cohabitation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cohabitation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cohabitation trong Tiếng Anh.

Từ cohabitation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự ăn ở với nhau, Chung sống như vợ chồng phi hôn nhân, sự sống thử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cohabitation

sự ăn ở với nhau

noun

Chung sống như vợ chồng phi hôn nhân

noun (arrangement where two people who are not married live together in an intimate relationship)

sự sống thử

noun

Xem thêm ví dụ

The more often men and women cohabit , the more likely they are to divorce later .
Càng sống thử với nhau nhiều bao nhiêu thì càng dễ chia tay nhau bấy nhiêu .
They came down to earth, materialized bodies, and cohabited with beautiful women, producing offspring that were half human, half demon —the Nephilim.
Chúng xuống trái đất, lấy hình người và ăn ở với đàn bà đẹp, sinh ra giống cao lớn nửa người, nửa quỉ.
A week before, he said that he would be available to serve as Prime Minister in a cohabitation government under Emmanuel Macron and considered it impossible not to run on the same program as its defeated presidential candidate François Fillon, who was eliminated in the first round of the presidential election, in the legislative elections.
Một tuần trước đó, ông ấy nói là ông có thể sẽ phục vụ dưới chức danh Thủ tướng trong một Chính phủ bị chia rẽ dưới quyền Emmanuel Macron và cho rằng gần như ông ấy không thể không tham gia vào cùng một chương trình với François Fillon, người đã bị loại bỏ ngay trong vòng đầu tiên trong cuộc bầu cử Tổng thống, trong cuộc bầu cử lập pháp.
Imagine the challenges Noah had to face as rebel angels materialized in human form and cohabited with attractive women!
Hãy hình dung những thử thách mà Nô-ê phải đối mặt khi các thiên sứ phản nghịch mặc lấy hình người và ăn ở với những phụ nữ xinh đẹp!
Less than four per cent of cohabitations last for ten years or more .
Chưa đầy 4% cặp đôi sống thử sống với nhau được 10 năm trở lên .
As to major differences, suppose a family member is in a cohabitation relationship.
Đối với những dị biệt lớn, giả sử một người trong gia đình đang ăn ở với một người khác.
Third, cohabitation as a replacement for marriage is growing.
Thứ ba, tình trạng chung sống ngoài giá thú ngày càng phổ biến.
While some people do make a conscious choice to avoid marriage , others simply " drift into " cohabitation .
Trong khi một vài người có sự lựa chọn tỉnh táo để tránh cuộc hôn nhân của mình thì những người khác chỉ cần “ lăn vào ” sống thử thôi .
The ship aside, prolonged cohabitation has... definitely had effects on interpersonal dynamics.
bên cạnh đó, ở trên tàu cùng nhau trong thời gian dài... sẽ ảnh hưởng nhất định đến mối quan hệ cá nhân.
Furthermore, under Section 111 Common Law Marriage, it specifies that "Seminole Nation law recognizes marital cohabitation between a male and female who have resided together for at least seven (7) years or more and shall enjoy the same legal treatment as partners who formalized their marital relationship under Section 110."
Hơn nữa, theo Mục 111 Luật Hôn nhân chung, quy định rằng "Luật quốc gia Seminole công nhận việc chung sống hôn nhân giữa nam và nữ đã cư trú cùng nhau ít nhất bảy (7) năm trở lên và sẽ được hưởng sự đối xử hợp pháp như các đối tác chính thức quan hệ hôn nhân theo Mục 110."
One study found that less than ten percent of women who have their first child in a cohabiting relationship are still cohabiting ten years later .
Một nghiên cứu cho thấy chưa đầy 10% phụ nữ sống thử có đứa con đầu lòng vẫn sống thử thêm 10 năm nữa .
The facts behind cohabitation
Sự thật đằng sau cuộc sống thử
But there was no clear majority in parliament, and the result was an unstable cohabitation with a number of short-lived cabinets headed by the opposition.
Nhưng không có đa số rõ ràng trong quốc hội, và kết quả là một sự chung sống không ổn định với một số nội các tồn tại ngắn do phe đối lập đứng đầu.
The second "cohabitation" was less contentious than the first, because the two men knew they were not rivals for the next presidential election.
Cuộc "chung sống" thứ hai ít bất đồng hơn, bởi hai người biết họ không phải là đối thủ của nhau trong cuộc bầu cử tổng thống tiếp theo.
If their parents break up , children born to cohabiting couples are less likely than children of divorced parents to maintain contact with their fathers .
Nếu bố mẹ đổ vỡ thì những đứa con thuộc gia đình có bố mẹ kết hôn thực sự sẽ liên lạc với bố chúng nhiều hơn những đứa trẻ trong gia đình có bố mẹ sống thử .
Children living with cohabiting couples do less well at school and are more likely to suffer from emotional problems than children of married couples .
Trẻ có bố mẹ sống thử thường học kém ở trường và thường phải chịu những vấn đề tình cảm hơn trẻ có bố mẹ đã kết hôn .
In most cases, cohabitation results from a system in which the two executives are not elected at the same time or for the same term.
Trong đa số trường hợp, kết quả đồng sinh từ một hệ thống chính phủ mà hai chức vụ hành pháp không được bầu lên cùng lúc hoặc cho cùng nhiệm kỳ.
This is called "cohabitation", a term which originated in France when the situation first arose in the 1980s.
Tình trạng này được gọi là "chính phủ đồng sinh" (cohabitation), một thuật từ có nguồn gốc bắt đầu từ Pháp khi tình trạng như thế xảy ra lần đầu tiên vào thập niên 1980.
When married or cohabiting couples with children divorce , or break up , one parent sometimes remarries or moves in with a new person .
Khi các cặp đôi đã kết hôn hoặc đang sống thử có con ly hôn hoặc đổ vỡ tình cảm thì thường là một người trong bố mẹ sẽ tái hôn và dọn về ở cùng một người khác .
(2 Samuel 13:1-33) The king’s son Absalom tried to usurp the throne and disgraced his father by cohabiting with David’s concubines.
Con của vua là Áp-sa-lôm cố chiếm đoạt ngai vàng và làm nhục cha bằng cách ăn ở với vợ lẽ của Đa-vít (II Sa-mu-ên 15:1 đến 16:22).
Some of these cohabitating couples eventually get married .
Một vài cặp đôi sống thử này cuối cùng cũng kết hôn với nhau .
Civil partnerships, granted under the Civil Partnership and Certain Rights and Obligations of Cohabitants Act 2010, gave same-sex couples rights and responsibilities similar, but not equal, to those of civil marriage.
Quan hệ đối tác dân sự, được ban hành theo Đạo luật đối tác dân sự và một số quyền và nghĩa vụ của Đạo luật chung sống 2010, đã trao cho các cặp vợ chồng đồng giới quyền và trách nhiệm tương tự, nhưng không bằng với hôn nhân dân sự.
In our day, the differences most evident are cohabitation without marriage, same-sex marriage, and the raising of children in such relationships.
Trong thời của chúng ta, những sự khác biệt hiển nhiên nhất là việc sống chung như vợ chồng mà không kết hôn, hôn nhân đồng tính, và nuôi dạy con cái trong những mối quan hệ như thế.
June: The Netherlands adopts an "Unregistered Cohabitation" scheme as a civil status in rent law, becoming the first country in the world where same-sex couples could apply for limited rights.
Tháng 6: Hà Lan áp dụng chương trình "Sống chung không đăng ký" như một tình trạng dân sự trong luật thuê nhà, trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới nơi các cặp đồng giới có thể nộp đơn xin quyền hạn chế.
Cohabitation was sanctioned by a National Pact in 1943, which created a democracy based on religious communities.
Sự chung sống này được đưa vào Hiệp ước quốc gia, và được phê chuẩn vào năm 1943, tạo ra một nền dân chủ dựa trên các cộng đồng tôn giáo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cohabitation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.