condena trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ condena trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condena trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ condena trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hình phạt, phạt, trừng trị, Lời nguyền, án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ condena
hình phạt(sanction) |
phạt(punishment) |
trừng trị(punishment) |
Lời nguyền(curse) |
án(judgement) |
Xem thêm ví dụ
Constituyen la parte dominante de “Babilonia la Grande”, el imperio mundial de la religión falsa culpable de derramamiento de sangre, que sufrió una gran caída en sentido espiritual después de la primera guerra mundial, pues Jehová la condenó. Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va. |
15 Jesús condena la falta de valores espirituales de sus opositores, y les dice: “¡Ay de ustedes, guías ciegos!”. 15 Kết án việc thiếu giá trị thiêng liêng về phía đối phương, Chúa Giê-su nói: “Khốn cho các ngươi, là kẻ mù dẫn đường”. |
Uno es un delincuente común que cumple su condena con resentimiento y amargura. Một người là tội phạm, cam chịu ngồi tù với nỗi phẫn uất và buồn bã lộ rõ trên gương mặt. |
En la obra de salvación, no hay lugar para la comparación, la crítica ni la condena. Trong công việc cứu rỗi, không có chỗ cho sự so sánh, chỉ trích, hay lên án. |
Ya estamos cumpliendo la condena. Chúng tôi đã có đủ thời gian cho việc khác rồi. |
¿Qué identifica a los verdaderos cristianos y a la vez condena claramente como anticristiana a la cristiandad? Điều gì giúp nhận diện tín đồ thật của đấng Christ và nhờ đó đã lên án tôn giáo tự xưng theo đấng Christ là phản Chúa? |
Un pastor protestante que había estafado una gran suma de dinero a sus feligreses dijo que había encontrado la verdad y que, tras cumplir su condena, ayudaría a los miembros de su iglesia a convertirse en testigos de Jehová. Một mục sư Tin Lành phạm tội lừa gạt một số tiền lớn của giáo dân nói rằng giờ đây ông đã tìm được lẽ thật. Sau khi mãn án, ông sẽ giúp giáo dân trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Es obvio que Pablo no quería decir que es lícito hacer lo que la Palabra de Dios condena expresamente. Hiển nhiên Phao-lô không có ý muốn nói là được phép làm những điều mà Lời của Đức Chúa Trời rõ ràng lên án. |
Pablo lo resume así: “Por fe Noé, habiéndosele dado advertencia divina de cosas todavía no contempladas, mostró temor piadoso y construyó un arca para la salvación de su casa; y por esta fe condenó al mundo, y llegó a ser heredero de la justicia que es según fe”. (Génesis 7:1; Hebreos 11:7.) Phao-lô tóm tắt câu chuyện qua cách này: “Bởi đức-tin, Nô-ê được mách-bảo cho về những việc chưa thấy, và người thành-tâm kính-sợ, đóng một chiếc tàu để cứu nhà mình; bởi đó người định tội thế-gian, và trở nên kẻ kế-tự của sự công-bình đến từ đức-tin vậy” (Sáng-thế Ký 7:1; Hê-bơ-rơ 11:7). |
En mi estado, en Alabama, así como en otros estados, te privan de derechos por siempre si tienes una condena penal. Tôi sống ở bang Alabama, cũng giống như những bang khác sẽ thực sự tước quyền bầu cử của bạn mãi mãi nếu bạn phạm tội hình sự |
Yo habría cumplido la condena, pero tenía dos advertencias. Đáng ra tao phải đi tù thay anh ta, nhưng không. |
No hubo testigos, dinero, ni condena, ¿sí? Không có nhân chứng, không tiền, mà không chắc có tội, phải không? |
Aunque al principio me sentí intimidado, me dio mucha confianza leer en Salmo 115:4-8 y Mateo 23:9, 10 que Dios condena el uso de imágenes y de títulos religiosos. Tuy nhiên, nhờ biết Thi-thiên 115:4-8 và Ma-thi-ơ 23:9, 10—Đức Chúa Trời không chấp nhận việc thờ hình tượng cũng như dùng các tước hiệu tôn giáo—tôi đã can đảm để bênh vực niềm tin mới của mình. |
El mensaje para nosotros es claro: un pecador que se arrepiente se acerca más a Dios que el que se considera mejor persona y condena a ese pecador. Thông điệp dành cho chúng ta thật rõ ràng: một người phạm tội muốn hối cải sẽ đến gần với Thượng Đế hơn là với những người tự cho mình là ngay chính rồi lên án người phạm tội đó. |
En 1925 fue ascendido a mayor general, el más joven existente por aquel entonces, y participó en la corte marcial que juzgó y condenó al brigadier general William Mitchell. Năm 1925, ông được thăng thiếu tướng, giới chức quân sự trẻ nhất trong cấp bậc này vào thời đó, và phục vụ trong tòa án quân sự kết án chuẩn tướng Billy Mitchell. |
Por lo tanto, la ley eclesiástica condenó todo medio anticonceptivo como grave pecado, que podía requerir muchos años de penitencia. Vì thế luật giáo hội lên án mọi hình thức ngừa thai, coi đây là một trọng tội, đôi khi một người cần đến nhiều năm để hối cải. |
(Hechos 19:13.) Cuando Jesucristo condenó a los fariseos, les dijo: “Atraviesan mar y tierra seca para hacer un solo prosélito”. Người viết Kinh-thánh là Lu-ca đã nói về “mấy thầy trừ quỉ là người Giu-đa đi từ nơi này sang chỗ kia” (Công-vụ các Sứ-đồ 19:13). |
Dios “condenó al pecado en la carne” Đức Chúa Trời “kết án tội lỗi của xác thịt” như thế nào? |
El sumo sacerdote que condenó a Jesús Thầy cả thượng phẩm—Người kết án Chúa Giê-su |
El amor también lo impulsó a encargarse de eliminar la condena que el pecado de Adán había impuesto a la humanidad. (Sáng-thế Ký 1:28; 2:15) Tình yêu thương khiến Ngài sắp đặt hủy bỏ án phạt mà việc A-đam phạm tội đã gây ra cho loài người. |
Podría hablar de la diferencia en las condenas por crack y cocaína, que tienen un motivo racial. Tôi tới đây hôm nay để nói về... sự chênh lệch trong kết tội liên bang giữa ma túy đá và ma túy, mà rõ ràng là có động cơ phân biệt chủng tộc. |
¿Por qué condenó el tribunal a Jesse Cantwell bajo el cargo de alborotador? Tại sao anh Jesse bị kết tội gây rối trật tự? |
Dejar que la verdad se le escape por orgullo, ambición o por amor a algún vicio que la Biblia condena sería verdaderamente tonto. Làm ngơ trước lẽ thật chỉ vì sự tự cao, tham vọng hay yêu mến những thói hư tật xấu trái với Kinh-thánh thì thật là dại dột. |
¿Por qué condenó Jehová a Tiro? Tại sao Đức Chúa Trời kết án thành Ty-rơ? |
Se le condenó a morir en la cruz. Ngài bị kết tội phải chết trên thập tự giá. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condena trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới condena
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.