compras trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compras trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compras trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ compras trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mua sắm, đi mua hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compras
mua sắmnoun Eu tenho que fazer compras. Voltarei em uma hora. Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại. |
đi mua hàngnoun Dario a levará às compras amanhã à noite. Dario sẽ dẫn em đi mua hàng buổi tối ngày mai. |
Xem thêm ví dụ
Acontece que a plasticina normal que se compra na loja conduz eletricidade, e os professores de física do liceu usam-na há anos. Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời. |
Nesse caso, os parâmetros personalizados que a loja on-line incluiria na tag de remarketing seriam "value" (preço do produto) e "pagetype" (nesse caso, a página de compra). Trong trường hợp này, thông số tùy chỉnh mà cửa hàng trực tuyến sẽ bao gồm trong thẻ tiếp thị lại sẽ là giá trị (giá của sản phẩm) và pagetype (trong trường hợp này, trang mua hàng). |
5 Há países em que fazer um orçamento pode significar ter de resistir ao impulso de levantar empréstimos a juros elevados para compras desnecessárias. 5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết. |
Eu tenho que fazer compras. Voltarei em uma hora. Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại. |
Nesse caso, você só verá as compras feitas com esse cartão no "Histórico de pedidos" se o membro da família selecionar a forma de pagamento familiar ao efetuar a compra. Bạn sẽ chỉ thấy các giao dịch mua bằng thẻ tín dụng này trong lịch sử đặt hàng nếu thành viên gia đình bạn chọn phương thức thanh toán cho gia đình để thực hiện giao dịch mua. |
O Kit achou que seria mais seguro e rápido do que ir às compras. Kit nghĩ vậy sẽ an toàn hơn và nhanh hơn là mua sắm ở dưới phố. |
Com que frequência você compra algo que não precisa só porque está em liquidação? Bạn có thường mua thứ gì đó chỉ vì nó đang khuyến mãi không? |
ID do produto de compra no aplicativo: ID do produto para a compra no aplicativo. Id sản phẩm mua hàng trong ứng dụng: ID sản phẩm cho mua hàng trong ứng dụng. |
Compra antes esta. Hãy mua cái này. |
Compra-nos um terreno em Kings Mountain, "e anuncia que vamos construir aí uma grande fábrica." Hãy mua một vài miếng đất ở Kings Mountain, và sau đó tuyên bố rằng chúng ta sẽ xây dựng một nhà máy quan trọng lớn ở đó." |
O recibo de compra que ficou em suas mãos deu motivos para que você tivesse “fé” na empresa de quem comprou o produto. Hóa đơn bạn cầm trong tay là cơ sở để bạn tin công ty ấy. |
Fern, de 91 anos, do Brasil, diz: “Compro algumas roupas novas de vez em quando para me sentir mais animada.” Bà Fern 91 tuổi ở Brazil nói: “Thỉnh thoảng tôi mua vài bộ đồ mới để làm mình vui”. |
Tenho as ordens de compras prontas para as acções que precisamos. Tôi đã có đơn đặt hàng mua vào nhận cổ phần chúng ta cần. |
Em 1787, o britânico Lord Dorchester providenciou a compra de Toronto dos mississaugas, garantindo assim mais de 1000 km2 de terra na área de Toronto. Năm 1787, Anh Quốc dàn xếp mua đất với người Mississauga, do đó củng cố trên một phần tư triệu acres (1000 km2) đất tại khu vực Toronto. |
Caso queira o reembolso da sua compra, entre em contato com o suporte. Nếu muốn yêu cầu hoàn lại tiền cho giao dịch mua thì bạn có thể liên hệ bộ phận hỗ trợ. |
Disse que as acções estão em baixa, por isso se o stock diminuir, compra mais, não menos. Tôi nói các cổ phiếu được định giá thấp thế nên nếu cổ phiếu giảm, anh phải mua nhiều hơn, không phải ít hơn. |
Um dos meus assistentes compra-te o bilhete. Tôi sẽ bảo người của tôi đặt vé giúp cô. |
Os segmentos de terceiros são listas de cookies que correspondem às informações demográficas dos visitantes que você compra de um fornecedor de dados de terceiros. Phân đoạn của bên thứ ba là danh sách các cookie khớp với thông tin nhân khẩu học của khách truy cập mà bạn mua từ nhà cung cấp dữ liệu của bên thứ ba. |
Compre-o ou mate-o. Mua hắn hay giết hắn! |
Para estimular a indústria de construção, o crédito era oferecido a empresas privadas e os subsídios eram disponibilizados para a compra e reforma de casas. Để kích thích ngành công nghiệp xây dựng, tín dụng được cung cấp cho các doanh nghiệp tư nhân và những khoản trợ cấp được dành sẵn cho việc mua nhà và sửa chữa. |
Essa configuração é ideal para carrinhos de compras de terceiros, por exemplo. Trong một số cấu hình, như với giỏ hàng bên thứ ba, điều này rất lý tưởng. |
Após a conclusão da primeira etapa norte-americana da turnê, foi divulgado que fãs, que tiveram a opção de doar dinheiro para ajudar a crise de água em Flint durante a compra dos ingressos, haviam levantado US$ 82,234 para a causa. Sau khi chặng đầu của tour tại Bắc Mỹ kết thúc, có thông báo rằng người hâm mộ, người có quyền chọn thêm một khoản đóng góp cho cuộc khủng hoảng nước khi mua vé, thu được 82.234 USD để gây quỹ. |
E, visto que todos compram presentes ao mesmo tempo, torna-se muito desagradável ter de enfrentar multidões e longas filas para fazer as compras de Natal. Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm. |
Por exemplo, se uma criança compra ou dá um presente ao pai, ou à mãe, por que isso os deleita? Chẳng hạn, nếu một đứa con mua hoặc làm một vật gì để tặng cha mẹ, tại sao cha mẹ mỉm cười sung sướng? |
O sindicato compra e vende. Công đoàn lo việc mua bán. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compras trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới compras
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.