सोनार का प्रयोग करते हैं; भिड़ जो काग़ज़ बनाती हैं; चींटियाँ जो सेतु निर्माण करती हैं; ऊदबिलाव जो बाँध निर्माण करते हैं; सांप जिनमें आंतरिक थर्मामीटर होता है; तालाबी कीट जो साँस लेनेवाली नली और निमज्जन घंटियों का प्रयोग करते हैं; ऑक्टोपस जो जेट चालन का प्रयोग करते हैं; मकड़ियाँ जो सात प्रकार के जाल बनाती हैं और छतद्वार, जाली, और कमंद बनाती हैं और जिनके बच्चे गुब्बारे उड़ानेवाले होते हैं, जो बड़ी ऊँचाई पर हज़ारों किलोमीटर सफ़र करते हैं; मछली और कठिनिवर्ग (crustaceans) जो पनडुब्बी के समान प्लवन हौज़ का प्रयोग करते हैं; और पक्षी, कीट, समुद्री कच्छप, मछली, और स्तनधारी जो प्रव्रजन के अद्भुत कमाल करते हैं—ऐसी योग्यताएँ जिन्हें समझाना विज्ञान की शक्ति के बाहर है। Loài chim biển có tuyến làm nước biển không còn mặn; cá và lươn phát ra điện; cá, sâu bọ và côn trùng phát ra ánh sáng lạnh; dơi và cá heo dùng sô-na; ong võ vẽ làm ra giấy; kiến dựng cầu; rái cá xây đập; rắn có sẵn nhiệt kế trong thân thể của nó; loài côn trùng trong ao dùng ống thở và dụng cụ lặn; và bạch tuộc biết dùng chuyển động do phản lực; nhện làm ra bảy loại mạng nhện và cửa lật, lưới và dây thòng lọng và có nhện con biết cỡi khí cầu, đi xa hàng ngàn dặm và lên khá cao; cá và loài tôm cua dùng bình nổi giống như tàu ngầm; và chim chóc, côn trùng, rùa biển, cá và loài có vú có thể thực hiện những kỳ công di trú—những khả năng quá sức giải thích của khoa học. |
13 आकाश में उड़नेवाले ये सभी जीव तुम्हारे लिए घिनौने हैं और इन्हें तुम मत खाना क्योंकि ये घिनौने हैं: उकाब,+ समुद्री बाज़, काला गिद्ध, 14 लाल चील और हर किस्म की काली चील, 15 हर किस्म का कौवा, 16 शुतुरमुर्ग, उल्लू, धोमरा, हर किस्म का बाज़, 17 छोटा उल्लू, पन-कौवा, लंबे कानोंवाला उल्लू, 18 हंस, हवासिल, गिद्ध, 19 लगलग, हर किस्म का बगुला, हुदहुद और चमगादड़। 13 Đây là những sinh vật biết bay mà các ngươi phải kinh tởm, không được ăn, bởi chúng là những vật đáng kinh tởm: đại bàng,+ ưng biển, kền kền đen,+ 14 diều hâu đỏ và mọi loài diều hâu đen, 15 mọi loài quạ, 16 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 17 cú nhỏ, chim cốc, cú tai dài, 18 thiên nga, bồ nông, kền kền, 19 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi. |
ब्रूस वेन अपने बेडरूम में है जब एक विशालकाय चमगादड उसके सर के ऊपर से उडता है, और ये उसे बैटमैन बनने के लिये प्रेरित करता चिन्ह लगता है। Bruce Wayne đang ngủ trong phòng thì một con dơi bay ngang qua đầu, và anh xem đó là điềm báo trở thành Người Dơi. |
और जहाँ बहुत-से चमगादड़ एक साथ रहते हैं, वहाँ की हवा बदबूदार होती है और ज़मीन पर उनकी लीद की मोटी परतें बन जाती हैं। Ngoài ra, chỗ nào có nhiều dơi đậu, chỗ ấy thường xông ra mùi hôi thối và phân dơi lớp này chồng lên lớp kia. |
कैनड़ा में, टॉरन्टो यूनिवर्सिटी के प्रॉफेसर जेम्स फुल्लर्ड ने उनकी प्रशंसा व्यक्त करते हुए कहा: “इन चमगादड़ों और शलभों में की जानकारी संसाधन का परिमाण और एक बहुत सीमित संख्या के स्नायु कोशाणुओं का उपयोग करके कार्यान्तिव किए जानेवाले स्नायुवैज्ञानिक निर्णय चकित करनेवाली बात है। Giáo sư James Fullard thuộc viện Đại học Toronto ở Gia-nã-đại biểu lộ sự thán phục của ông, nói rằng: “Điều kỳ diệu là cả con dơi lẫn con bướm đều dùng đến rất ít tế bào thần kinh để quản trị cả khối dữ kiện và quyết định phức tạp của thần kinh hệ. |
फलाहारी चमगादड़ (फ्रूट बैट) दिन में अपने मनपसंद पेड़ों पर आराम फरमाते हैं और रात में अपना ज़रूरी काम निपटाते हैं, यानी पूरे जंगल में बीज फैलाते फिरते हैं। Loài dơi ăn quả ngủ suốt ngày trên những cây mà chúng ưa thích, rồi đến đêm chúng bay khắp rừng làm công việc quan trọng là rải hạt. |
उत्पत्ति किताब यह भी बताती है कि जैसे-जैसे वायुमंडल खुलने लगा, पाँचवें “दिन” से आकाश में ‘पक्षी’ दिखायी देने लगे। जिस इब्रानी शब्द का अनुवाद ‘पक्षी’ किया गया है, उसमें कीड़े-मकोड़े और चमगादड़ भी शामिल हो सकते हैं। Lời tường thuật trong Sáng-thế Ký cũng cho biết là khi bầu khí quyển tiếp tục trở nên trong hơn, các loài chim trời, kể cả côn trùng và các loài cánh có màng, bắt đầu xuất hiện vào “ngày” thứ năm. |
यहाँ तक कि सन् 1726 में, डैनियल डिफो ने लोगों के इस विश्वास का मज़ाक उड़ाया कि इब्लीस एक ऐसा डरावना राक्षस है जिसके “चमगादड़ जैसे पंख हैं, सिर पर सींग हैं, चिरे हुए खुर, लंबी पूँछ, साँप जैसी जीभ, वगैरह है।” Ngay từ năm 1726, Daniel Defoe chế giễu niềm tin của người ta là Ma-quỉ là con quái vật kinh dị “có cánh dơi, có sừng, móng chẻ, đuôi dài, lưỡi rắn, và những chi tiết tương tự”. |
बेवकूफ चमगादड़, आप तारीख की रात को बर्बाद कर रहे हैं! Con Dơi ngu ngốc, phá hỏng hết buổi hẹn của ta rồi. |
चमगादड़ों में एक ऐसा तन्त्र है, जो कुछ-कुछ सोनार के समान है, जो ध्वनि तरंगों को भेजने और उनकी प्रतिध्वनि का विश्लेषण करने के द्वारा उन्हें उनके शिकार का स्थान निर्धारित करने और उनकी गतिविधियों का पीछा करने के योग्य बनाते हैं। Con dơi được phú cho một hệ thống giống như máy thăm dò âm hưởng, giúp nó xác định được vị trí và theo dõi sự di chuyển của con mồi bằng cách phát ra âm thanh và phân tích âm hưởng (tiếng vang). |
छछूंदरों और चमगादड़ों के आगे फेकेंगे। जब यहोवा पृथ्वी को कम्पित करने के लिए उठेगा तब उस के प्रकोप तथा उसकी प्रभुता के तेज के कारण लोग चट्टानों की गुफ़ाओं तथा पत्थरों की दरारों में घुस जाएंगे। Trong ngày đó, người ta sẽ ném cho chuột cho dơi những thần-tượng bằng bạc bằng vàng... và vào trong hang đá, trong kẽ đá, đặng tránh-khỏi sự kinh-khiếp Đức Giê-hô-va và sự chói-sáng của uy-nghiêm Ngài, khi Ngài dấy lên đặng làm rúng-động đất cách mạnh lắm. |
छछूँदरों और चमगादड़ों के आगे फेंक देंगे+ Mà quăng cho chuột chù và dơi,+ |
13 छछूंदर, ज़मीन में बिल बनाकर रहते हैं और चमगादड़ अंधेरी और उजाड़ गुफाओं में बसते हैं। 13 Chuột ở trong lỗ dưới đất, và dơi đậu trong hang tối tăm và cô quạnh. |
12 मगर तुम इनमें से किसी को मत खाना: उकाब, समुद्री बाज़, काला गिद्ध,+ 13 लाल चील, काली चील, हर किस्म की चील, 14 हर किस्म का कौवा, 15 शुतुरमुर्ग, उल्लू, धोमरा, हर किस्म का बाज़, 16 छोटा उल्लू, लंबे कानोंवाला उल्लू, हंस, 17 हवासिल, गिद्ध, पन-कौवा, 18 लगलग, हर किस्म का बगुला, हुदहुद और चमगादड़। 12 Nhưng không được ăn các con sau đây: đại bàng, ưng biển, kền kền đen,+ 13 diều hâu đỏ, diều hâu đen và mọi loài diều hâu khác, 14 mọi loài quạ, 15 đà điểu, cú mèo, mòng biển, mọi loài chim cắt, 16 cú nhỏ, cú tai dài, thiên nga, 17 bồ nông, kền kền, chim cốc, 18 cò, mọi loài diệc, chim đầu rìu và dơi. |
लेकिन आप चमगादड़ को मारने अगर... nhưng nếu anh giết con dơi đó... |
बचपन में, ब्रुस वेयन खेलते हुए अचानक एक सूखे कुएँ में गिर पड़ता है और वहां मौजुद चमगादड़ों का झुंड उस पर हमला करते हैं, जिससे चमगादड़ों के प्रति बुरी तरह भयभीत हो उठता है। Khi còn bé, Bruce Wayne vô tình ngã xuống một cái giếng cạn đầy dơi, từ đó cậu mắc chứng sợ loài dơi. |
यह संकेत पाने पर, चमगादड़ के पास, यह कोई बाधा है या नहीं इसका विश्लेषण करने के लिए समय न होने के कारण, जान-बूझकर उस शलभ से दूर रहता है। Khi nhận được tín hiệu này con dơi không đủ thì giờ để xác định xem đó có phải là chướng ngại vật hay con bướm, và tự động lánh xa. |
यह क्यों सही है कि यहोवा के न्याय के दिन मूर्तियों को पूजनेवाले, अपने देवताओं को “छछूंदरों और चमगादड़ों के आगे” फेंक दें? Tại sao việc những kẻ thờ hình tượng ném thần của họ “cho chuột cho dơi” trong ngày của Đức Giê-hô-va là thích hợp? |
चमगादड़ 6 लोगों से पूछताछ की और कुछ भी नहीं के साथ भाग आया । Batman đã tra khảo 6 người và ra về tay không. |
20 उस दिन लोग अपनी चांदी-सोने की मूर्तियों को जिन्हें उन्होंने दंडवत करने के लिए बनाया था, छछूंदरों और चमगादड़ों के आगे फेंकेंगे; 20 Vào ngày ấy người ta sẽ aném cho chuột và dơi những hình tượng bằng bạc và những hình tượng bằng vàng mà họ làm ra cho mình thờ lạy; |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ चमगादड़ trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.