colmeia trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ colmeia trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ colmeia trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ colmeia trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tổ ong, thùng ong, làm tổ, Tổ, lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ colmeia

tổ ong

(beehive)

thùng ong

(beehive)

làm tổ

Tổ

lòng

Xem thêm ví dụ

Aumente a segurança na Colmeia ao máximo.
Tăng mức độ an ninh ở Hive lên mức cao nhất.
Estou a usá-lo para chegar à COLMEIA.
Anh lợi dụng hắn để tiếp cận H.I.V.E.
Ele tinha colmeias ali para polinizar as flores de pêssego, que acabavam se transformando em grandes e deliciosos pêssegos.
Ông giữ tổ ong ở đó để thụ phấn cho hoa đào mà cuối cùng trở thành các quả đào to, ngon ngọt.
Eles pegam nas suas colmeias. mudam-se com as famílias uma ou duas vezes por ano.
Bạn biết đấy, họ mang theo những cái tổ ong của họ và cả gia đình ra đi 1 hay 2 lần trong 1 năm.
Isto é uma colmeia.
Đó là một tổ ong, Đó là một gò mối.
Sra. Fayad, muitos membros da COLMÉIA acham que sou um charlatão.
Cô Fayad, nhiều thành viên của HIVE chúng nghĩ ta là kẻ bịp bợm.
A colmeia sempre foi um símbolo importante na história de nossa Igreja.
Tổ ong luôn luôn là một biểu tượng quan trọng trong lịch sử Giáo Hội của chúng ta.
Então, ele voltou um dia, sozinho, e viu que as abelhas fizeram uma colmeia na carcaça.
Rồi một ngày, buồn tình lang thang, anh ta thấy ong đang làm tổ trong xác con sư tử.
O que há na Colmeia?
Trong Hive có gì?
Hinckley e está adornado com imagens entalhadas de colmeias.
Hinckley và được trang trí bằng hình ảnh chạm khắc tổ ong.
Em ocasiões raras mas significativas, uma única mentira dita por apenas uma entidade nesta colmeia, pode ocasionar sérios problemas.
Trong vài ví dụ hiếm hoi nhưng nổi bật, chỉ cần một lời nói dối từ một cá nhân trong cái tổ ong này, có thể dẫn tới rắc rối thật sự.
Não querem perturbar a colmeia com esse barulho!
Làm ơn đừng quậy tổ ong bằng sự ồn ào của mấy người, được chứ?
Ontem, fomos atrás da COLMEIA, e dei de caras com o Damien.
Tối qua, bọn tôi đã tấn công H.I.V.E. và tôi đã chạm trán Damien.
# Eu tenho mais rimas do que uma colméia tem abelhas
♪ I got my rhythms and a B high head Bs
Se cutucarmos essa colmeia...
Đó là một loạt các vấn đề rất khó khăn...
Toda a gente devia abrir uma colmeia, porque é a coisa mais espantosa e incrível.
mọi người đều nên nuôi 1 tổ ong vì đó là điều kì lạ và tuyệt nhất
Aquelas pequenas igrejas eram em si colmeias de missionários.
Những hội-thánh nhỏ-bé chính những tiền-đồn giáo-sĩ.
Se um homem perde todas as suas abelhas por causa de um problema no camião, juntam-se todos e doam 20 colmeias para o ajudar a substituir as colónias perdidas.
nếu có ai mất hết ong vì xe tải bị đổ tất cả mọi người cùng sửa nó và cho 20 tổ để giúp anh ta thay thế các tổ ong đã mất
O Chassi também é feito de fibra de carbono com reforços de alumínio em forma de colmeia no tanque de combustível para melhor distribuição de peso e segurança.
Khung gầm cũng được làm ra sợi carbon với một nhôm tổ ong cấu trúc đó là tích hợp với thùng nhiên liệu cho trọng lượng tối ưu phân phối và an toàn.
Os grupos humanos podem parecer colmeias, por momentos, mas têm tendência a desmanchar-se.
Bộ tộc người chỉ trông giống tổ ong trong một khoảng thời gian ngắn, rồi thì chúng có xu hướng đổ vỡ.
Olhando para trás, historicamente, na linha do tempo da saúde das colmeias, chegamos ao ano 950 e vemos que também houve grande mortandade de abelhas na Irlanda.
Hãy nhìn lại lịch sử sức khỏe ong mật, chúng ta về lại năm 950 và thấy rằng tỉ lệ tử vong của ong ở Ireland rất cao.
As colmeias mais unidas ganharam, tal como Darwin dizia.
Và tổ nào liên kết chặt chẽ nhất sẽ giành chiến thắng, đúng như Darwin đã nói.
Meu pai sempre tentou me envolver em seu trabalho com suas colmeias, mas eu ficava muito feliz em deixar que ele mesmo cuidasse de suas abelhas.
Cha tôi luôn luôn cố gắng để cho tôi tham gia vào công việc của ông với các tổ ong, nhưng tôi rất vui sướng để cho ông chăm sóc các con ong của ông.
Como alguns dizem, uma colmeia.
Như anh có thể nói, một tổ ong.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ colmeia trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.