condyle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ condyle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ condyle trong Tiếng Anh.
Từ condyle trong Tiếng Anh có nghĩa là lõi cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ condyle
lõi cầunoun |
Xem thêm ví dụ
The occipital condyle is a structure on the posterior part of a dinosaur's skull which articulates with the first cervical vertebra. Các condyle chẩm là một cấu trúc trên phần sau của hộp sọ của một con khủng long mà khớp với các đốt sống cổ tử cung đầu tiên. |
Notable features include enlarged proximal and distal ends, a more acute curvature in the medio-distal margin of the femoral head (caput femoris), the presence of a marked lateral supracondylar ridge, and a medial condyle (condylus medialis) that is expanded medially and flatter than in Aepyornis. Các đặc điểm đáng chú ý bao gồm các đầu gần phóng to và đầu mút, độ cong cấp tính hơn ở lề vừa phải của chỏm xương đùi (caput femoris), sự hiện diện của một sườn phụ cạnh bên được đánh dấu, và một ống trung gian (condylus medialis) được mở rộng về y học và phẳng hơn của "Aepyornis". |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ condyle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới condyle
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.