combustible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ combustible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ combustible trong Tiếng Anh.
Từ combustible trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ cháy, bồng bột, chất đốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ combustible
dễ cháyadjective You do know that the formula's highly combustible? Mày có biết công thức đó rất dễ cháy không? |
bồng bộtadjective With the help of my combustible double agents. Với sự giúp đỡ của 2 đặc vụ còn bồng bột của ta. |
chất đốtadjective This area's filled with combustibles. Khu vực này đầy chất đốt. |
Xem thêm ví dụ
The Age of Enlightenment was marked by the work of biologist Buffon and chemist Lavoisier, who discovered the role of oxygen in combustion, while Diderot and D'Alembert published the Encyclopédie, which aimed to give access to "useful knowledge" to the people, a knowledge that they can apply to their everyday life. Thời kỳ Khai sáng có dấu ấn là công trình của nhà sinh vật học Buffon và nhà hoá học Lavoisier, là người phát hiện vai trò của ôxy trong sự cháy, còn Diderot và D'Alembert xuất bản Encyclopédie nhằm mục tiêu cung cấp có nhân dân lối tiếp cận "kiến thức hữu dụng", kiến thức mà họ có thể áp dụng trong sinh hoạt thường nhật của mình. |
It is now being considered for use in several bioenergy conversion processes, including cellulosic ethanol production, biogas, and direct combustion for thermal energy applications. Hiện nay nó đang được xem xét để sử dụng trong vài quy trình chuyển hóa năng lượng sinh học, bao gồm sản xuất ethanol xen-lu-lo, khí sinh học, và chất đốt trực tiếp cho các ứng dụng nhiệt năng. |
The inhalation or exposure to hot gaseous products of combustion can cause serious respiratory complications. Hít phải hoặc tiếp xúc với các sản phẩm khí nóng của quá trình đốt cháy có thể gây ra các biến chứng nghiêm trọng về hô hấp. |
□ Storage rooms, restrooms, and coatrooms should be clean, orderly, and free of highly combustible materials, personal items, and trash. □ Kho chứa đồ, phòng vệ sinh, và phòng treo áo phải sạch sẽ, thứ tự, không có vật liệu dễ cháy, đồ dùng cá nhân, và rác. |
Air density and, uh, combustion. Mật độ không khí và sự đốt cháy. |
Clostridium ljungdahlii, recently discovered in commercial chicken wastes, can produce ethanol from single-carbon sources including synthesis gas, a mixture of carbon monoxide and hydrogen, that can be generated from the partial combustion of either fossil fuels or biomass. Vi khuẩn kỵ khí C. ljungdahlii, được khám phá gần đây trong chất thải thương mại của gà, có thể sản xuất ethanol những nguồn chỉ có duy nhất cácbon bao gồm cả khí tổng hợp, một hỗn hợp của carbon monoxit và hydrogen sinh ra từ sự cháy một phần của nhiên liệu hóa thạch hay sinh khối. |
What about the internal combustion engine, which was invented in 1879? Còn về động cơ đốt trong, phát minh năm 1879 thì sao? |
During gunnery practice on 24 July, the combustion gases from one gun of Turret II entered the gun turret, burning one crewman. Trong một cuộc thực tập tác xạ vào ngày 24 tháng 7, khí phát sinh do đốt thuốc phóng từ một khẩu pháo của tháp pháo II đã tràn vào bên trong khoang tháp pháo, làm bỏng một thủy thủ. |
The internal combustion engine is not sustainable. Động cơ đốt trong không bền vững. |
Deforestation and forest degradation contribute to atmospheric greenhouse gas emissions through combustion of forest biomass and decomposition of remaining plant material and soil carbon. Phá rừng và suy thoái rừng đóng góp phát thải khí nhà kính vào không khí thông qua quá trình đốt cháy nhiên liệu sinh học của rừng và sự phân hủy những vật chất thực vật còn lại và đất carbon. |
The hot smoke injures or kills by a combination of thermal damage, poisoning and pulmonary irritation and swelling, caused by carbon monoxide, cyanide and other combustion products. Khói nóng làm nạn nhân bị thương hoặc bị giết chết bởi sự kết hợp của tổn thương nhiệt, ngộ độc và kích thích phổi và sưng lên, gây ra bởi carbon monoxit, cyanide và các sản phẩm đốt khác. |
A number of fatal industrial accidents produced by combustion and detonation of leaked silane in air have been reported. Một số tai nạn lao động chết người do sự đốt và nổ của silane bị rò rỉ trong không khí đã được báo cáo. |
Diesel engines can be run with a lean burn air-to-fuel ratio (overstoichiometric ratio), to ensure the full combustion of soot and to prevent their exhausting unburnt fuel. Động cơ diesel có thể chạy với tỉ lệ không khí nâu trên không khí (tỷ lệ quá toxiometric), để đảm bảo quá trình cháy hoàn toàn của bồ hóng và để ngăn chúng không sử dụng hết nhiên liệu không cháy. |
You sent Combustion Man after us! Tôi sẽ cố chặn... ngươi thuê Combustion Man săn bọn ta? |
"Sin Combustible" was successful in Mexico as the fourteenth best performing single of 2013, reaching number two in the airplay charts. "Sin Combustible" đạt được thành công tại México khi đạt vị trí số 14 trong số các đĩa đơn trình diễn xuất sắc nhất năm 2013, đạt ví trí thứ hai trên các bảng xếp hạng airplay. |
Transportation of coal requires the use of diesel-powered locomotives, while crude oil is typically transported by tanker ships, each of which requires the combustion of additional fossil fuels. Việc vận chuyển than cần sử dụng các đầu máy xe lửa chạy bằng động cơ diesel, trong khi đó dầu thô thì được vận chuyển bằng các tàu dầu (có nhiều khoang chứa), các hoạt động này đòi hỏi phải đốt nhiên liệu hóa thạch truyền thống. |
The combustion of fossil fuels leads to the release of pollution into the atmosphere. Quá trình đốt cháy nhiên liệu hoá thạch dẫn đến việc giải phóng ô nhiễm vào khí quyển. |
Scheele called the gas "fire air" because it was then the only known agent to support combustion. Scheele gọi oxy là "khí cháy" vì nó là khí hỗ trợ sự cháy duy nhất được phát hiện lúc đó. |
The inefficient atmospheric combustion (burning) of fossil fuels in vehicles, buildings, and power plants contributes to urban heat islands. Việc đốt cháy không khí hiệu quả (đốt cháy) nhiên liệu hoá thạch trong xe cộ, các tòa nhà và các nhà máy điện góp phần vào đô thị hòn đảo nhiệt. |
If you put that same fuel in an internal combustion engine car, you get about 20 percent efficiency. Nếu cho cùng lượng nhiên liệu vào xe động cơ đốt trong, hiệu suất chỉ còn 20%. |
These unconventional sources are more labor and resource intensive to produce, however, requiring extra energy to refine, resulting in higher production costs and up to three times more greenhouse gas emissions per barrel (or barrel equivalent) on a "well to tank" basis or 10 to 45% more on a "well to wheels" basis, which includes the carbon emitted from combustion of the final product. Những nguồn phi truyền thống này đòi hỏi thêm lực lượng lao động và nguồn nhân lực chuyên sâu để sản xuất, tuy nhiên đòi hỏi thêm năng lượng để tinh chế, dẫn đến chi phí sản xuất cao hơn và gấp ba lần phát thải khí nhà kính trên mỗi thùng (hoặc thùng tương đương) trên cơ sở “giếng đến bể” hoặc từ 10% đến 45% trên cơ sở “giếng đến bánh xe”, bao gồm lượng carbon phát ra từ quá trình đốt sản phẩm cuối cùng. |
The toxicity may also result from non-combustible sources such as the one released from anaerobic fermentation of food grains and anaerobic digestion of biodegradable waste. Độc tính cũng có thể là do các nguồn không cháy như nguồn được giải phóng từ quá trình lên men yếm khí của hạt thực phẩm và quá trình phân hủy kỵ khí của chất thải phân hủy sinh học. |
In contrast, fire is intensified by increasing the overall rate of combustion. Ngược lại, ngọn lửa được tăng cường bằng cách tăng tốc độ tổng thể của quá trình cháy. |
However, a more detailed analysis based on Archimedes' principle, the densities of magnesium and its combustion product showed that just being lighter than air could not account for the increase in mass. Tuy nhiên một bản phân tích cụ thể dựa trên nguyên lý Archimedes và sự hội tụ của magiê và sản phẩm của nó sau sự cháy chỉ ra rằng sự nhẹ hơn không khí không thể giải thích cho sự tăng khối lượng. |
This biogasoline is intended to match the chemical, kinetic, and combustion characteristics of its petroleum counterpart, but with much higher octane levels. Xăng sinh học này được làm ra với ý định tương xứng về các đặc tính hóa học, động lực học và đốt cháy với loại dầu hỏa giống nó, nhưng với nồng độ octane cao hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ combustible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới combustible
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.