comme convenu trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comme convenu trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comme convenu trong Tiếng pháp.

Từ comme convenu trong Tiếng pháp có các nghĩa là tán thành, thỏa thuận, thành ngữ agree, đồng ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comme convenu

tán thành

(agreed)

thỏa thuận

(agreed)

thành ngữ agree

(agreed)

đồng ý

(agreed)

Xem thêm ví dụ

Nous voilà dans ton fief, comme convenu.
Chúng tôi đã tới lãnh địa của anh như đã thỏa thuận!
Comme convenu, Osbourne Cox.
Đó là nhữngđã được thỏa thuận, Osbourne Cox.
Un terroriste, comme convenu.
Một tên khủng bố, theo yêu cầu.
Je vais écouter et déciderai, comme convenu.
Tôi sẽ nghe theo đề nghị của ông, Frank, và quyết định như đã thỏa thuận.
Là, on va chercher Lucas, comme convenu.
Và chúng ta sẽ bẫy Lucas như đã bàn bạc.
Comme convenu par votre noble fils.
cũng giống như quyết định của con trai ngài.
Comme convenu
Như thỏa thuận.
Je t'attendrai là-bas à 19 h, le 4, comme convenu.
" Mình sẽ chờ bạn ở phòng chờ nhà ga lúc 7 giờ tối nay "
Voici la moitié de votre salaire, comme convenu.
Đây là phân nửa thù lao của anh, như ta đã thỏa thuận.
Apprenez- lui à fixer des rendez-vous pour les revoir, et aidez- le à comprendre toute l’importance de repasser comme convenu (Mat.
Chỉ cho học viên thấy cách hẹn thăm lại và giúp họ ý thức về việc giữ lời hứa thăm lại.
La console de débogage vous permet de savoir si les déclencheurs et les balises se déclenchent comme convenu, et quelles données ils transmettent à leurs services respectifs.
Hãy sử dụng thông tin trong bảng điều khiển gỡ lỗi để tìm hiểu xem các thẻ và trình kích hoạt có kích hoạt đúng cách không và chúng đang chuyển dữ liệu nào đến các dịch vụ tương ứng.
Comme nous en étions convenus, je remonte la voie ferrée, à la rencontre des copains.
Như đã thỏa thuận với nhau, tôi đi ngược lên con đường săt, để gặp các bạn.
Felton reprit l’arme et la posa sur la table comme il venait d’être convenu avec sa prisonnière.
Felten cầm lại con dao và đặt nó lên bàn tay như vừa thỏa thuận với nữ tù nhân.
▪ “ La dernière fois, quand je vous ai montré cette illustration, nous avons convenu que, vous comme moi, nous aimerions vivre dans un monde aussi beau.
▪ “Khi tôi chỉ cho ông / bà thấy hình này lần đầu, chúng ta đã đồng ý là chúng ta ước ao được sống trong một thế giới tuyệt hảo như thế.
M. Novik, je vais récupérer votre titre, comme convenu.
Ông Novik, tôi sẽ lấy cho ông tờ chứng nhận đó là thỏa thuận
Comme convenu.
Thỏa thuận rồi chứ.
Pas un quelconque logiciel bidon comme convenu mais mes plans, mes croquis,
Không phải là phần mểm giả mà chúng ta đã nói. Mà là kế hoạch, thiết kế của tôi.
Délivré, comme convenu.
Trao trả tận tay như thỏa thuận.
J'ai apporté un gallon, comme convenu.
Có 1 gallon ( 4 lít ) đây, như đã bàn.
Fermez le labo, comme convenu.
Đóng cửa phòng thí nghiệm như đã bàn.
Jésus, la gare et le centre de triage, comme convenu.
Jesus, nhà ga và các sân ga như đã định, đúng không?
▪ Apprenez- lui à fixer des rendez-vous, et aidez- le à comprendre toute l’importance de repasser comme convenu.
▪ Chỉ cho người công bố mới cách hẹn thăm lại và giúp họ ý thức về việc giữ lời hứa thăm lại.
Maintenant, faites-moi sortir de là comme c'était convenu.
giờ thì hãy thả tôi, như đã thỏa thuận.
Comme leur séjour en Grèce ne devait pas durer longtemps, il a été convenu de trois rendez-vous par semaine, et le livre Vivre éternellement a été parcouru en dix semaines seulement.
họ sẽ không còn ở lại Hy Lạp được bao lâu, nên chị Nhân-chứng sắp đặt học ba lần mỗi tuần với bà, và chỉ trong vòng mười tuần lễ thì bà đã học xong cuốn sách Sống đời đời.
Si les mousquetaires ne paraissaient pas, les choses allaient comme il était convenu.
Nếu những chàng ngự lâm không xuất hiện, mọi việc cứ tiến hành như đã thỏa thuận.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comme convenu trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.