compartecipazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compartecipazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compartecipazione trong Tiếng Ý.
Từ compartecipazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là cổ phần, chia sẻ, dùng chung, Cổ phần, hành động, Hành động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compartecipazione
cổ phần(share) |
chia sẻ, dùng chung(share) |
Cổ phần(share) |
hành động
|
Hành động
|
Xem thêm ví dụ
'Phunsukh e Fujiyashi', con compartecipazione al guadagno.... " Phunsuk và Fujiyashi ", chia lợi nhuận... |
Se appuriamo l'esistenza di traffico non valido nell'account, potremmo sospenderlo e rimborsarne le entrate e la quota di compartecipazione alle entrate di Google agli inserzionisti danneggiati. Nếu chúng tôi xác định rằng tài khoản của bạn có lưu lượng truy cập không hợp lệ, khi đó, chúng tôi có thể tạm ngưng tài khoản của bạn và hoàn lại tất cả thu nhập tài khoản cùng với chia sẻ doanh thu của Google cho nhà quảng cáo bị ảnh hưởng. |
Per ulteriori informazioni sull'importo che ti viene accreditato, consulta questi articoli sulla quota di compartecipazione alle entrate AdSense e la differenza tra entrate stimate ed entrate definitive. Để biết thêm thông tin về những khoản tiền bạn được trả, hãy xem các bài viết sau về chia sẻ doanh thu AdSense và sự khác biệt giữa thu nhập ước tính và thu nhập sau cùng. |
1 Tutto ciò che hanno in comune è una compartecipazione genetica del 50 per cento negli stessi bambini. [163] Tất cả những gì mà họ cùng có là 50% phần gen của mình ở các con chung. |
112 Che faccia questo se vuole avere una compartecipazione; e dia ascolto ai consigli del mio servitore Joseph e lavori con le sue mani per ottenere la fiducia degli uomini. 112 Nếu hắn muốn có quyền lợi thì hắn phải làm như vậy; và hắn phải nghe theo lời khuyên nhủ của tôi tớ Joseph của ta, và hắn phải lao động với chính đôi bàn tay của mình, để hắn có thể lấy được sự tín nhiệm của người khác. |
La compartecipazione è tutto. Chia sẻ là tất cả. |
In che senso il matrimonio è compartecipazione? Hôn nhân có nghĩa chia xẻ cho nhau như thế nào? |
Compro'un paio di appezzamenti terrieri in compartecipazione con l'azienda Landale. Ông ta đã mua một ít đất với công ty bất động sản Landale. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compartecipazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới compartecipazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.