completa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ completa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ completa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ completa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hoàn toàn, toàn bộ, toàn thể, đầy đủ, đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ completa
hoàn toàn(entire) |
toàn bộ(total) |
toàn thể(whole) |
đầy đủ(whole) |
đầy(full) |
Xem thêm ví dụ
Esto les permite orientarse en completa oscuridad. Và điều này cho phép chúng hoàn toàn định hướng được trong bóng tối. |
Los problemas más difíciles en PSPACE son los del conjunto PSPACE-completo. Các bài toán khó nhất trong PSPACE là các bài toán PSPACE-đầy đủ. |
El poder de la conversión y el testimonio de Abish fue instrumental para cambiar una sociedad completa. Quyền năng của sự cải đạo và chứng ngôn của A Bích là công cụ để thay đổi toàn thể một xã hội. |
Agradecido a Dios, Renato se bautizó como testigo de Jehová en 2002 y, un año después, se hizo evangelizador cristiano de tiempo completo. Vì muốn biểu lộ lòng biết ơn Đức Giê-hô-va về những gì Ngài ban cho, anh Renato làm phép báp-têm vào năm 2002 và ngay năm sau trở thành người truyền giáo trọn thời gian. |
Sábado día completo 7 1⁄2 Thứ Bảy Trọn ngày 7 1⁄2 |
Promedio de años en el ministerio de tiempo completo: 13,8 Trung bình trong thánh chức trọn thời gian: 13,8 năm |
Él pronto tomó un interés personal en mí, y su estímulo influyó mucho en que posteriormente me hiciera precursor, como se llama a los ministros de tiempo completo. Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian. |
En Freteval en 1194, justo después del retorno de Ricardo de su cautiverio y colecta de dinero en Inglaterra para Francia, Felipe huyó, dejando sus archivos financieros completos con auditorías y documentos que fueron tomados por Ricardo. Ở Freteval năm 1194, khi Richard trở về sau vụ bắt giữ và sau việc thu tiền ở Anh cho Pháp, Philip bỏ chạy, để lại toàn bộ tài liệu về kiểm toán tài chính rơi vào tay Richard. |
Lo primero, me gustaría darles un argumento del por qué esta lista está completa. Trước hết, tôi muốn lý luận tại sao list này hoàn tất. |
Su dignidad está por encima de tierra y cielo” (Salmo 148:12, 13). En comparación con los puestos y recompensas que el mundo ofrece, la carrera del servicio de tiempo completo a Jehová es sin duda el camino más seguro a una vida feliz y satisfactoria. (Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng. |
Además, unos mil novecientos setenta y un años después de que Abrahán se mudó de Harán, un descendiente suyo, Jesús, fue bautizado en agua por Juan el Bautista y luego en espíritu santo por Jehová mismo para que llegara a ser el Mesías, la Descendencia de Abrahán en sentido espiritual completo (Mateo 3:16, 17; Gálatas 3:16). (1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn. |
Y todo quedó en completo silencio. Một sự tĩnh lặng hoàn toàn. |
Entonces uno vive una clase de vida por completo diferente. Thế là người ta sống một loại sống hoàn toàn khác hẳn. |
Cuando regresó, alrededor de 1873, ya tenía el Nuevo Testamento completo en ese idioma. Khi trở lại vùng đảo ấy vào năm 1873, ông mang theo bản dịch hoàn chỉnh phần Tân ước trong tiếng Gilbert. |
Movilizaron a toda la comunidad de Le Barón y la comunidad completa se movió, se mudó a Chihuahua e hicieron un plantón en la plaza central de Chihuahua. Họ đã huy động toàn bộ người trong dòng họ Le Barón cùng đi tới Chihuahua, nơi họ tổ chức một cuộc biểu tình ngồi ở công viên trung tâm thành phố. |
Perdimos nuestra red eléctrica completa a causa de la tormenta de hielo, cuando las temperaturas estaban en pleno invierno de Quebec, de -20 oC a -30 oC. Chúng tôi mất toàn bộ mạng lưới điện bởi một trận bão tuyết khi nhiệt độ xuống đến, trong sự chết chốc của mùa đông ở Quebec, âm 20 đến âm 30 độ. |
Completa tres experiencias adicionales con un valor. Hoàn tất thêm ba kinh nghiệm giá trị đạo đức khác. |
La razón por el cual el margen de error para el período orbital es muy grande, es porque este planeta no completo la órbita durante el tiempo de continuas observaciones. Độ sai của việc đo của chu kỳ quỹ đạo là rất có khả năng vì hành tinh này chưa hoàn thành quỹ đạo trong thời gian quan sát. |
Si no se completa en 12 horas, se perderán años de investigación. Nếu nó không hoàn tất trong 12g sắp tới, cuộc nghiên cứu nhiều năm trời sẽ bị mất. |
Después de todo, Jimmy Stewart practicó el filibusterismo por dos rollos completos. Nói chung thi Jimmy Stewart đã cản trở các đạo luật trong toàn bộ 2 bộ phim cơ mà. |
Quizá sea necesario un cambio completo del estilo de vida. Có thể cần có một sự thay đổi hoàn toàn trong lối sống. |
Para sufrir tal desastre no necesariamente hay que rechazar la verdad por completo. Khi điều này xảy ra, chúng ta không nhất thiết hoàn toàn bác bỏ lẽ thật. |
Consulte la lista completa. Xem danh sách đầy đủ. |
Quizá no lo entiendas por completo. Có lẽ anh không hiểu hoàn toàn. |
La primera pareja que complete el circuito, ganará. Cặp đầu tiên hoàn thành sẽ thắng. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ completa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới completa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.