combinación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ combinación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ combinación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ combinación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gia nhập, sự tổ hợp, tổ hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ combinación
gia nhậpnoun |
sự tổ hợpnoun |
tổ hợpnoun Una combinación significativa de números basada en tus experiencias con Maurice. Một tổ hợp số có nghĩa dựa trên những gì cháu đã trải qua với Maurice. |
Xem thêm ví dụ
Puede filtrar la lista de tipos por cualquier combinación de tipos, como palabras clave, temas y extensiones. Bạn có thể lọc danh sách loại theo bất kỳ sự kết hợp loại nào, chẳng hạn như từ khóa, chủ đề và tiện ích. |
Sin embargo, TDMA es ampliamente usado en combinación con FDMA o CDMA (esquemas dúplex) en sistemas de comunicaciones móviles, con el objeto de otorgar múltiples canales en el área de cobertura de una sola celda. Tuy nhiên, trong một số hệ thống, TDMA được kết hợp với FDMA hoặc CDMA để đem lại nhiều kênh trong vùng phủ của một tế bào đơn lẻ. |
Se sobreentiende, bastante bien, el mecanismo verdadero de estas combinaciones. Người ta cũng đã hiểu tương đối rõ về cơ chế thực sự của quá trình phối trộn này. |
Y luego observamos los mapas, y los mapas demostraron esta onda típica sobre otra onda y sobre otra, porque todas las epidemias son combinaciones de muchas epidemias. chúng ta nhìn vào những tấm bản đồ và chúng thể hiện dòng lượn sóng điển hình này dòng sóng này đè lên dòng sóng kia bởi vì tất cả những đại dịch này là tập hợp của nhiều lọai dịch bệnh |
Pero el caso es que debes recordar, realmente todavía hay personas dentro de este sistema optimizado algorítmicamente, personas cada vez más forzadas a actuar estas combinaciones cada vez más extrañas de palabras, como un artista de improvisación desesperado que responde a la vez a los gritos de un millón de niños pequeños. Những vấn đề là, bạn cần phải nhớ, vẫn còn có con người trong hệ thống tối ưu bằng thuật toán này, những người bị buộc phải ngày càng tăng cường mức độ kết hợp những từ khóa kỳ dị này, như một nghệ sĩ ứng biến tuyệt vọng đáp lại tiếng la hét của hàng triệu trẻ sơ sinh. |
Si se usa en combinación con 2,4-D, mejora el rendimiento del material. Nếu trộn với 2,4-D, nó sẽ cải thiện được chất lượng sản phẩm. |
El diseño era controvertido y se fabricó el Short SB5 para probar combinaciones de alas en flecha y colas. Thiết kế này được bàn nhiều, và Short SB5 được chế tạo để thử nghiệm cánh xuôi sau và đuôi. |
Si has fijado algunos de tus títulos y descripciones, prueba a no hacerlo para permitir que el sistema haga más combinaciones de anuncios y aumente su rendimiento. Nếu bạn đã ghim một số dòng tiêu đề và dòng mô tả, hãy thử xóa ghim để cho phép hệ thống tập hợp nhiều kiểu kết hợp quảng cáo hơn và có thể tăng hiệu quả hoạt động cho quảng cáo của bạn. |
Si las etiquetas de Google transfieren datos a Google que pudieran reconocerse como información personal identificable, enviaremos una notificación de incumplimiento al anunciante e inhabilitaremos la lista de remarketing y otras listas relacionadas como, por ejemplo, listas de combinaciones personalizadas o audiencias similares, hasta que corrija el problema. Nếu thẻ Google chuyển bất kỳ dữ liệu nào có thể được coi là thông tin nhận dạng cá nhân (PII) đến Google, chúng tôi sẽ gửi thông báo vi phạm cho nhà quảng cáo và vô hiệu hóa danh sách tiếp thị lại cũng như các danh sách khác có liên quan, chẳng hạn như danh sách kết hợp tùy chỉnh hoặc đối tượng tương tự, cho đến khi nhà quảng cáo khắc phục vấn đề. |
Este mensaje de error aparece si la combinación de tu nombre de usuario y contraseña no es correcta. Lỗi này hiển thị nếu tổ hợp tên người dùng và mật khẩu không chính xác. |
Para habilitar esta combinación de PubSubHubbub y tu feed de flujo de actividad Atom/RSS, los pasos sugeridos son: Để cho phép kết hợp này giữa nguồn cấp dữ liệu Luồng hoạt động RSS/Atom của bạn, các bước được đề xuất là: |
La banda sonora utiliza una combinación de canciones de los años 1980, así como versiones de ellos. Nhạc phim có sử dụng một tập hợp các bài hát từ thập niên 1980 cũng như các bản hát lại. |
La palabra es "pizzled": una combinación entre confundido y enojado. Đó là "Rối tiết": sự kết hợp giữa bối rối và điên tiết. (pizzled) |
Su escrito "Experimentos sobre el Color" presentó los principios de combinación en color y fue presentado a la Real Sociedad de Edimburgo en marzo de 1855. Bài báo Experiments on Colour của ông đặt cơ sở cho các nguyên lý kết hợp màu sắc và được trình bày trước Hội Hoàng gia Edinburgh vào tháng 3 năm 1855. |
Es esta combinación de metal líquido, sal fundida y alta temperatura que nos permite enviar corriente elevada a través de esta cosa. Đó là sự kết hợp của kim loại lỏng muối nóng chảy và nhiệt độ cao cho phép chúng ta đưa dòng điện cao thế qua vật này. |
Una aplicación ha solicitado cambiar estas opciones, o usted ha usado una combinación de varios gestos del teclado Một ứng dụng nào đó đã yêu cầu thay đổi thiết lập này, hoặc bạn vừa dùng một tổ hợp vài hành động của bàn phím |
En el gráfico de la página de detalles de un problema, se muestra cuántas URL estaban afectadas por esa combinación de velocidad y problema un día determinado, así como cuántas lo están en estos momentos. Trong biểu đồ chi tiết vấn đề, bạn sẽ thấy số lượng URL có vấn đề + trạng thái tốc độ đó vào một ngày nhất định, cũng như tổng số URL hiện đang chịu ảnh hưởng của vấn đề + trạng thái tốc độ đã chọn. |
Temas: qué combinaciones de tema-campaña-grupo de anuncios son más eficaces. Chủ đề: Những kết hợp Chủ đề-Chiến dịch-Nhóm quảng cáo nào của bạn hiệu quả nhất. |
Editar lista de combinaciones de teclas Sửa danh sách tổ hợp phím |
A principios del siglo XX, el redescubrimiento del trabajo de Mendel condujo al rápido desarrollo de la genética por parte de Thomas Hunt Morgan y sus discípulos y la combinación de la genética de poblaciones y la selección natural en la síntesis evolutiva moderna durante los años 1930. Trong thế kỷ 20, sự khám phá lại của Gregor Mendel đã dân dắt sự phát triển mạnh mẽ của di truyền học được thực hiện bởi Thomas Hunt Morgan và các học trò của ông và trong thập niên 1930 là sự kết hợp của di truyền học dân số và chọn lọc tự nhiên trong lý thuyết Tân Darwin. |
Comprender la frecuencia con la que ocurren ciertas combinaciones de valores de dimensiones en contraposición a la frecuencia con la que se presentan los valores de dimensiones individuales puede proporcionar una información valiosa sobre el comportamiento de los usuarios. Việc biết tần suất các kết hợp thứ nguyên-giá trị cụ thể xảy ra so với tần suất các giá trị thứ nguyên đơn lẻ xảy ra có thể cung cấp thông tin chi tiết có giá trị về hành vi của người dùng. |
Así, el actual modelo cosmológico del Universo se obtienen mediante la combinación de estas soluciones simples de la relatividad general con las teorías que describen las propiedades del contenido del universo, a saber, termodinámica, física nuclear y física de partículas. Các mô hình vũ trụ học hiện tại của vũ trụ được dựng lên bằng cách kết hợp những nghiệm đơn giản của thuyết tương đối tổng quát với các lý thuyết mô tả các tính chất của vật chất trong vũ trụ, như nhiệt động học, vật lý hạt nhân và vật lý hạt. |
Linus Torvalds había planeado ponerle a su kernel el nombre de "Freax" ( una combinación de "free", "freak", y la letra X para indicar que era un sistema del tipo Unix). Linus Torvalds đã muốn gọi phát minh của mình là Freax, một từ ghép giữa "free", "freak", và "x" (như là một ám chỉ đến Unix). |
En estos, uno puede crear un personaje —humano, animal o una combinación de ambos— que vive en un mundo cibernético poblado de miles de jugadores. Trong các game này, người chơi tạo ra các nhân vật trên mạng (dù là người, thú hay nửa người nửa thú) trong một thế giới ảo có hàng ngàn người chơi khác. |
El segundo problema era que los distribuidores podían añadir restricciones adicionales, ya fuera añadiendo restricciones a la licencia o mediante la combinación del software con otro que tuviera otras restricciones en su distribución. Vấn đề thứ hai là các nhà phân phối có thể thêm các hạn chế, hoặc thêm giấy phép, hoặc bằng cách kết hợp phần mềm với các phần mềm khác có các hạn chế khác về phân phối. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ combinación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới combinación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.