coagulant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coagulant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coagulant trong Tiếng Anh.
Từ coagulant trong Tiếng Anh có nghĩa là chất làm đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coagulant
chất làm đôngnoun |
Xem thêm ví dụ
▪ During certain types of surgery, such drugs as tranexamic acid and desmopressin are often used to increase blood coagulation and lessen bleeding. ▪ Trong một số loại giải phẫu, những thuốc như axit tranexamic và desmopressin thường được dùng để tăng độ đông máu và làm máu bớt ứa chảy. |
This blood contains a unique property that prevents coagulation completely. Máu này chứa một đặc tính dị ngăn hoàn toàn quá trình đông máu. |
I'm measuring the coagulation of saliva after death. Tôi đang đo lường sự đông lạnh của nước bọt sau khi chết. |
Blood coagulation is a complex process by which the blood forms clots. Sự đông máu là một quá trình phức tạp qua đó tạo ra các cục máu đông. |
Theories on the coagulation of blood have existed since antiquity. Các lý thuyết về sự đông máu đã tồn tại từ thời cổ đại. |
Since warfarin initially decreases protein C levels faster than the coagulation factors, it can paradoxically increase the blood's tendency to coagulate when treatment is first begun (many patients when starting on warfarin are given heparin in parallel to combat this), leading to massive thrombosis with skin necrosis and gangrene of limbs. Vì warfarin ban đầu làm giảm mức độ protein C nhanh hơn các yếu tố đông máu, nên ngược lại có thể làm tăng xu hướng đông máu khi bắt đầu điều trị lần đầu (nhiều bệnh nhân khi bắt đầu dùng warfarin được cho heparin song song với việc chống lại chứng heparin này) hoại tử và hoại tử các chi. |
Additionally, in Canadian regulations, a milk coagulating enzyme derived from Rhizomucor miehei (Cooney and Emerson) from Mucor pusillus Lindt by pure culture fermentation process or from Aspergillus oryzae RET-1 (pBoel777) can also be added into sour cream production process, in an amount consistent with good manufacturing practice. Ngoài ra, trong quy định của Canada, một enzym tụ sữa có nguồn gốc từ Rhizomucor miehei (Cooney và Emerson) từ Mucor pusillus Lindt bởi quá trình lên men hoặc từ nấm Aspergillus oryzae RET-1 (pBoel777) cũng có thể được thêm vào quá trình sản xuất kem chua với một số lượng phù hợp với việc sản xuất. |
This can react with small amounts of soap on paper pulp fibers to give gelatinous aluminium carboxylates, which help to coagulate the pulp fibers into a hard paper surface. Nó có thể phản ứng với một lượng nhỏ xà phòng trên các sợi bột giấy nhão để tạo ra cacboxylat nhôm dạng giêlatin, nó giúp làm đông lại các sợi bột giấy thành bề mặt cứng của giấy. |
In South Asia, milk was coagulated with a variety of food acids, such as lemon juice, vinegar, or yogurt and then hung to dry into loafs of paneer. Ở Nam Á, sữa được đông tụ với nhiều loại axit trong thực phẩm, như nước chanh, giấm hoặc sữa chua và sau đó treo, để khô thành ổ. |
The precursors of these factors require gamma carboxylation of their glutamic acid residues to allow the coagulation factors to bind to phospholipid surfaces inside blood vessels, on the vascular endothelium. Các tiền chất của các yếu tố này đòi hỏi phải carboxyl hóa gamma dư lượng axit glutamic của chúng để cho phép các yếu tố đông máu kết dính vào bề mặt phospholipid bên trong mạch máu, trên nội mô mạch. |
Its lactic acids caused proteins to coagulate, binding into soft clumps. Axit lactic trong sữa làm protein đông tụ, kết lại với nhau thành các cụm mềm. |
The names Fletcher Factor and Fitzgerald Factor were given to further coagulation-related proteins, namely prekallikrein and high-molecular-weight kininogen, respectively. Các tên yếu tố Fletcher và yếu tố Fitzgerald Factor được đặt cho các protein liên quan đến đông máu phát hiện sau, chính là prekallikrein và kininogen khối lượng phân tử cao (high molecular weight kininogen). |
Des-gamma carboxyprothrombin (DCP), also known as protein induced by vitamin K absence/antagonist-II (PIVKA-II), is an abnormal form of the coagulation protein, prothrombin. Des-gamma carboxyprothrombin (DCP), tên gọi khác là protein induced by vitamin K absence/antagonist-II (PIVKA-II), là một dạng protein đông máu bất thường, prothrombin. |
The printing process at first proved nearly impossible because the several layers of ink immediately ran, blurring outlines and rendering place names illegible until the inventor of the maps, Clayton Hutton, mixed a little pectin with the ink and at once the pectin coagulated the ink and prevented it from running, allowing small topographic features to be clearly visible. Quá trình in ấn lúc đầu tỏ ra gần như không thể vì một vài lớp mực ngay lập tức chạy, làm mờ phác thảo và dựng hình các địa danh không đọc được... cho đến khi các nhà phát minh của các bản đồ, Clayton Hutton, pha một ít pectin với mực và cùng một lúc các pectin đông lại mực và ngăn không cho nó chạy. |
In most cases, changes in turbidity caused by suspended ash particles will be within the normal operating range of the plant and can be managed satisfactorily by adjusting the addition of coagulant. Trong hầu hết các trường hợp, thay đổi độ đục gây ra bởi các hạt tro lơ lửng sẽ nằm trong phạm vi hoạt động bình thường của nhà máy và có thể được quản lý một cách thỏa đáng bằng cách điều chỉnh việc bổ sung chất kết dính. |
In water purification, it causes suspended impurities to coagulate into larger particles and then settle to the bottom of the container (or be filtered out) more easily. Trong lọc nước, nó khiến các tạp chất làm đông lại thành các hạt lớn hơn và sau đó lắng xuống đáy của bình nước (hoặc được lọc ra) dễ dàng hơn. |
The best-known coagulation factor disorders are the hemophilias. Những rối loạn yếu tố đông máu nổi tiếng nhất là các bệnh hemophilia. |
In water treatment it is used as an adjunct to water softening systems, as a coagulant aid to improve flocculation, and for removing dissolved silica and phosphates. Trong việc xử lý nước nó được dùng như là chất thêm vào trong hệ thống làm mềm nước, như là chất đông tụ để cải thiện sự kết tụ, và để loại bỏ silica và các hợp chất phosphat hoà tan. |
The phenomenon has been used to develop a new technique to separate red blood cells from blood plasma, to understand atmospheric pressure systems, and in the process of brewing beer to separate out coagulated trub in the whirlpool. Hiện tượng này đã được ứng dụng để phát triển một kỹ thuật mới dùng để lọc tế bào hồng cầu từ huyết tương, nghiên cứu hệ thống áp suất khí quyển, và trong quá trình làm bia (brewing beer) để tách ra cặn bã bia trong lúc khuấy. |
Therapy to improve coagulation. Liệu pháp cải thiện sự đông máu. |
The coagulation factors are produced, but have decreased functionality due to undercarboxylation; they are collectively referred to as PIVKAs (proteins induced vitamin K absence/antagonism), and individual coagulation factors as PIVKA-number (e.g.PIVKA-II). Các yếu tố đông máu được hình thành, nhưng có chức năng giảm do cacbonxyl hóa thấp; chúng được gọi chung là PIVKA (protein gây ra bởi sự thiếu hụt vitamin / không đối kháng), và các yếu tố đông máu cá nhân như số PIVKA (ví dụ: PIIVKA-II). |
This animal byproduct, produced in the stomachs of certain mammals, can accelerate and control coagulation. Chất xúc tác này được tạo ra trong dạ dày một số loài động vật có vú, có thể tăng tốc và kiểm soát sự đông tụ. |
The view that the coagulation process is a "cascade" or "waterfall" was enunciated almost simultaneously by MacFarlane in the UK and by Davie and Ratnoff in the USA, respectively. Quan điểm cho rằng quá trình đông máu là một chuỗi phản ứng hay "dòng thác" được phát biểu hầu như đồng thời bởi MacFarlane ở Anh và bởi Davie và Ratnoff ở Mỹ. |
Christians did not consume blood, whether fresh or coagulated; nor did they eat meat from an unbled animal. Tín đồ Đấng Christ không ăn uống huyết, dù tươi hoặc đông tụ; họ cũng không ăn thịt của một con vật chưa cắt tiết. |
Prowse added that “a number of other coagulation factors are now in development for production.” Bác sĩ Prowse nói thêm rằng “một số yếu tố đông máu khác nay đang được phát triển để sản xuất”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coagulant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới coagulant
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.