compromiso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ compromiso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ compromiso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ compromiso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cam kết, sự, thoả hiệp, 妥協. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ compromiso
cam kếtverb Cuando construyes un auto creas un lazo, un compromiso. Tất cả giữa anh và xe là là sự ràng buộc, là lời cam kết. |
sựnoun Y les dije, que quería que me mostraran una señal de su compromiso. Rồi tôi bảo họ, tôi cần họ chứng tỏ sự tận tâm của họ. |
thoả hiệpnoun Se le dice compromiso. Đó gọi là sự thoả hiệp. |
妥協noun |
Xem thêm ví dụ
b) ¿Qué compromiso tiene aún Jehová para con su pueblo? (b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài? |
Cuando construyes un auto creas un lazo, un compromiso. Tất cả giữa anh và xe là là sự ràng buộc, là lời cam kết. |
Las jurisdicciones extraterritoriales se utilizan con frecuencia para establecer empresas conjuntas, ya sea como jurisdicción neutral de compromiso (véase, por ejemplo, TNK-BP) y / o porque la jurisdicción donde la empresa conjunta tiene su centro comercial tiene leyes corporativas y comerciales insuficientemente sofisticadas. Evitación de acreedor. Phương tiện liên doanh: Các khu vực pháp lý ở nước ngoài thường được sử dụng để thành lập các công ty liên doanh, như là một cơ quan tài phán trung lập thỏa hiệp (ví dụ, TNK-BP) và / hoặc bởi vì khu vực pháp lý nơi liên doanh có trung tâm thương mại không đủ tinh vi luật thương mại. |
Una mujer llamada Megan comenta: “Lo bueno del compromiso es que sabes que cuando surge algún problema, ninguno de los dos pensará en marcharse”. Một người vợ tên Megan nói: “Một trong những lợi ích tốt nhất của cam kết hôn nhân là khi có mâu thuẫn xảy ra, chúng tôi biết cả hai vợ chồng sẽ không ai buông xuôi cả”. |
Una cosa es tener una idea para crear una empresa, pero como sabrán muchos en esta sala, hacer que suceda es algo muy difícil y requiere una energía extraordinaria, confianza en uno mismo y determinación, el valor para arriesgar familia y hogar, y un compromiso 24/7 que raya en la obsesión. Nó là cái mà tôi có sẵn trong ý tưởng cho một công ty, Nhưng như nhiều người ở đây biết thực hiện ý tưởng đó rất khó và cần phải có năng lực dồi dào, sự tự tin và quyết đoán, dám liều cả với gia đình và nhà cửa, và suốt 24 giờ trên 7 ngày, tôi trực chiến với đam mê gần như bị thôi miên. |
Ellos ejemplifican de un modo inspirador el poder que llega a nuestra vida cuando ejercemos fe, aceptamos asignaciones y las llevamos cabo con compromiso y dedicación. Họ thể hiện trong một cách đầy soi dẫn quyền năng mà đến với cuộc sống của chúng ta khi chúng ta thực hành đức tin, chấp nhận công việc chỉ định, và làm tròn với lòng cam kết và tận tụy. |
Está ocurriendo lo mismo, y esa es la idea básica que cuando usted se mueve por el espacio se va moviendo a través del tiempo se está llevando a cabo sin ningún tipo de compromiso, pero cuando hay compromisos de impresión afectados. Giống như vậy, cái ý tưởng căn bản là nếu bạn dịch chuyển, bạn đi qua thời gian thì lại đang diễn ra không thỏa hiệp, trừ khi bạn bắt đầu in chúng ra. |
Los cristianos, en cambio, no tienen la obligación de obedecer esa Ley ni sus reglas sobre el compromiso y el matrimonio (Romanos 7:4, 6; Efesios 2:15; Hebreos 8:6, 13). (Rô-ma 7:4, 6; Ê-phê-sô 2:15; Hê-bơ-rơ 8:6, 13) Thật ra, Chúa Giê-su đã dạy rằng các nguyên tắc của tín đồ Đấng Christ liên quan đến hôn nhân không giống như trong Luật Pháp Môi-se. |
Ahora, si me disculpa, lo siento muchísimo pero tengo un compromiso. Bây giờ, nếu cô xin lỗi tôi. |
La verdadera conversión produce un cambio en las creencias, el corazón y la vida de una persona para aceptar y ajustarse a la voluntad de Dios (véase Hechos 3:19; 3 Nefi 9:20) e incluye el compromiso consciente de convertirse en un discípulo de Cristo. Sự cải đạo chân thật mang đến một sự thay đổi trong niềm tin, tấm lòng và cuộc sống của một người để chấp nhận và tuân theo ý muốn của Thượng Đế (xin xem Công Vụ Các Sứ Đồ 3:19; 3 Nê Phi 9:20) và kể cả phải cam kết có ý thức để trở thành một môn đồ của Đấng Ky Tô. |
Jawaharlal Nehru se mantenía escéptico, sin embargo, y por muchas de las mismas razones por las que había deseado evitar compromisos con los Estados Unidos, también quería preservar a la India de una relación demasiado estrecha con la Unión Soviética. Tuy nhiên, Jawaharlal Nehru vẫn còn hoài nghi, và vì nhiều lý do ông muốn trãnh những vướng mắc với Hoa Kỳ và ông cũng muốn giữ Ấn Độ không bị lệ thuộc quá nhiều vào Liên Xô. |
En un ataque de generosidad sin precedentes... y tienen que ser muy desconfiados con esta gente... sin precedentes, y voy a utilizar esa palabra con cuidado, un ataque de generosidad sin precedentes, el gobierno de turno firmó, hizo un compromiso escrito, para pagarle a la totalidad de los acreedores. Trong một sự rộng lượng chưa từng có -- và bạn phải thực sự nghi ngờ về những người này -- trong một sự kiện chưa từng có -- và tôi đang sử dụng từ đó rất cẩn thận -- sự rộng lượng chưa từng có, chính phủ thời đấy đã kí kết, tạo ra một cam kết bằng văn bản, trả hết số nợ cho những người cho vay. |
Y las firmas comerciales anuncian “Nuestro compromiso con la clientela”. Và các hãng buôn khi quảng cáo nói “Chúng tôi trân trọng hứa với quí vị khách hàng”. |
¿Tienes algún compromiso familiar? Cậu có gia đình chưa? |
Eso significa que mediante nuestras decisiones le demostraríamos a Dios (y a nosotros mismos) nuestro compromiso y nuestra capacidad de vivir Su ley celestial mientras estábamos alejados de Su presencia y en un cuerpo físico, con todos sus poderes, apetitos y pasiones. Điều này có nghĩa rằng qua sự lựa chọn của mình, chúng ta sẽ chứng minh cho Thượng Đế (và bản thân mình) sự cam kết và khả năng của chúng ta để sống theo luật thượng thiên của Ngài trong khi ở bên ngoài sự hiện diện của Ngài và trong một thể xác với tất cả các khả năng, lòng ham muốn, và đam mê của nó. |
¡ Es tu fiesta de compromiso! Tiệc hứa hôn của cậu mà. |
Fue mi compromiso con usted que acabó con esa relación. Sự ràng buộc với ông đã kết thúc mối quan hệ ấy. |
Nuestros datos muestran muy claramente que hay muchos individuos talentosos que sencillamente no siguen adelante con sus compromisos. Những số liệu của chúng tôi đã cho thấy rõ rằng có rất nhiều người tài năng nhưng không chịu kiên trì với những mục tiêu của họ. |
También aprendió que cuando ella decide comprometerse a hacer algo, tal como asistir a seminario o estudiar las Escrituras, guardar ese compromiso es más fácil que si lo hace porque tiene que hacerlo o porque se “supone” que debe hacerlo. Em cũng học biết được rằng khi em quyết định cam kết với một điều gì đó, giống như đi học lớp giáo lý hoặc đọc thánh thư, thì việc tuân giữ lời cam kết là dễ dàng hơn nếu em làm theo vì em phải làm hoặc “có nhiệm vụ” phải làm. |
Sería ideal tener un juego estándar de normas en el cual, cuando se presente una situación post- conflicto, haya una previsión respecto de estos compromisos mutuos de las tres partes. Lý tưởng nhất là tạo ra một tập hợp những tiêu chuẩn cơ bản ở đâu, khi nào chúng ta có tình trạng sau chiến tranh, ở đó cần những mối liên kết qua lại này từ ba nhóm trên. |
Mi elección es la culminación de una vida de compromiso que empezó mientras crecía en la costa del Golfo de Alabama, en la península de Florida. Sự lựa chọn của tôi là kết quả của một cam kết cả cuộc đời bắt đầu lớn lên trên bờ biển vịnh Alabama, trên bán đảo Florida. |
No dejen que ninguna influencia entre en su vida ni en su hogar que causaría que comprometan sus convenios o su compromiso con su esposa y su familia. Đừng để cho bất cứ điều gì ảnh hưởng đến cuộc sống hay gia đình của các anh em mà sẽ làm tổn thương đến các giao ước và cam kết của các anh em với vợ và gia đình của mình. |
Aunque está contenta por haber sido recientemente llamada como maestra de Seminario, se pregunta cómo preparará cada día una lección eficaz: “Preparar y enseñar una lección cada día parece un enorme compromiso. Mặc dù phấn khởi vì mới được kêu gọi với tư cách là giảng viên lớp giáo lý, nhưng chị tự hỏi mình sẽ chuẩn bị một bài học đầy hiệu quả mỗi ngày như thế nào: “Việc chuẩn bị và giảng dạy một bài học mỗi ngày dường như là một cam kết rất quan trọng. |
Durante ese proceso, ellos también consideraron las consecuencias de los compromisos que tendrían que asumir si la respuesta que recibían los llevaba a aceptar el Evangelio restaurado. Trong tiến trình này, họ cũng cân nhắc các hậu quả của những cam kết mà họ sẽ cần phải lập nếu câu trả lời mà họ nhận được dẫn đến việc họ chấp nhận phúc âm phục hồi. |
Se le dice compromiso. Đó gọi là sự thoả hiệp. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ compromiso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới compromiso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.