composição trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ composição trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ composição trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ composição trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thành phần, tái tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ composição

thành phần

noun

Põe-me a par da análise de estrutura e composição.
Cập nhật cho tôi về phân tích thành phần cấu trúc.

tái tạo

noun

Xem thêm ví dụ

Já em 1875, graduou-se como o primeiro estudante na história do Conservatório a receber medalha de ouro em ambas as categorias de composição e performance (no piano).
Năm 1875, ông tốt nghiệp và là sinh viên đâu tiên trong lịch sử của nhạc viện giành được huy chương vàng ở cả hai phần sáng tác và biểu diễn piano.
A “alta crítica” (ou “o método histórico-crítico”) é o termo usado para descrever o estudo da Bíblia com vistas a descobrir detalhes tais como a autoria, a matéria que serviu de fonte e o tempo da composição de cada livro.
“Phê bình Kinh-thánh” (hay “phương pháp phê bình căn cứ vào lịch sử”) là từ ngữ để miêu tả việc nghiên cứu Kinh-thánh để tìm thêm chi tiết như là về tác giả, nguồn tài liệu và thời điểm lúc viết mỗi cuốn sách.
Canzonetta (plural: canzonette) era uma composição musical popular italiana, que nasceu por volta de 1560.
Canzonetta (Canzonette, Canzonetti hoặc Canzonettas) là một hình thức thanh nhạc thế tục Ý phổ biến vào khoảng năm 1560.
Esta é a mínima composição de quarks de um objeto com número bariônico 1, e estranheza positiva.
Đây là một tổ hợp nhỏ nhất của các thành phần, với số baryon là 1 và số lạ dương.
Essa informação, junto com a classificação estelar da sua estrela e suposições sobre sua composição (geralmente baseadas na massa do planeta e sua distância da estrela), permite apenas uma estimativa grosseira do ambiente planetário.
Thông tin này, cùng với xếp hạng sao của mặt trời của nó, và thành phần dự đoán của nó (thường dựa trên khối lượng của hành tinh, và khoảng cách tới mặt trời của nó), chỉ cho phép ước tính sơ về môi trường hành tinh.
algum tipo de composição de faces algo bem incomum.
Nó rất là kỳ lạ.
A tabela abaixo mostra as suas composições em termos das percentagens de anortita e albita.
Các khoáng vật đó được biểu diễn trong bảng bên dưới theo thành phần phần trăm của anorthit và anbit.
Essa composição é conhecida como composição eutéctica e sua temperatura como temperatura eutéctica.
Hợp phần này được gọi là thành phần eutecti và nhiệt độ kết tinh này gọi là nhiệt độ eutecti.
Se for, poderia explicar-me a composição dele?
Nếu có, xin hãy giải thích sự cấu tạo của nó.
Deve-se a ele o fato de muitas composições de música europeia terem chegado até a nós.
Ngay khi bản giao hưởng này được xuất bản, nhiều dàn nhạc châu Âu đã biểu diễn nó.
A espectroscopia também é utilizada para identificar a composição de objetos remotos - como estrelas e galáxias distantes - analisando os seus espectros de radiação.
Quang phổ cũng được sử dụng để xác định thành phần của những ngôi sao ở xa và các thiên hà xa xôi bằng cách phân tích phổ xạ của chúng.
The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible (A Enciclopédia Pictórica da Bíblia, da Zondervan) observa: “A datação macabeia de Daniel tem de ser abandonada agora, nem que seja por ser impossível que tenha havido um intervalo suficiente entre a composição de Daniel e seu aparecimento na forma de cópias na biblioteca duma seita religiosa dos macabeus.”
Sách The Zondervan Pictorial Encyclopedia of the Bible ghi nhận: “Bây giờ người ta phải bỏ ý kiến cho rằng sách Đa-ni-ên được viết vào thời Macabê, ước chi bỏ là vì không thể có đủ thời gian từ lúc biên soạn sách Đa-ni-ên tới lúc sách ấy được sao chép và đưa vào thư viện của giáo phái của người Macabê”.
Foi escrita e produzida por Max Martin, Dr. Luke e Billboard, com auxílio na composição por Bonnie McKee.
Nó được sáng tác và sản xuất bởi Max Martin, Dr. Luke và Billboard, với sự tham gia hỗ trợ viết lời từ Bonnie McKee.
A imagem consiste de uma parte da composição da canção, escrita em um fundo vermelho, com uma tarja preta cobrindo centro.
Bức hình bao gồm một phần trong quá trình sáng tác bài hát viết trên nền màu đỏ, cùng với một sọc màu đen bao phủ trung tâm.
Em 2006, Hisaishi publicou um álbum de estúdio chamado Asian X.T.C., composições dos quais demonstrou um estilo oriental significativamente eclético e contemporâneo.
Năm 2006, Hisaishi phát hành album Asian X.T.C, bao gồm những tác phẩm nhạc khí đương đại phương Đông.
Degas e Cassatt retratavam o cotidiano fugaz sob forte influência da perspectiva e composição japonesas.
Degas và Cassatt đã miêu tả những khoảnh khắc hàng ngày bằng những bố cục và phối cảnh chịu ảnh hưởng của Nhật Bản.
As medições espectrofotométricas irão fornecer propriedades físicas detalhadas de cada estrela observada, caracterizando a sua luminosidade , temperatura efetiva , gravidade e composição química.
Các phép đo bằng phổ kế sẽ cung cấp đặc tính vật lý chi tiết của từng sao, bao gồm độ sáng, nhiệt độ hữu hiệu, lực hấp dẫn và thành phần hóa học của các sao.
Segundo um censo de 2001, sua composição étnica era de aproximadamente 57% dessa população de origem ucraniana, 38% eram etnicamente russos e outros 4,3% eram de outras origens.
Theo điều tra dân số năm 2001, thành phần dân tộc của nó chiếm khoảng 57% dân số gốc Ukraine, 38% là người dân tộc Nga và 4,3% khác là từ các nguồn gốc khác.
A repetição das palavras-chaves ou da idéia temática é como a melodia repetida numa composição.
Các chữ then chốt hay ý kiến trọng yếu giống như âm điệu của một bản nhạc được lặp đi lặp lại.
Podemos produzir o próximo George Washington Carver. Mas se não mudarmos a composição do solo, nunca o conseguiremos.
Có thể ta sẽ sản sinh ra George Washington Carver tiếp theo. nhưng nếu ta không thay đổi thành phần của đất, ta sẽ không bao giờ làm được việc đó.
Quando as sessões de gravação de Blonde on Blonde foram transferidas para Nashville em fevereiro do ano seguinte, ele tentou a composição novamente com músicos diferentes, e decidiu lançar essa performance.
Khi việc thu âm Blonde on Blonde được rời tới Nashville vào tháng 2 năm 1966, Dylan một lần nữa chơi lại ca khúc này và quyết định phát hành nó.
Esses vídeos podem levar a cenários complexos de propriedade, devido à quantidade de gravações de som e / ou de composições que tenham reivindicações sobre eles.
Các video này có thể dẫn đến nhiều tình huống phức tạp về quyền sở hữu do số lượng bản ghi âm và/hoặc bản sáng tác cùng có thông báo xác nhận quyền sở hữu đối với video.
O processo de cura altera gradualmente a composição do pepino e produz a aparência transparente e o gosto característico dos picles.
Tiến trình bảo quản dần dần biến đổi kết cấu của quả dưa leo và tạo ra hình dáng trong suốt và vị đặc biệt của dưa chua.
A revista Time declarou: “À medida que a composição étnica da Europa começa a mudar, alguns países descobrem que não são tão tolerantes com culturas estrangeiras como pensavam ser.”
Tạp chí Time nói: “Khi sự pha trộn sắc tộc ở Âu Châu bắt đầu thay đổi, một số nước nhận thấy họ không thể chấp nhận các nền văn hóa ngoại lai, khác với một thời trước đây khi mà họ nghĩ họ có thể chấp nhận”.
Todos os privilégios e uniformes da Alemanha Nazi, em particular aqueles das SS, incorporavam simbolismos na sua composição.
Mọi biểu trưng và quân phục của Đức Quốc xã, đặc biệt là của SS, đều sử dụng biểu tượng do họ thiết kế.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ composição trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.