coin trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coin trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coin trong Tiếng pháp.
Từ coin trong Tiếng pháp có các nghĩa là góc, xó, mảnh, Nêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coin
gócnoun (Région autour du point où deux murs convergents se rencontrent.) Sortez du coin sombre et entrez dans la lumière. Hãy ra khỏi góc tối và đến chỗ có ánh sáng. |
xónoun ou bien ils étaient isolés dans un coin, hoặc bị cô lập trong một xó xỉnh nào đó |
mảnhnoun |
Nêm
Whitman intitulé « Les coins oubliés ». Whitman viết có tựa đề là “Những Cái Nêm Bị Bỏ Quên.” |
Xem thêm ví dụ
62 Je ferai descendre la ajustice des cieux, et je ferai monter la bvérité de la cterre, pour rendre dtémoignage de mon Fils unique, de sa erésurrection d’entre les morts, oui, et aussi de la résurrection de tous les hommes, et je ferai en sorte que la justice et la vérité balaient la terre comme un flot, pour frassembler mes élus des quatre coins de la terre, vers un lieu que je préparerai, une Ville Sainte, afin que mon peuple puisse se ceindre les reins et attendre le temps de ma venue ; car là sera mon tabernacle, et elle sera appelée Sion, une gnouvelle Jérusalem. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
Dans le coin du canapé il y avait un coussin, et dans le velours qui la recouvrait il y avait un trou, et sortir du trou regarda une petite tête avec une paire de yeux effrayés en elle. Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. |
Ma classe comptait 120 élèves, venus des quatre coins du monde. Khóa học của chúng tôi gồm 120 học viên đến từ khắp thế giới. |
Puis il marcha lentement vers la rue, puis redescendre vers le coin, toujours regardant profondément dans les maisons. Sau đó, anh ta bước chậm rãi trên đường phố, và sau đó xuống một lần nữa để góc, vẫn còn nhìn sâu sắc tại nhà. |
Allez au coin de la rue et vous aurez la réponse. Đến góc đường ngay đi, bà sẽ biết ngay câu trả lời. |
Sortez du coin sombre et entrez dans la lumière. Hãy ra khỏi góc tối và đến chỗ có ánh sáng. |
ce coin est contrôlé par le Kuo-min-tang. Cả vùng này bị Quốc dân đảng kiểm soát |
En bas à gauche, dans le coin, on a les voitures conventionnelles. Bây giờ, nếu chúng ta nhìn góc trái dưới ở đây, đây là xe cổ điển của bạn. |
Le rassemblement de ses élus des quatre coins de la terre ne s’opère pas seulement par l’envoi de missionnaires dans des pays lointains. Il se produit aussi dans nos villes et dans nos quartiers par la venue chez nous de personnes issues d’autres régions. Việc quy tụ những người chọn lọc của Ngài từ bốn phương trời của thế giới không những xảy ra bằng cách gửi những người truyền giáo đến các nước xa xôi mà còn nhờ những người từ các khu vực khác xuất hiện trong thành phố và các khu xóm của chúng ta. |
Diablo, conduis-le dans le coin! Diablo, dẫn hắn vào góc. |
J'ai entendu dire que vous étiez dans le coin. Tôi nghe nói anh đang ở khu này. |
On n'avait jamais vu ce gosse dans le coin. Không ai trong khu vực thấy đứa trẻ đó. |
Tu passais dans le coin. Cậu có việc ở gần đây à? |
On a placé un transpondeur au- dessus de leur position, dans ce coin Chúng tôi đã dùng máy tiếp sóng xác định vị trí... ở đây |
Des méchants rôdent dans le coin et attendent qu'on ait un moment d'inattention. Có nhưng kẻ xấu ngoài kia đang rình rập những người tốt như chúng ta sơ hở. |
T'es le bobo du coin? Anh... giải tán Burning Man à? |
Les enfants adoreraient ce coin. Bọn trẻ sẽ thích ở đây lắm. |
Au même moment, un homme bien habillé, en costume, est apparu au coin de la rue. Ngay lúc đó thì có một người mặc một bộ com lê chỉnh tề đi đến góc phố. |
Reddit explose et devient LE café du coin pour geeks sur Internet. Reddit trở nên khổng lồ và nó trở& lt; br / & gt; thành một góc nét nhỏ cho dân công nghệ. |
Si vous repassez dans le coin, n'hésitez pas. À, nếu các người có đi ngang lần nữa, cú việc ghé vô. |
Pierre, qui se trouve alors à Joppé, fait un rêve dans lequel il voit toutes sortes d’animaux descendre du ciel sur « une grande nappe attachée par les quatre coins » (Actes 10:11) et il reçoit l’ordre de tuer et de manger (Actes 10:13). Ở thành Gióp Bê, Phi E Rơ đã có một giấc mơ mà trong đó ông thấy nhiều loại thú từ trời sa xuống đất trong 'một bức khăn lớn níu bốn chéo lên” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:11) và được truyền lệnh phải “làm thịt và ăn” (Công Vụ Các Sứ Đồ 10:13). |
Dans le coin, on utilise surtout les prénoms. Chúng tôi gọi tên nhau ở đây. |
6 Et de même, je arassemblerai mes élus des bquatre coins de la terre, oui, tous ceux qui croiront en moi et écouteront ma voix. 6 Và cùng một cách thức như vậy, ta sẽ aquy tụ những người chọn lọc của ta từ bbốn phương trời của thế gian, đó là tất cả những ai tin ta và lắng nghe tiếng nói của ta. |
Oh, il y a des professeurs à chaque coin de rue. Giáo viên thì khắp nơi. |
Il s'isole dans un coin du ring! Hắn thực hiện một cú rope-a-dope! |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coin trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới coin
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.