comitê trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ comitê trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comitê trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ comitê trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là uỷ ban. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ comitê
uỷ bannoun Dizer ao comitê onde estão enterrados os corpos, por assim dizer. Nói cho uỷ ban chỗ chôn xác, để dễ nói chuyện. |
Xem thêm ví dụ
Já esteve no Comitê da Água? Đến ban quản lý nước chưa? |
Tito seria nomeado Presidente do comitê. Tito được bổ nhiệm làm thủ tướng của Liên bang. |
Os Jogos Paralímpicos de Verão são realizados a cada quatro anos, organizados pelo Comitê Paralímpico Internacional, sempre no mesmo ano dos Jogos Olímpicos. Paralympic Mùa đông được tổ chức bốn năm một lần vào cùng năm với Paralympic Mùa hè, tương tự như ở Thế vận hội Olympic. |
Entre as funções estatutárias importantes da APCE encontram-se a eleição do Secretário-geral do Conselho da Europa, dos juízes do Tribunal Europeu dos Direitos Humanos e dos membros do Comité Europeu para a prevenção da tortura. Các chức năng quan trọng theo định chế của Hội đồng Nghị viện là việc bầu Tổng thư ký Ủy hội châu Âu, các thẩm phán của Tòa án Nhân quyền châu Âu và các thành viên của Ủy ban châu Âu phòng chống Tra tấn. |
É muito ruim que os membros do comitê sejam realmente médicos. Thật tệ là các thành viên ủy ban xét duyệt lại là bác sĩ. |
Song é o presidente do comitê de campanha de Jang e representante da Construções River. Song là Giám đốc quỹ tranh cử của Jang Và cũng là người đại diện cho công ty xây dựng Thanh Hà. |
O acordo de Quebec criou o Comitê de Política Combinada para coordenar os esforços dos Estados Unidos, Reino Unido e Canadá. Thỏa thuận Quebec thiết lập nên Ủy ban Chính sách Hỗn hợp để điều phối các nỗ lực của Hoa Kỳ, Vương quốc Anh và Canada. |
Embora o propósito declarado do Comitê fosse pesquisar e relatar as especificações de navios futuros, as decisões cruciais já haviam sido tomadas por Fisher e seus associados. Trong khi mục đích đặt ra của Ủy ban là khảo sát và báo cáo về nhu cầu của tàu chiến trong tương lai, những quyết định chủ yếu đều bởi Fisher và các phụ tá của ông. |
Armados com fé, habilidades e conhecimento obtidos quando era membro do comitê, Sergio e sua esposa, Silvia, abriram uma loja em Buenos Aires expondo “confecções e sabores” da Argentina. Được chuẩn bị với đức tin, kỹ năng và sự hiểu biết mà anh đã đạt được với tư cách là thành viên của ủy ban, Sergio và vợ của anh là Silvia, đã mở một cửa hàng ở Buenos Aires với “các đồ thủ công và thực phẩm đặc biệt” của Argentina. |
Também houve propostas para incluir membros não-noruegueses no comitê, no entanto isso nunca aconteceu. Đã có các đề nghị thâu nạp các thành viên không có quốc tịch Na Uy vào Ủy ban, nhưng cho tới nay việc đó chưa xảy ra. |
O presidente do comitê organizador de Londres, Lord Coe, disse sobre os Jogos Olímpicos e Paralímpicos de Verão de 2012 Os atletas paralímpicos têm buscado a igualdade de oportunidades para competir nos Jogos Olímpicos. Chủ tịch ban tổ chức Luân Đôn, Lord Coe, đã nói về Paralympic Mùa hè 2012 và Olympic Mùa hè 2012 ở Luân Đôn rằng: Các vận động viên Paralympic tìm kiếm cơ hội bình đẳng để tranh tài tại Thế vận hội Olympic. |
E acabei por me envolver com a comunidade espacial, mesmo envolvido com a NASA, sentado com o comité consultivo da NASA, a planear missões espaciais verdadeiras, ir até à Rússia, passar pelos protocolos biomédicos dos pré- cosmonautas, e todo esse género de coisas, e voar até à estação espacial internacional através dos nossos sistemas de câmaras 3D. Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi. |
Ver artigo principal: Sanções contra o Iraque A 6 de agosto de 1990 o Conselho de Segurança das Nações Unidas adotou a resolução 661, a qual impunha sanções económicas ao Iraque, incluindo o embargo comercial, excluindo material médico, alimentação e outros itens de necessidade humanitária, a serem determinados pelo comité de sanções do conselho de segurança. Xem thêm: Sự trừng phạt Iraq Ngày 6 tháng 8, 1990, sau khi Iraq xâm chiếm Kuwait, Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc thông qua Nghị quyết 661 áp đặt trừng phạt kinh tế lên Iraq, chuẩn bị cấm vận kinh tế toàn diện, chỉ trừ cung cấp y tế, thực phẩm và các nhu yếu phẩm khác của con người, những biện pháp này được Uỷ ban trừng phạt của Hội đồng Bảo an đưa ra. |
Como ditador militar, Onganía suspendeu partidos políticos e desenvolveu uma política de participacionismo (apoiado pelo sindicalista José Alonso e pelo então secretário geral da Confederação Geral do Trabalho - CGT-Azopardo, Augusto Vandor), pela qual representantes de vários grupos de interesse tais como a indústria, os trabalhadores, e a agricultura, criariam comitês para assessorar o governo. Là nhà độc tài quân đội, Onganía đã đình chỉ các đảng phái chính trị và ủng hộ chính sách Participacionismo (Chủ nghĩa tham gia, do hậu thuẫn của José Alonso và sau đó là Tổng Thư ký của CGT-Azopardo, Augusto Vandor), qua đó các đại diện của các nhóm lợi ích khác nhau như ngành, Lao động và nông nghiệp sẽ thành lập các ủy ban để cố vấn cho chính phủ. |
Até 1973 o Comitê Nobel de Física e o Comitê Nobel de Química compartilhavam um mesmo secretário. Tính đến năm 1973, Hội đồng Nobel Vật lý và Hội đồng Nobel Hóa học có chung một thư ký. |
Três anos depois, quando o regime de Karmal estava prestes a cair, Mikhail Gorbachev, presidente do Comitê Central do Partido Comunista da União Soviética, disse "o principal motivo por não haver unidade nacional é que o camarada Karmal ficava só em Cabul contando com nossa ajuda". Nhiều năm sau, khi sự bất lực của Karmal trong việc củng cố chính phủ đã trở thành hiển nhiên, Gorbachyov, khi ấy là Tổng bí thư Đảng Cộng sản Liên Xô, đã nói: "Lý do chính khiến sự đoàn kết quốc gia không thể diễn ra bởi Đồng chí Karmal đang hy vọng tiếp tục tại vị ở Kabul với sự giúp đỡ của chúng ta." |
Após o julgamento e a execução de Zinoviev, Kamenev e outros velhos bolcheviques esquerdistas em 1936, Bukharin e Rykov foram presos em 27 de fevereiro de 1937 após um plenário do Comitê Central e foram acusados de conspirar para derrubar o estado soviético. Sau khi xét xử và xử tử Zinoviev, Kamenev, và những người Bolshevik cánh tả khác vào năm 1936, Bukharin và Rykov bị bắt ngày 27 tháng 2 năm 1937 sau một cuộc họp của Ủy ban Trung ương và bị buộc tội âm mưu lật đổ nhà nước Liên Xô. |
O Comitê de Política Monetária é composto por sete membros que representam vários grupos na economia nacional: o governador, ex-officio; o vice-governador sênior, ex-officio; um membro indicado pelo Ministério de Estratégia e Finanças; um membro indicado pelo Governador do Banco da Coreia; um membro indicado pelo Presidente da Comissão de Serviços Financeiros; um membro indicado pelo Presidente da Câmara de Comércio e Indústria da Coreia; um membro indicado pelo Presidente da Federação de Bancos da Coreia. Ủy ban Chính sách tiền tệ bao gồm 7 thành viên đại diện cho các nhóm khác nhau của nền kinh tế: Thống đốc, vị trí đương nhiên; Phó Thống đốc cấp cao, vị trí đương nhiên; một thành viên được tiến cử bởi Bộ trưởng Tài chính; một thành viên được tiến cử bởi Thống đốc; một thành viên được tiến cử bởi Chủ tịch Ủy ban Dịch vụ Tài chính Hàn Quốc; một thành viên được tiến cử bởi Chủ tịch Phòng Thương mại và Công nghiệp; một thành viên được tiến cử bởi Chủ tịch hiệp hội Ngân hàng Hàn Quốc. |
O Comitê Legislativo da Sharia do governo do Iêmen bloqueou tentativas de aumentar a idade mínima de casamento para 15 ou 18, em razão de que qualquer lei que estabelece idade mínima para as meninas é anti-islâmica. Ủy ban lập pháp Sharia của chính quyền Jemen đã ngăn cản dự định tăng tuổi cưới lên 15 hay cả 18, với nguyên nhân là bất cứ luật nào định tuổi tối thiểu để làm hôn thú đều trái với đạo Hồi. |
Isso só atingirá o presidente do comitê de campanha dele. Cái này chỉ có thể đóng đinh chủ tịch của hội ủy viên tranh cử của ông ta. |
O presidente do comitê, na época o Presidente Gordon B. Chủ tịch của hội đồng khi ấy là Chủ Tịch Gordon B. |
A Associação foi fundada em Genebra em 1932, dois anos depois do esporte ser oficialmente reconhecido pelo Comitê Olímpico Internacional (COI). Hiệp hội được thành lập tại Geneva năm 1932, hai năm sau đó được chính thức công nhận bởi IOC. |
Ambos os centros são administrados pelo Comitê Global de Saúde. Cả hai trung tâm đều do Ủy ban Y tế thế giới điều hành. |
Depois de anos de trabalho, o mesmo comitê ANSI/ISO padronizou o C++ em 1998 (ISO/IEC 14882:1998). Sau nhiều năm làm việc, có sự cộng tác giữa ANSI và hội đồng tiêu chuẩn hoá C++ của ISO để soạn thảo tiêu chuẩn ISO/IEC 14882:1998. |
Um acordo foi alcançado entre o Comitê Organizador dos Jogos Paralímpicos de Sydney (SPOC) e a All Sports Media (AMS) para transmitir os Jogos internacionalmente. Ban tổ chức Paralympic Sydney (SPOC) và All Media Sport (AMS) đã đạt thỏa thuận trong việc phát sóng Thế vận hội Paralympic trên toàn thế giới. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comitê trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới comitê
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.