conejita trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ conejita trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ conejita trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ conejita trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là con thỏ, khuấy 6. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ conejita
con thỏ(bunny) |
khuấy 6(bunny) |
Xem thêm ví dụ
En la Pascua usualmente se regalan conejitos de chocolate. Hầu hết mọi người đều tặng chocolate, giỏ hay thỏ vào lễ phục sinh. |
Esos sueños mueren y la conejita se hunde en la miseria emocional y literal, vive en una caja debajo del puente hasta que su única opción es volver a casa con esa linda cola esponjosa entre las patas para ser... Và giấc mơ của cô ta sẽ sớm biến mất, và loài thỏ chìm vào nghèo khổ, thiếu tình cảm... và sống trong một cái hộp dưới gầm cầu. Cho đến khi cô ấy không còn lựa chọn nào khác và trở về nhà, với cái đuôi cute giữa 2 chân cô ấy để trở thành... |
¿Es sölo un conejito indefenso, gno? Chỉ là một con thỏ con vô hại, phải không? |
Conejita astuta. Thỏ Ranh. |
¡ Renuncia y vete a casa, conejita con pelusa! Hãy bỏ cuộc và về nhà đi, cô thỏ kém cỏi ạ. |
Eso es interesante, porque te tenemos a ti y a tu pequeña conejita puta... a cámara, todos agradables y acogedores, con el mismo tipo... en el estacionamiento. Hay đấy. Bởi vì chúng tôi nhìn thấy anh và cô bạn bé nhỏ xuất hiện rất dễ thương trên màn hình camera cùng với một người ở bãi đậu xe. |
Salta, conejito. Nhảy lên Thỏ con |
A ver, conejito, asoma la cabecita. Nào thằng khốn, ngẩng đầu lên. |
Un conejito puede volverse salvaje. Một con thỏ có thể trở nên hóa rồ sao? |
¿Una profecía de 500 años se cumplió para que te pases los días pateando traseros y paseando por el pueblo saludando conejitos? Lời tiên tri 500 năm đã hoàn thành nên con có thể dành cả ngày để đấm đá... và chạy quanh làng đập tay với bọn thỏ? |
Llora, pequeña conejita. Khóc đi, thỏ con. |
¿En qué mundo loco vives que crees que una conejita puede ser Policía? Mày đang ở cái thế giới điên khùng nào mà lại nghĩ rằng có nơi một con thỏ có thể thành cảnh sát chứ? |
Aquí está uno de mis favoritos, donde hay que criar conejos, asi que los machos eligen a la afortunada conejita Đây là một trong những trò chơi yêu thích của tôi, trò nuôi thỏ phái nam thì chọn chú thỏ may mắn |
¿Quién es mi conejito? Con có phải là Thỏ con không? |
¡ Solo soy un conejito! Tao là thỏ con thôi mà! |
Un conejito en fuga! Thỏ xổng chuồng |
No creas que podrás alejarte, mi conejita de chocolate. Đừng đi đâu đó quá xa, thỏ con ngọt ngào của tôi. |
Adiós, conejita. Tạm biệt, thỏ con. |
Ruega por tu vida, conejito. van xin cái mạng thấp hèn của ngươi. |
A esa pobre conejita se la comerán viva. Cô thỏ bé bỏng này sẽ bị ăn sống mất. Này! |
¿Está conejita? Cô thỏ này? |
Conejito asustadizo... Sợ thụt vòi rồi à. |
Santa Claus o el Conejito de Pascua, no importa. Santa Claus hoặc chú thỏ Phục Sinh, không có vấn đề. |
Eres una conejita inteligente. Cô đúng là một cô thỏ thông minh đấy. |
¿Harvey sabe algo de ti y su conejita? Harvey có biết chuyện giữa mày và thỏ con của hắn không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ conejita trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới conejita
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.