coffee shop trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coffee shop trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coffee shop trong Tiếng Anh.
Từ coffee shop trong Tiếng Anh có các nghĩa là quán cà phê, tiệm cà phê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coffee shop
quán cà phênoun But the coffee shop, it's not designed well, at least not for me. Nhưng quán cà phê, cũng không được thiết kế tốt, ít nhất là cho tôi. |
tiệm cà phênoun (A business that sells various non-alcoholic drinks, and usually snacks and simple meals (such as breakfasts and lunches) with facilities to consume them.) I used to open for a coffee shop every day for seven years. Trước đây, ngày nào tôi cũng dậy mở tiệm cà phê suốt bảy năm trời. |
Xem thêm ví dụ
Yes, sir. He's in the ET shop on the second deck by the coffee shop. Vâng, anh ấy ở khu kỹ thuật trên tầng 2 bên cạnh quán cafe. |
I used to open for a coffee shop every day for seven years. Trước đây, ngày nào tôi cũng dậy mở tiệm cà phê suốt bảy năm trời. |
She helps out at her family's coffee shop. Cô làm việc ở quán cà phê của gia đình. |
They went to banks, coffee shops, senior centers, Chinese restaurants and train stations. Họ đi tới các ngân hàng, quán cà phê, các trung tâm cao cấp, các nhà hàng Trung Quốc và các bến tàu. |
Public hotspots may be created by a business for use by customers, such as coffee shops or hotels. Các điểm truy cập công cộng có thể được tạo ra bởi một doanh nghiệp để khách hàng sử dụng, chẳng hạn như cửa hàng cà phê hoặc khách sạn. |
Schultz envisioned hundreds of Starbucks coffee shops across America. Schultz đã hình dung hàng trăm quán cà phê Starbucks trên khắp nước Mỹ. |
But the coffee shop, it's not designed well, at least not for me. Nhưng quán cà phê, cũng không được thiết kế tốt, ít nhất là cho tôi. |
A coffee shop? Tiệm cà phê sao? |
Examples: Pipes, bongs, cannabis coffee shops Ví dụ: Tẩu, ống hút, quán cà phê bán cần sa |
He also operates a coffee shop. Anh còn sở hữu một tiệm cà phê. |
"Evil Coffee Shop Much?". Quán cà phê kinh dị (Evil coffee shop much ?) 59. |
Another popular pastime for Emiratis and expatriates alike is spending time in coffee shops and shisha cafes. Một trò tiêu khiển phổ biến khác đối với người Dubai và người nước ngoài cũng như dành thời gian ở quán cà phê và quán cà phê shisha. |
It's from a coffee shop in Brooklyn, dated the day he disappeared. Nó từ một tiệm cà phê ở Brooklyn, in vào ngày anh ta mất tích. |
It is available at almost all coffee shops and food stalls. Nó hiện diện trong hầu như tất cả các quán cá phê và quán ăn. |
While people were sitting in a coffee shop, four people were shot. Khi mọi người đang ngồi trong một quán cà phê, bốn người đã bị bắn. |
There's a coffee shop on 7th. Tiệm cà phê trên đường số 7. |
I'll hear things like an extra room in the house, the basement, the coffee shop, the library. Tôi sẽ được trả lời ở những nơi như là một phòng thêm trong nhà, hầm, quá cafe, thư viện. |
I've an appointment with my client at coffee shop. Tôi có hẹn với khách hàng ở quán cà phê! |
Coffee-shop boy is giving me lip. Thằng cu bán coffe đang vô lễ vs tôi. |
Karla opens a new coffee shop and adds it as a location extension in her existing campaign. Karla mở một cửa hàng cà phê mới và thêm cửa hàng này làm tiện ích vị trí trong chiến dịch hiện tại. |
He's been meeting recruits in coffee shops all over town. Hắn tuyển dụng tân binh ở mọi quán cà phê trên toàn thành phố. |
Did I flirt with this poem in a coffee shop somewhere? Tôi đã từng tán tỉnh nó trong một tiệm cà phê nào ư? |
Why don't you guys canvass the coffee shop for anyone that saw Williger? Sao hai anh không tới đó xem có ai từng thấy Williger không nhỉ? |
You here to double-cross us again, or are you and your big bro holding up coffee shops now? Cô đến đây để chơi chúng tôi, hay là anh em cô mở quán cà phê thế? |
You've been prescribing a rare, potent drug to somebody you met once in a coffee shop two years ago? Ông đang kê 1 đơn thuốc mạnh và hiếm..... cho 1 người chỉ gặp 1 lần trong một quán cà phê 2 năm trước đây sao? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coffee shop trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới coffee shop
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.