conciliation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conciliation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conciliation trong Tiếng Anh.
Từ conciliation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự hoà giải, sự hòa giải, Hoà giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conciliation
sự hoà giảinoun |
sự hòa giảinoun |
Hoà giải
|
Xem thêm ví dụ
Because the DIX proposal was most technically complete and because of the speedy action taken by ECMA which decisively contributed to the conciliation of opinions within IEEE, the IEEE 802.3 CSMA/CD standard was approved in December 1982. Vì đề án của DIX hoàn thiện nhất về mặt kĩ thuật và vì hành động nhanh chóng của ECMA đã góp phần quyết định vào việc hòa giải ý kiến bất đồng bên trong IEEE, tiêu chuẩn IEEE 802.3 CSMA/CD đã được phê chuẩn vào tháng 12 năm 1982. |
The Conservative Party had split down the middle: on one side were the ultraconservatives, and on the other, the moderate conservatives who supported the Conciliation. Đảng Bảo thủ bị phân chia làm hai nửa: một bên là những người bảo thủ cực đoan, bên còn lại là những người bảo thủ ôn hòa ủng hộ Hòa giải. |
In the event of a disagreement between the Soviet of the Union and the Soviet of Nationalities the Presidium could form a conciliation commission. Trong trường hợp có sự bất đồng giữa Liên Xô và Liên Xô, Chủ tịch Đoàn có thể thành lập một ủy ban hòa giải. |
He proposed to extend conciliation and arbitration, create a uniform railway gauge between the eastern capitals, to introduce female federal franchise, to establish a... system of old age pensions." Ông đề nghị mở rộng hòa giải và trọng tài, thiết lập một khổ đường sắt đồng dạng giữa các thủ phủ miền đông, mở quyền bầu cử liên bang cho nữ giới, thiết lập một...hệ thống lương hưu cho người cao tuổi." |
It consists of the Supreme Court of 20 permanent judges and a Chief Justice, appellate courts, city and district courts, and conciliation councils. Nó bao gồm Tòa án tối cao gồm 20 thẩm phán thường trực và một Chánh án , các tòa phúc thẩm , tòa án cấp thành phố và cấp quận , cùng với các hội đồng hòa giải. |
Caprivi's administration was marked by what is known to historians as the Neuer Kurs ("New Course") in both foreign and domestic policy, with moves towards conciliation of the Social Democrats on the domestic front, and towards a pro-British foreign policy, exemplified by the Anglo-German Agreement of July 1890, in which the British ceded the island of Heligoland to Germany in exchange for control of Zanzibar. Thời kỳ cầm quyền của Caprivi mang dấu ấn của cái mà các nhà sử học gọi là Đường lối mới (Neuer Kurs) về cả chính sách đối ngoại lẫn đối nội, với các hoạt động hướng đến sự hòa giải của Đảng Dân chủ Xã hội về đối nội, và hướng đến một chính sách đối ngoại thân Anh, được cụ thể hóa bởi Hiệp định Anh-Đức vào tháng 7 năm 1890, theo đó người Anh nhượng Heligoland cho Đức để đổi lấy quyền kiểm soát Zanzibar. |
Emperor Pedro II wanted to advance an ambitious plan, which became known as "the Conciliation", aimed at strengthening parliament's role in settling the country's political disputes. Hoàng đế Pedro II muốn thúc đẩy một kế hoạch tham vọng, được gọi là "Sự hòa giải", nhằm mục tiêu tăng cường vị thế của nghị viện trong giải quyết các tranh chấp chính trị của quốc gia. |
Some countries allow mediators or conciliators to help couples cooperate to reach mutually acceptable and peaceful agreements, which are then ratified by a court of law. Một số nước cho phép người trung gian hoặc người hòa giải giúp cặp vợ chồng cộng tác để đạt được sự thỏa thuận mà cả hai bên đều chấp nhận được, rồi sau đó tòa án phê chuẩn. |
In 1951, the UN Conciliation Commission for Palestine estimated that the number of Palestinian refugees displaced from Israel was 711,000. Năm 1951 ủy ban Hòa giải của Liên Hiệp Quốc ước tính số người tị nạn Palestine rời bỏ Israel vào khoảng 711.000 người. |
In 1974, the Commonwealth Court of Conciliation and Arbitration granted women the full adult wage. Năm 1974, Tòa án Thịnh vượng chung về Hòa giải và Trọng tài trao cho phụ nữ quyền có lương đầy đủ như một người trưởng thành. |
The Egyptian word "Hotep" means "peaceful" and "to be pleased" though it can also mean "conciliation" or "to be reconciled", too. Từ "Hotep" trong tiếng Ai Cập cổ có nghĩa là "hòa bình" và "hài lòng" mặc dù nó cũng có thể có nghĩa là "hòa giải" hoặc "hòa hợp". |
The ultraconservatives led by Eusébio, Uruguai and Itaboraí who opposed conciliation in the 1850s had nonetheless believed that the Emperor was indispensable to the functioning of the political system: the Emperor was an ultimate and impartial arbiter when political deadlock threatened. Các nhân vật bảo thủ cực đoan dưới sự lãnh đạo của Eusébio, Uruguai và Itaboraí, những người phản đối hòa giải trong thập niên 1850 tuy thế vẫn tin rằng Hoàng đế không thể thiếu chức năng trong hệ thống chính trị: Hoàng đế là người phân xử tối hậu và công bằng khi bế tắc chính trị uy hiếp. |
In Dickinson's 1915 pamphlet After the War he wrote of his "League of Peace" as being essentially an organisation for arbitration and conciliation. Trong cuốn sách nhỏ After the War vào năm 1915 của Dickinson, ông viết về "liên minh hòa bình" của mình về cơ bản là một tổ chức trọng tài và hòa giải. |
When Basiliscus received news of this danger, he hastened to recall his ecclesiastical edicts and to conciliate the Patriarch and the people, but it was too late. Khi Basiliscus nhận được tin cấp báo, ông đã vội vã thu hồi sắc lệnh Giáo hội của mình và tiến hành hoà giải với các vị Thượng phụ và nhân dân kinh thành nhưng đã quá muộn. |
A certain level of conciliation was reached at the parliament of April 1341. Một thỏa thuận hòa giải tạm thời đạt được trong Nghị viện tháng 4 năm 1341. |
The perfect conciliation of all these elements is attained in the fertile embrace of Nature. Sự hòa giải hoàn hảo của tất cả các yếu tố này đạt được trong vòng tay màu mỡ của Thiên nhiên. |
In 1939, following the 1938 Munich Agreement and Hitler's subsequent invasion of Czechoslovakia, Stalin believed that Britain and France would not be reliable allies against German expansion so he instead sought to conciliate Nazi Germany. Năm 1939, sau Hiệp ước Munich và cuộc xâm lược Tiệp Khắc sau đó của Hitler năm 1938, Stalin tin rằng Anh và Pháp không phải là các đồng minh đáng tin cậy để chống lại sự mở rộng của Đức, vì thế thay vào đó ông tìm kiếm sự hoà giải với Đức. |
The Conservative Party had previously experienced serious division during the 1850s, when the Emperor's complete support for the Conciliation policy gave rise to the Progressives. Đảng Bảo thủ trải qua phân tranh nghiêm trọng từ trước đó, trong thập niên 1850, khi Hoàng đế hoàn toàn ủng hộ chính sách hòa giải và khiến Đảng Tiến bộ nổi lên. |
The Commonwealth Court of Conciliation and Arbitration (1967) explained: Except where mechanical timing devices are used for the purposes of recording starting times and finishing times of employees, each employer shall provide a time book or time sheet in which shall be entered the employee's name and classification. Tòa án Hòa giải và Trọng tài Liên bang (1967) đã giải thích: Trừ khi các thiết bị đo thời gian cơ học được sử dụng cho mục đích ghi lại thời gian bắt đầu và thời gian hoàn thành của nhân viên, mỗi chủ nhân sẽ cung cấp một sổ thời gian hoặc bảng chấm công để nhập tên và phân loại của nhân viên. |
He served as general secretary of the bureau, an information office dealing with peace movements, international conciliation, and communication among national parliamentary bodies. Ông làm Tổng thư ký của Văn phòng này, một văn phòng đảm nhiệm việc thông tin về phong trào hòa bình, việc hòa giải quốc tế, và việc liên lạc giữa các nghị viện quốc gia. |
By July, attempts at conciliation had completely collapsed. Tháng 7, mọi nỗ lực hòa giải hoàn toàn sụp đổ. |
He gives the understanding of the voices of the animals, says past and future, conciliates friends and rulers, and he can lead men to hidden treasures that have been hidden by the enchantment of magicians. Ông ta hiểu rõ tiếng nói của các con vật, biết quá khứ và tương lai, dẫn người ta tới những kho báu khổng lồ đã bị che giấu bởi bùa phép của các pháp sư. |
The English word atonement is really three words: at-one-ment, which means to set at one; one with God; to reconcile, to conciliate, to expiate. Từ tiếng Anh atonement (sự chuộc tội) thật sự gồm có ba từ: at-one-ment, có nghĩa là làm cho tương thích; hiệp một với Thượng Đế; hòa giải, điều hòa, đền chuộc. |
At the opening session of the Parliament of Northern Ireland on 22 June 1921, the King appealed for conciliation in a speech part drafted by General Jan Smuts and approved by Lloyd George. Tại phiên khai mạc Quốc hội Bắc Ireland ngày 22 tháng 6 năm 1921, nhà vua, trong bài phát biểu một phần được soản bởi Lloyd George và tướng Jan Smuts, kêu gọi hòa giải. |
They believed that the Quran clearly stated that as a rebel Mu'awiya was not entitled to arbitration, but rather should be fought until he repented, pointing to the following verses: If two parties of the faithful fight each other, then conciliate them. Có thuyết cho rằng nhờ công đánh Lâm Ấp, ông được cải sang họ vua là họ Lý và tên là Phục Man (chinh phục người Man), Phạm Tu chính là Lý Phục Man; nhưng cũng có ý kiến cho rằng Phạm Tu và Lý Phục Man là 2 người khác nhau. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conciliation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới conciliation
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.