concentrador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ concentrador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concentrador trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ concentrador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đùm, Rau thơm, nút, trục bánh xe, mayơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ concentrador
đùm(hub) |
Rau thơm
|
nút
|
trục bánh xe(hub) |
mayơ(hub) |
Xem thêm ví dụ
Por isso, o que este concentrador faz é captar o ar da sala, filtrá- lo e enviar 95% de oxigénio puro aqui para cima onde se mistura com o agente anestésico. Như vậy máy tạo ô- xy sẽ lấy ô- xy trong phòng, tiến hành lọc và chuyển 95% ô- xy tinh khiết đi lên và qua đây tại đó, ô- xy sẽ hòa với chất gây mê. |
Portanto, quando há electricidade, o concentrador de oxigénio capta o ar da sala. Vì vậy khi có điện, thiết bị tạo ô- xy lấy không khí ở trong phòng. |
Pegámos no mesmo algoritmo genético que usámos antes para aquele concentrador que não funcionou, para otimizar o motor de Stirling e projetar o seu tamanho e todas as suas dimensões o ótimo exato para conseguir a maior quantidade de energia por dólar, independentemente do peso e do tamanho, para conseguir o máximo da conversão da energia solar, porque o sol é gratuito. Chúng tôi dùng phép toán phát sinh tương tự với cái chúng tôi đã dùng trước đó để làm thiết bị thu,nhưng không đạt kết quả như ý muốn để tối ưu hóa động cơ Stirling và làm các kích cỡ và kích thước thiết kế của nó lý tưởng nhất để thu được nhiều điện nhất trên 1$ bất kể trọng lượng , bất kể kích cỡ để chuyển hóa nhiều năng lượng mặt trời nhất, vì mặt trời là miễn phí |
Portanto, quando há electricidade, o concentrador de oxigénio capta o ar da sala. Vì vậy khi có điện, thiết bị tạo ô-xy lấy không khí ở trong phòng. |
As ligações físicas são estabelecidas entre nodos e/ou dispositivos da infraestrutura (concentradores, comutadores, routers) por vários tipos de cabos de cobre ou fibra. Các kết nối vật lý được lập nên giữa các nốt và/hoặc các thiết bị hạ tầng (các hub, switch, router) bằng nhiều loại cáp đồng hoặc cáp quang. |
Por isso, o que este concentrador faz é captar o ar da sala, filtrá-lo e enviar 95% de oxigénio puro aqui para cima onde se mistura com o agente anestésico. Như vậy máy tạo ô-xy sẽ lấy ô-xy trong phòng, tiến hành lọc và chuyển 95% ô-xy tinh khiết đi lên và qua đây tại đó, ô-xy sẽ hòa với chất gây mê. |
“O nome de Deus foi subtraído”, diz Brasil, “ou por superstição . . . ou mesmo por má-fé, ou ainda por uma exaltação concentradora no nome de Jesus e de sua mãe, Maria”. Ông Brasil nói: “Người ta loại danh Đức Chúa Trời vì ba lý do: sự mê tín..., vì động cơ ngầm, hay vì muốn đề cao danh Chúa Giê-su và mẹ ngài là bà Ma-ri”. |
Tradicionalmente os concentradores têm este aspeto. Thông thường các thiết bị thu trông như thế này |
Procurámos uma forma de usar os algoritmos genéticos para criar um novo tipo de concentrador. chúng tôi đã cố gắng tìm ra 1 cách sử dụng các phép toán phát sinh để tạo ra 1 loại thiết bị thu mới |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concentrador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới concentrador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.